Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Quy tắc chuyển vế. Luyện tập - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Quy tắc chuyển vế. Luyện tập - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Học sinh hiểu và vận dụng tốt tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c , ngược lại nếu a = b thì b = a.

- Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế.

- Vận dụng vào việc giải bài toán tìm x.

II. TRỌNG TÂM :

 Qui tắc chuyển vế.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Hình vẽ 50 trang 85.

Học sinh : SGK. Vở BT.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao Toán 6

5. Dặn dò :

- Làm bài 63, 64, 65,67,68,70,71 / 87,88-SGK. Học thuộc qui tắc chuyển vế.

- Hướng Dẫn : BT 63 / 87 :

Tổng của 3, -2 và x bằng 5 nghĩa là gì ( viết dưới dạng đẳng thức 3 + (-2) + x = 5

 Bài tập dành cho học sinh Khá ,Giỏi:

Tính giá trị của biểu thức sau : A =

 ĐS: A = ( 1.2+2.3+3.4+ +98.99 ) – (1+2+3+ +9 ) = 318549

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 5Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Quy tắc chuyển vế. Luyện tập - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 16/1/2006
HỌC KỲ II Tiết 59 : QUI TẮC CHUYỂN VẾ –LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU :
Học sinh hiểu và vận dụng tốt tính chất : Nếu a = b thì a + c = b + c , ngược lại nếu a = b thì b = a.
Hiểu và vận dụng thành thạo qui tắc chuyển vế.
Vận dụng vào việc giải bài toán tìm x.
II. TRỌNG TÂM :
	Qui tắc chuyển vế.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Hình vẽ 50 trang 85.
Học sinh : 	SGK. Vở BT.
IV. TIẾN TRÌNH :
Học sinh trả lời.
A = 346
B = -69
ĐS: b + d – a
I. TÍNH CHẤT CỦA ĐẲNG THỨC :
II. VÍ DỤ :
	Tìm số nguyên x biết :
	 x – 2 = -3
	Giải
	x – 2 = -3
 x – 2 + 2 = -3 + 2
 x + 0 = - 1 
	 x = -1
Vậy x = -1 là giá trị cần tìm.
 x = - 6 	
III. QUI TẮC CHUYỂN VẾ :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ :
1) Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc.	(2đ)
2) Tính, sau khi bỏ dấu ngoặc	(7đ)
	A = (27 + 65) + (346 – 27 – 65)
	B = (42 – 69 + 17) – (42 + 17)
3) Thu gọn biểu thức sau : (1đ)
 - ( a – b – d ) + ( b – c + d ) – ( -c + b + d )
Bài mới :
 Hoạt động 1 :
Cho học sinh thực hiện 
 Học sinh tự do trao đổi ( theo nhóm ) và rút ra nhận xét ( có nhiều ý kiến ).
? Thêm ( hoặc bớt) đồng thời 2 quả cân 1 kg vào 2 bên thì kết quả như thế nào ?
Khi cân thăng bằng, nếu đồng thời cho thêm 2 vật có khối lượng như nhau vào 2 đĩa thì cân vẫn thăng bằng, ngược lại nếu lấy bớt 2 vật cùng khối lượng ở 2 đĩa ra thì cân vẫn thăng bằng ( Hình 50 ). 	
 GV giải thích sơ lược đẳng thức :khi thêm ( hoặc bớt ) một số hạng vào 2 vế của đẳng thức thì đẳng thức không thay đổi.
 Hoạt động 2 :
GV hướng dẫn áp dụng t/c 1 : thêm 1 số vào cả 2 vế của 1 đẳng thức thì đẳng thức vẫn không thay đổi ? Để vế trái chỉ còn x ta phải cộng thêm vào số nào? ( cộng thêm số đối của – 2 )
 2 số đối nhau có tổng bằng 0 .	
GV cho học sinh làm 
 Tìm x là số nguyên, biết :	x + 4 = -2 
 Hoạt động 3 :
Nếu a = b thì a + c = b + c
Nếu a + c = b + c thì a = b
Nếu a = b thì b = a
Nguyễn Văn Cao Toán 6
 Trước khi giới thiệu nội dung qui tắc chuyển vế, giáo viên đặt câu hỏi để học sinh thảo luận, nhận xét.
 Từ x – 2 = -3 ta được x = -3 + 2
 Từ x + 4 = -2 => x = -2 – 4
? Ở vế trái của đẳng thức 1 có số nguyên nào đã biết không ? ( có thể học sinh nói thiếu dấu ) ? Số đó mang dấu gì ?
? Khi chuyển sang vế phải dấu của nó như thế nào ?
GV đưa ra qui tắc .
Trình bày VD minh hoạ qui tắc.
 (–2) ở bên vế trái chuyển sang vế phải thì thành +2
GV lưu ý : nếu trước số hạng cần chuyển có cả dấu phép tính và dấu của số hạng, nên đưa từ 2 dấu thành 1 dấu rồi chuyển vế.
Cho học sinh làm 
GV giải thích nhận xét :
 a – b = a + ( - b )	
 a – b + b = a + ( - b ) + b	= a
Hay hiệu a – b là số mà khi cộng số đó với b sẽ được a.
Củng cố :
1) Làm BT 61/87-SGK: làm theo các bước 
 + Hoàn chỉnh các phép toán theo từng vế
 + Đưa x về một vế và số về một vế ( thường x giữ lại vế trái và số đặt bên vế phải )
 + Đổi dấu khi chuyển vế .
2) Làm BT 62/87 -SGK:
 Gọi 2 HS lên bảng .
3)Làm BT 66/87-SGK :
Cho HS hoạt động nhóm
 Qui tắc :
 Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ,ta phải đổi dấu số hạng đó : dấu “+” đổi thành dấu “-“ và dấu “-“ đổi thành dấu “+”.
Ví Dụ : Tìm số nguyên x biết :
a) 	x – 2 = -6
	 x = -6 + 2
	 x = -4
b) 	x – (- 4 ) = 1
	 x + 4 = 1
	 x = 1 – 4
	 x = -3
 	x = - 9 
 Nhận xét : Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng.
1)
a) 7 – x = 8 – (-7) => 7 – x = 8 + 7
	 -x = 8 + 7 – 7
	 -x = 8
	 x = -8
b) x – 8 = (-3) – 8	(ĐS : x = -3 )
2)
a)	a = -2 hoặc a = 2
b)	a = -2
3) Tìm x biết :
	4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
	 4 – 24 = x – 9
	 4 – 24 + 9 = x
	 x = -11
5. Dặn dò :
Làm bài 63, 64, 65,67,68,70,71 / 87,88-SGK. Học thuộc qui tắc chuyển vế.
Hướng Dẫn : BT 63 / 87 :
Tổng của 3, -2 và x bằng 5 nghĩa là gì ( viết dưới dạng đẳng thức 3 + (-2) + x = 5
 Bài tập dành cho học sinh Khá ,Giỏi:
Tính giá trị của biểu thức sau : A = 
 ĐS: A = ( 1.2+2.3+3.4++98.99 ) – (1+2+3++9 ) = 318549
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	...
	.
	.
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 59 - Qui tac chuyen ve.doc