I. Mục tiêu:
1.Về kiến thức:
- Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu.
2.Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán.
3.Về thái độ:- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và Hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án.bảng nhóm
2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà.
III. Tiến trình bài dạy
1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra
2. Dạy nội dung bài mới:
Hoạt động của Gv và Hs Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu(15’)
Gv: cho Hs thực hiện ? 1 , ? 2 , ? 3 rồi rút ra quy tắc.
Hs: Thực hiện ? 1 và ? 2 ra phiếu học tập( bảng nhóm).
Gv: gợi ý: ta đã biết phép nhân là cộng các số hạng bằng nhau, hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả
Gv: gọi 1 nhóm mang kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét.
?: Qua phép nhân trên khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của một tích về dấu của tích
Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu(17’)
?Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?
H: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đạt dấu trừ trước kết quả
Gv: lưu ý ta nhân hai giá trị tuyệt đối sau đó đặt dấu trừ trước kết quả
? Nhân hai số nguyên khác dấu kết quả là số nguyên âm hay dương?
H: là số nguyên âm
Gv: yêu cầu hs thực hiện phép tính
15.0 và -15.0 và
H: 15.0 = 0 và -15.0 = 0
? : Tích của một số nguyên với số 0 ta được kết quả là bao nhiêu?
H: = 0
Gv: nêu chú ý
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK
GV: đưa ra VD sgk.
Gv: yêu cầu hs đọc bài toán
Hs: đọc đề xác định yêu cầu bài toán?
? Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn?
?Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách?
? Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu?
? Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu ?
- Gv: gọi 1 HS lên bảng làm ? 4
HS: Làm ra phiếu học tập và nhận xét kết quả.
1. Nhận xét mở đầu
?1 Hoàn thành phép tính:
(-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3)
= - 12
?2 tính:
(-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15
2. (-6) = (-6) + (-6) = -12
?3 Nhận xét: - NhËn xÐt: - Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña tÝch b»ng tÝch c¸c gi¸ trÞ tuyÖt ®èi.
- TÝch cña hai sè nguyªn kh¸c dÊu mang dÊu "-"( lu«n lµ mét sè ©m)
2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (SGK-88)
* Chú ý: (SGK - 89)
Với a Z thì a.0 = 0.a = 0
Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0.
* Ví dụ:
Một sp đúng quy cách:+ 20.000đ
Một sp làm sai quy cách:- 10000 đ
Một tháng làm 40 sp đúng quy cách
Và 10 sp sai quy cách
Tính lương tháng ?
Giải:
Số tiền làm đúng:
40.20000 = 800.000 đồng
Số tiền phạt:
10.10000 = 100.000 đồng
Số tiền được lĩnh:
800.000 đ – 100.000 đ = 700.000đ
đáp số: 700.000 đồng
? 4
a) 5.(-14) = -70
b) (-25).12 = -300
Ngày soạn: 3/01/2010 Ngày giảng 6A: 06/ 01/2010 6B: 07/ 01/2010 Tiết 60 : Nhân hai số nguyên khác dấu. I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Học sinh hiểu và nắm được quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu, biết dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt hiện tượng liên tiếp. Hiểu và tính đúng tích của 2 số nguyên khác dấu. 2.Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng tính chính xác, cẩn thận trong tính toán. 3.Về thái độ:- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác. - Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học II. Chuẩn bị của Gv và Hs: 1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án.bảng nhóm 2. Chuẩn bị của Hs: Vở ghi, làm bài tập, đọc trước bài ở nhà. III. Tiến trình bài dạy 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 2. Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của Gv và Hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Nhận xét mở đầu(15’) Gv: cho Hs thực hiện ? 1 , ? 2 , ? 3 rồi rút ra quy tắc. Hs: Thực hiện ? 1 và ? 2 ra phiếu học tập( bảng nhóm). Gv: gợi ý: ta đã biết phép nhân là cộng các số hạng bằng nhau, hãy thay phép nhân bằng phép cộng để tìm kết quả Gv: gọi 1 nhóm mang kết quả lên bảng, các nhóm khác nhận xét. ?: Qua phép nhân trên khi nhân hai số nguyên khác dấu em có nhận xét gì về giá trị tuyệt đối của một tích về dấu của tích Hoạt động 2: Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu(17’) ?Muốn nhân 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn? H: ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đạt dấu trừ trước kết quả Gv: lưu ý ta nhân hai giá trị tuyệt đối sau đó đặt dấu trừ trước kết quả ? Nhân hai số nguyên khác dấu kết quả là số nguyên âm hay dương? H: là số nguyên âm Gv: yêu cầu hs thực hiện phép tính 15.0 và -15.0 và H: 15.0 = 0 và -15.0 = 0 ? : Tích của một số nguyên với số 0 ta được kết quả là bao nhiêu? H: = 0 Gv: nêu chú ý - 2 học sinh nhắc lại quy tắc SGK GV: đưa ra VD sgk. Gv: yêu cầu hs đọc bài toán Hs: đọc đề xác định yêu cầu bài toán? ? Muốn tính tiền lương của mỗi người ta làm ntn? ?Họ được trả bao nhiêu tiền làm đúng quy cách? ? Số tiền họ bị phạt là bao nhiêu? ? Số tiền họ được lĩnh là bao nhiêu ? - Gv: gọi 1 HS lên bảng làm ? 4 HS: Làm ra phiếu học tập và nhận xét kết quả. 1. Nhận xét mở đầu ?1 Hoàn thành phép tính: (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = - 12 ?2 tính: (-5) . 3 = (-5) +(-5) +(-5) = -15 2. (-6) = (-6) + (-6) = -12 ?3 Nhận xét: - NhËn xÐt: - Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña tÝch b»ng tÝch c¸c gi¸ trÞ tuyÖt ®èi. - TÝch cña hai sè nguyªn kh¸c dÊu mang dÊu "-"( lu«n lµ mét sè ©m) 2. Quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu: (SGK-88) * Chú ý: (SGK - 89) Với a Î Z thì a.0 = 0.a = 0 Tích của một số nguyên a với số 0 bằng 0. * Ví dụ: Một sp đúng quy cách:+ 20.000đ Một sp làm sai quy cách:- 10000 đ Một tháng làm 40 sp đúng quy cách Và 10 sp sai quy cách Tính lương tháng ? Giải: Số tiền làm đúng: 40.20000 = 800.000 đồng Số tiền phạt: 10.10000 = 100.000 đồng Số tiền được lĩnh: 800.000 đ – 100.000 đ = 700.000đ đáp số: 700.000 đồng ? 4 a) 5.(-14) = -70 b) (-25).12 = -300 3. Củng cố, luyện tập(10’) ? Nhắc lại quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu? Gv: 1 học sinh giải bài tập 73 (Tr89 -SGK)? Tính (-5) . 6 =? 9 .(-3) =? (-10) . 11 =? 150 . (-4) =? Gv: gọi 1 học sinh giải bài 75 (Tr 89 -SGK)? H: lên bảng thực hiện Gv: treo bảng phụ bài 76 H: Các nhóm cùng nhìn lên bảng phụ và điền kết quả thích hợp vào ô trống? H: 1 nhóm lên báo cáo kết quả? Các nhóm khác bổ sung? 73(Tr89-SGK) Thực hiện phép tính: a) (-5) . 6 = - 30 b) 9 .(-3) = - 27 c) (-10) . 11 = - 110 d) 150 . (-4) = - 600 Bài75(Tr89-SGK) a) (-67).8 < 0 b) 15 .(-3) < 15 c) (-7) . 2 < - 7 Bài76 (Tr89-SGK) Điền vào ô trống: x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 40 x.y -35 -180 -180 -1000 4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà(3') - Về học bài, làm bài tập 74, 77 (89) - Đọc trước bài “nhân 2 số nguyên cùng dấu” Hướng dẫn bài 77(89)SGK: a) x = 3 ta thay vào rồi tính giá trị của biểu thức 250 . x = 250 . 3 = 750 dm = 75 m b) x = -2 => 250 .(-2) = - 500 dm = ? m ===============================
Tài liệu đính kèm: