Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

1.Về kiến thức:

- Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu.

2.Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.

3.Về thái độ:- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

II. Chuẩn bị của Gv và Hs:

1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án.bảng nhóm

2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.

III. Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra

2. Dạy nội dung bài mới:

Hoạt động của Gv và Hs Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu(15’)

Gv: cho Hs thực hiện ? 1 , ? 2 , ? 3 rồi rút ra quy tắc.

Hs: Thực hiện ? 1 và ? 2 ra phiếu học tập( bảng nhóm).

Gv: gợi ý: ta đã biết phép nhân là cộng các số hạng bằng nhau, hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả

Gv: gọi 1 nhóm mang kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét.

?: Qua phép nhân trên khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của một tích về dấu của tích

Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu(17’)

?Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?

H: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đạt dấu trừ trước kết quả

Gv: lưu ý ta nhân hai giá trị tuyệt đối sau đó đặt dấu trừ trước kết quả

? Nhân hai số nguyên khác dấu kết quả là số nguyên âm hay dương?

H: là số nguyên âm

Gv: yêu cầu hs thực hiện phép tính

 15.0 và -15.0 và

 H: 15.0 = 0 và -15.0 = 0

? : Tích của một số nguyên với số 0 ta được kết quả là bao nhiêu?

H: = 0

Gv: nêu chú ý

- 2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK

GV: đưa ra VD sgk.

Gv: yêu cầu hs đọc bài toán

Hs: đọc đề xác định yêu cầu bài toán?

? Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn?

?Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?

? Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?

? Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu ?

- Gv: gọi 1 HS lên bảng làm ? 4

HS: Làm ra phiếu học tập và nhận xét kết quả.

 1. Nhận xét mở đầu

?1 Hoàn thành phép tính:

(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)

= - 12

?2 tính:

(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15

2. (-6) = (-6) + (-6) = -12

?3 Nhận xét: - NhËn xÐt: - Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña tÝch b»ng tÝch c¸c gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.

- TÝch cña hai sè nguyªn kh¸c dÊu mang dÊu "-"( lu«n lµ mét sè ©m)

2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (SGK-88)

* Chú ý: (SGK - 89)

Với a  Z thì a.0 = 0.a = 0

Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.

* Ví dụ:

Một sp đúng quy cách:+ 20.000đ

Một sp làm sai quy cách:- 10000 đ

Một tháng làm 40 sp đúng quy cách

Và 10 sp sai quy cách

 Tính lương tháng ?

Giải:

Số tiền làm đúng:

40.20000 = 800.000 đồng

Số tiền phạt:

10.10000 = 100.000 đồng

Số tiền được lĩnh:

800.000 đ – 100.000 đ = 700.000đ

đáp số: 700.000 đồng

 ? 4

a) 5.(-14) = -70

b) (-25).12 = -300

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 19Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60: Nhân hai số nguyên khác dấu - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 3/01/2010
 Ngày giảng 6A: 06/ 01/2010
 6B: 07/ 01/2010
Tiết 60 : Nhân hai số nguyên khác dấu.
I. Mục tiêu: 
1.Về kiến thức: 
- Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu.
2.Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
3.Về thái độ:- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án.bảng nhóm
2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs
Nội dung ghi bảng 
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu(15’)
Gv: cho Hs thực hiện ? 1 , ? 2 , ? 3 rồi rút ra quy tắc.
Hs: Thực hiện ? 1 và ? 2 ra phiếu học tập( bảng nhóm).
Gv: gợi ý: ta đã biết phép nhân là cộng các số hạng bằng nhau, hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả
Gv: gọi 1 nhóm mang kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét.
?: Qua phép nhân trên khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của một tích về dấu của tích
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu(17’)
?Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?
H: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đạt dấu trừ trước kết quả 
Gv: lưu ý ta nhân hai giá trị tuyệt đối sau đó đặt dấu trừ trước kết quả
? Nhân hai số nguyên khác dấu kết quả là số nguyên âm hay dương?
H: là số nguyên âm
Gv: yêu cầu hs thực hiện phép tính
 15.0 và -15.0 và
 H: 15.0 = 0 và -15.0 = 0
? : Tích của một số nguyên với số 0 ta được kết quả là bao nhiêu? 
H: = 0
Gv: nêu chú ý
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK
GV: đưa ra VD sgk.
Gv: yêu cầu hs đọc bài toán
Hs: đọc đề xác định yêu cầu bài toán?
? Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn?
?Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?
? Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?
? Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu ?
- Gv: gọi 1 HS lên bảng làm ? 4 
HS: Làm ra phiếu học tập và nhận xét kết quả.
1. Nhận xét mở đầu
?1 Hoàn thành phép tính:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) 
= - 12
?2 tính: 
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
?3 Nhận xét: - NhËn xÐt: - Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña tÝch b»ng tÝch c¸c gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
- TÝch cña hai sè nguyªn kh¸c dÊu mang dÊu "-"( lu«n lµ mét sè ©m)
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (SGK-88)
* Chú ý: (SGK - 89)
Với a Î Z thì a.0 = 0.a = 0
Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
* Ví dụ:
Một sp đúng quy cách:+ 20.000đ
Một sp làm sai quy cách:- 10000 đ
Một tháng làm 40 sp đúng quy cách
Và 10 sp sai quy cách
 Tính lương tháng ?
Giải:
Số tiền làm đúng:
40.20000 = 800.000 đồng
Số tiền phạt:
10.10000 = 100.000 đồng
Số tiền được lĩnh:
800.000 đ – 100.000 đ = 700.000đ
đáp số: 700.000 đồng
 ? 4 
a) 5.(-14) = -70
b) (-25).12 = -300
3. Củng cố, luyện tập(10’)
? Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu?
Gv: 1 học sinh giải bài tập 73 
(Tr89 -SGK)?
Tính (-5) . 6 =?
 9 .(-3) =?
 (-10) . 11 =?
 150 . (-4) =?
Gv: gọi 1 học sinh giải bài 75 (Tr 89 -SGK)?
H: lên bảng thực hiện
Gv: treo bảng phụ bài 76
H: Các nhóm cùng nhìn lên bảng phụ và điền kết quả thích hợp vào ô trống?
H: 1 nhóm lên báo cáo kết quả? Các nhóm khác bổ sung?
73(Tr89-SGK)
 Thực hiện phép tính:
a) (-5) . 6 = - 30
b) 9 .(-3) = - 27
c) (-10) . 11 = - 110
d) 150 . (-4) = - 600
Bài75(Tr89-SGK)
a) (-67).8 < 0
b) 15 .(-3) < 15
c) (-7) . 2 < - 7
Bài76 (Tr89-SGK)
Điền vào ô trống:
x
5
-18
18
-25
y
-7
10
-10
40
x.y
-35
-180
-180
-1000
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(3')
- Về học bài, làm bài tập 74, 77 (89) 
- Đọc trước bài “nhân 2 số nguyên cùng dấu”
Hướng dẫn bài 77(89)SGK: 
a) x = 3 ta thay vào rồi tính giá trị của biểu thức
 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m
b) x = -2 => 250 .(-2) = - 500 dm = ? m
===============================

Tài liệu đính kèm:

  • docT60.doc