Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản 2 cột)

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY.

* về kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự như phép nhân 2 số tự nhhiên tức là thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, từ đó hình thành QT nhân và biết áp dụng vào bài tập .

* về kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Biết vận dụng QT nhân hai số nguyên khác dấu vào một số bài toán thực tế.

* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm toán, tư duy tính toán nhanh.

ã Trọng tâm: Nhân 2 số nguyên khác dấu là số âm có giá trị TĐ bằng tích GTTĐ của 2 số đó.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.

GV: + Bảng phụ ghi các BT68 (SGK) và BT 101, BT102 (tr 66 - SBT).

 + Thước thẳng .

HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ.

 + Học tốt các QT bỏ ngoặc và cộng trừ các số nguyên, chuyển vế. Làm BTVN.

III. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC

 Ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.

IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV TG HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HS1: +Phát biểu QT chuyển vế.

 +Chữa BT 63 (tr 87 - SGK):

Tìm x biết : 3 + (-2) + x = 5

HS2: +Phát biểu QT bỏ dấu ngoặc, áp dụng tính:

a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29).

b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49).

GV cho nhận xét, đánh giá và vào bài. 7 phút HS1: + phát biểu QT như SGK.

 + kết quả: x = 5 + 2 - 3 = 4.

HS2: + phát biểu QT như SGK.

a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29).

= 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = 158.

b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)

=13 - 135 + 49 - 13 - 49 = - 135.

HS nhận xét bài làm của bạn.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 18Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 60, Bài 10: Nhân hai số nguyên khác dấu (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
 Tiết 60: Đ10 nhân hai số nguyên khác dấu
 ***************************
I. Mục tiêu bài dạy.
* về kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu tương tự như phép nhân 2 số tự nhhiên tức là thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, từ đó hình thành QT nhân và biết áp dụng vào bài tập .
* về kĩ năng: HS hiểu và tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu. Biết vận dụng QT nhân hai số nguyên khác dấu vào một số bài toán thực tế.
* về thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi làm toán, tư duy tính toán nhanh.
Trọng tâm: Nhân 2 số nguyên khác dấu là số âm có giá trị TĐ bằng tích GTTĐ của 2 số đó.
II. chuẩn bị của GV và HS.
GV: + Bảng phụ ghi các BT68 (SGK) và BT 101, BT102 (tr 66 - SBT). 
 + Thước thẳng .
HS: + Bảng phụ nhóm, bút dạ.
 + Học tốt các QT bỏ ngoặc và cộng trừ các số nguyên, chuyển vế. Làm BTVN. 
III. ổn định tổ chức 
 ổn định tổ chức: GV kiểm tra các điều kiện chuẩn bị cho tiết học, tạo không khí học tập.
IV. tiến trình bài dạy
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
HS1: +Phát biểu QT chuyển vế.
 +Chữa BT 63 (tr 87 - SGK):
Tìm x biết : 3 + (-2) + x = 5
HS2: +Phát biểu QT bỏ dấu ngoặc, áp dụng tính:
a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29).
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49).
GV cho nhận xét, đánh giá và vào bài.
7 phút
HS1: + phát biểu QT như SGK.
 + kết quả: x = 5 + 2 - 3 = 4.
HS2: + phát biểu QT như SGK.
a) (18 + 29) + (158 - 18 - 29).
= 18 + 29 + 158 - 18 - 29 = 158.
b) (13 - 135 + 49) - (13 + 49)
=13 - 135 + 49 - 13 - 49 = - 135.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Dạng 1: Tính tổng sau một cách hợp lí nhất
Bài 70 (tr 88 - SGK):
a) 3784 + 23 - 3785 - 15.
GV gợi ý cho HS:
- cách nhóm các số hạng.
- thực hiện phép tính.
- nhắc lại QT cho các số hạng vào trong ngoặc.
b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14.
Bài 71 (tr 88 - SGK): Tính nhanh
a) - 2001 + (1999 + 2001)
b) (43 - 863) - (137 - 57)
10 phút
+HS làm BT dưới sự hướng dẫn của GV:
Bài 70:
a) = (3784 - 3785) + (23 - 15)
 = - 1 + 8
 = 7.
b) = (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + + (24 - 14).
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40.
Bài 71:
a) = - 2001 + 1999 + 2001
 = (- 2001 + 2001) + 1999
 = 1999.
b) = 43 - 863 - 137 + 57
 = (43 + 57) - (863 + 137)
 = 100 - 1000
 = - 900.
Hoạt động 3 Ví dụ.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
Tìm số nguyên x biết: x - 2 = - 3.
GV đ Làm thế nào để vế trái chỉ còn x?
GV đ Hãy thu gọn các vế.
GV cho HS làm ?2
5 phút
HS: ta cần thêm 2 vào hai vế:
x - 2 + 2 = - 3 + 2
x + 0 = - 3 + 2 ị x = - 1.
+HS làm ?2 : Tìm x biết: x + 4 = -2
x + 4 - 4 = - 2 - 4 Û x = - 6 .
Hoạt động 4: Quy tắc chuyển vế.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
GV chỉ vào các phép biến đổi và phân tích:
x - 2 = -3 x + 4 = - 2
x = - 3 + 2 x = - 2 - 4
Có nhận xét gì khi một số hạng chuyển từ vế này sang vế kia?
+GV giới thiệu QT chuyển vế ở SGK tr 86. Sau đó cho HS làm VD: Tìm x biết
 a) x - 2 = - 6; b) x - (- 4) = 1 
+GV cho HS làm ?3 Tìm x biết :
x + 8 = - 5 + 4
GV cho HS nắm nhận xét như trong SGK:
Nếu có x = a - b thì 
 x + b = a hoặc b = a - x.
15 phút
HS thảo luận và rút ra nhận xét:
Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức thì ta phải đổi dấu của hạng tử đó.
HS đọc lại QT như SGK.
HS bỏ ngoặc và chuyển vế để tìm x:
a) x - 2 = - 6
Û x = - 6 + 2
Û x = - 4
 b) x - (- 4) = 1 
Û x + 4 = 1
Û x = 1 - 4 = - 3
HS : x = - 5 + 4 - 8
 x = - 13 + 4
 x = - 9
Hoạt động 5: Luyện tập củng cố.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+GV cho HS nhắc lại tính chất của ĐT và QT chuyển vế. Sau đó cho HS làm BT 61 + 63 trang 87 SGK:
+GV cho HS làm BT "Đúng hay Sai"
a) x - 12 = (- 9) - 15
 x = - 9 +15 +12 Sai sửa lại là - 9 -15 +12
b) 2 - x = 17 - 5
 - x = 17 - 5 + 2 Sai sửa lại là 17 - 5 - 2
6 phút
+HS phát biểu các tính chất của đẳng thức và QT chuyển vế.
Bài tập 61:
a) 7 - x = 8 - (-7)
 7 - x = 8 + 7 (bỏ dấu ngoặc)
 - x = 8 (bỏ hàn tử giống nhau ở 2 vế) 
 x = - 8 (tìm số đối).
b) x = - 3.
+HS chỉ ra chỗ sai do chuyển vế không đúng và sửa lại cho đúng.
V. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Học thuộc tính chất của đẳng thức và nắm vững quy tắc chuyển vế.
+ Làm các BT 62, 63, 64, 65, 52 (SGK - Tr 87).
+ Chuẩn bị cho bài sau: Luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doct60.doc