I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.
* về kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự như phép nhân 2 số tự nhhiên tức là thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, từ đó hình thành QT nhân và biết áp dụng vào bài tập .
* về kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Biết vận dụng QT nhân hai số nguyên khác dấu vào một số bài toán thực tế.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm toán, tư duy tính toán nhanh.
ã Trọng tâm: Nhân 2 số nguyên khác dấu là số âm có giá trị TĐ bằng tích GTTĐ của 2 số đó.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
GV: + Bảng phụ ghi các BT68 (SGK) và BT 101, BT102 (tr 66 - SBT).
+ Thước thẳng .
HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ.
+ Học tốt các QT bỏ ngoặc và cộng trừ các số nguyên, chuyển vế. Làm BTVN.
III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC
Ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS
HS1: +Phát biểu QT chuyển vế.
+Chữa BT 63 (tr 87 - SGK):
Tìm x biết : 3 + (-2) + x = 5
HS2: +Phát biểu QT bỏ dấu ngoặc, áp dụng tính:
a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29).
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49).
GV cho nhận xét, đánh giá và vào bài. 7 phút HS1: + phát biểu QT như SGK.
+ kết quả: x = 5 + 2 - 3 = 4.
HS2: + phát biểu QT như SGK.
a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29).
= 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = 158.
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
=13 - 135 + 49 - 13 - 49 = - 135.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Ngày dạy: Tiết 60: Đ10 nhân hai số nguyên khác dấu *************************** I. Mục tiêu bài dạy. * về kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự như phép nhân 2 số tự nhhiên tức là thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, từ đó hình thành QT nhân và biết áp dụng vào bài tập . * về kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Biết vận dụng QT nhân hai số nguyên khác dấu vào một số bài toán thực tế. * về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm toán, tư duy tính toán nhanh. Trọng tâm: Nhân 2 số nguyên khác dấu là số âm có giá trị TĐ bằng tích GTTĐ của 2 số đó. II. chuẩn bị của GV và HS. GV: + Bảng phụ ghi các BT68 (SGK) và BT 101, BT102 (tr 66 - SBT). + Thước thẳng . HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ. + Học tốt các QT bỏ ngoặc và cộng trừ các số nguyên, chuyển vế. Làm BTVN. III. ổn định tổ chức ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập. IV. tiến trình bài dạy Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS HS1: +Phát biểu QT chuyển vế. +Chữa BT 63 (tr 87 - SGK): Tìm x biết : 3 + (-2) + x = 5 HS2: +Phát biểu QT bỏ dấu ngoặc, áp dụng tính: a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29). b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49). GV cho nhận xét, đánh giá và vào bài. 7 phút HS1: + phát biểu QT như SGK. + kết quả: x = 5 + 2 - 3 = 4. HS2: + phát biểu QT như SGK. a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29). = 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = 158. b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49) =13 - 135 + 49 - 13 - 49 = - 135. HS nhận xét bài làm của bạn. Hoạt động 2: Luyện tập. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Dạng 1: Tính tổng sau một cách hợp lí nhất Bài 70 (tr 88 - SGK): a) 3784 + 23 - 3785 - 15. GV gợi ý cho HS: - cách nhóm các số hạng. - thực hiện phép tính. - nhắc lại QT cho các số hạng vào trong ngoặc. b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. Bài 71 (tr 88 - SGK): Tính nhanh a) - 2001 + (1999 + 2001) b) (43 - 863) - (137 - 57) 10 phút +HS làm BT dưới sự hướng dẫn của GV: Bài 70: a) = (3784 - 3785) + (23 - 15) = - 1 + 8 = 7. b) = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + + (24 - 14). = 10 + 10 + 10 + 10 = 40. Bài 71: a) = - 2001 + 1999 + 2001 = (- 2001 + 2001) + 1999 = 1999. b) = 43 - 863 - 137 + 57 = (43 + 57) - (863 + 137) = 100 - 1000 = - 900. Hoạt động 3 Ví dụ. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS Tìm số nguyên x biết: x - 2 = - 3. GV đ Làm thế nào để vế trái chỉ còn x? GV đ Hãy thu gọn các vế. GV cho HS làm ?2 5 phút HS: ta cần thêm 2 vào hai vế: x - 2 + 2 = - 3 + 2 x + 0 = - 3 + 2 ị x = - 1. +HS làm ?2 : Tìm x biết: x + 4 = -2 x + 4 - 4 = - 2 - 4 Û x = - 6 . Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS GV chỉ vào các phép biến đổi và phân tích: x - 2 = -3 x + 4 = - 2 x = - 3 + 2 x = - 2 - 4 Có nhận xét gì khi một số hạng chuyển từ vế này sang vế kia? +GV giới thiệu QT chuyển vế ở SGK tr 86. Sau đó cho HS làm VD: Tìm x biết a) x - 2 = - 6; b) x - (- 4) = 1 +GV cho HS làm ?3 Tìm x biết : x + 8 = - 5 + 4 GV cho HS nắm nhận xét như trong SGK: Nếu có x = a - b thì x + b = a hoặc b = a - x. 15 phút HS thảo luận và rút ra nhận xét: Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức thì ta phải đổi dấu của hạng tử đó. HS đọc lại QT như SGK. HS bỏ ngoặc và chuyển vế để tìm x: a) x - 2 = - 6 Û x = - 6 + 2 Û x = - 4 b) x - (- 4) = 1 Û x + 4 = 1 Û x = 1 - 4 = - 3 HS : x = - 5 + 4 - 8 x = - 13 + 4 x = - 9 Hoạt động 5: Luyện tập củng cố. Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS +GV cho HS nhắc lại tính chất của ĐT và QT chuyển vế. Sau đó cho HS làm BT 61 + 63 trang 87 SGK: +GV cho HS làm BT "Đúng hay Sai" a) x - 12 = (- 9) - 15 x = - 9 +15 +12 Sai sửa lại là - 9 -15 +12 b) 2 - x = 17 - 5 - x = 17 - 5 + 2 Sai sửa lại là 17 - 5 - 2 6 phút +HS phát biểu các tính chất của đẳng thức và QT chuyển vế. Bài tập 61: a) 7 - x = 8 - (-7) 7 - x = 8 + 7 (bỏ dấu ngoặc) - x = 8 (bỏ hàn tử giống nhau ở 2 vế) x = - 8 (tìm số đối). b) x = - 3. +HS chỉ ra chỗ sai do chuyển vế không đúng và sửa lại cho đúng. V. Hướng dẫn học tại nhà. + Học thuộc tính chất của đẳng thức và nắm vững quy tắc chuyển vế. + Làm các BT 62, 63, 64, 65, 52 (SGK - Tr 87). + Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.
Tài liệu đính kèm: