1. Kiến thức:
Tương tự như phép nhân 2 số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân 2 số nguyên khác dấu.
- HS hiểu và tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu.
2. Kĩ năng :- Vận dụng QT nhân 2 số nguyên khác dấu, vận dụng vào 1 số bài toán thực tế.
3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận .
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên : Bảng phụ ( bài 76)
2. Học sinh : phiếu học tập
Ngày giảng: 1/09. Lớp: 6A,B,C. Tiết 59: nhân hai số nguyên khác dấu I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Tương tự như phép nhân 2 số tự nhiên: thay phép nhân bằng phép cộng các số hạng bằng nhau, HS tìm được kết quả phép nhân 2 số nguyên khác dấu. - HS hiểu và tính đúng tích 2 số nguyên khác dấu. 2. Kĩ năng :- Vận dụng QT nhân 2 số nguyên khác dấu, vận dụng vào 1 số bài toán thực tế. 3. Thái độ : - Cẩn thận , chính xác trong tính toán và lập luận . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên : Bảng phụ ( bài 76) 2. Học sinh : phiếu học tập III. Tiến trình lên lớp: 1. Tổ chức: (1') 6A: 6B : 6C: 2.Kiểm tra bài cũ :( 7') + Nêu dạng tổng quát T/ c đẳng thức ? + Nêu quy tắc chuyển vế ? áp dụng giải bài tập 66- T87 Tìm số nguyên x 4 - (27 - 3) = x - ( 13 - 4) 4 - 24 = x - 9 - 20 + 9 = x x = - 11 3.Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1:( 17') Nhận xét mở đầu GV: Em biết phép nhân là phép cộng các số hạng bằng nhau. Hãy thay phép nhân thành phép cộng để tìm ra kết quả. HS: Làm ?1; ?2; ?3 - SGK + HĐCN ?1; ?2, báo cáo kết quả . + Hoạt động nhóm?3 ( 4 nhóm, 2') + Đại diện các nhóm trả lời ?3 + Các nhóm khác nhận xét , hoàn thiện ?3. GV: Chốt lại kiến thức Hoạt động 2:( 10') Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu HS : nêu qui tắc SGK GV: Yêu cầu HS So sánh với qui tắc cộng 2 số nguyên khác dấu ? HS: Trả lời. GV: Yêu cầu HS đọc VD/ SGK/ 89 GV: Hướng dẫn HS cách giải VD GV: Khi 1 sản phẩm sai quy cách bị trừ 10 000 đồng, có nghĩa là được thêm bao nhiêu đồng ? HS: Trả lời GV: Lương công nhân A tháng vừa qua là bao nhiêu ? HS: Trả lời. HS : Thực hiện ?4 HS: 1em lên bảng làm ?4 HS: dưới lớp cùng làm và nhận xét kết quả GV: Chốt lại và chính xác kết quả. GV: Chính xác kết quả 1. Nhận xét mở đầu: ?1 Hoàn thành phép tính (- 3).4 = (- 3) + (- 3) + (- 3) + (- 3) = - 12 ?211 Theo cách trên hãy tính (- 5).3 = (- 5) + (- 5) + (- 5) = - 15 2. (- 6) = (- 6) + (- 6) = -12 ?311 Nhận xét + Giá trị tuyệt đối của tích bằng tích các giá trị tuyệt đối +Tích của 2 số nguyên khác dấu mang dấu "-" ( Luôn là 2 số nguyên âm) 2. Quy tắc nhân 2 số nguyên khác dấu: a/ Quy tắc: ( SGK -T 88) b/ Chú ý: ( SGK -T 88) c/ Ví dụ: Khi 1 sản phẩm sai quy cách bị trừ 10 000 đồng , có nghĩa là được thêm - 10 000 đồng . Vì vậy lương công nhân A tháng vừa qua là : 40.20 000+10.(- 10 000) = 700 000( đồng) ?411 Tính : a) 5.(-14) = - 70 b) (-25).12 = - 300 4. Củng cố :( 8') - Phát biểu qui tắc nhân 2 số nguyên khác dấu? - Làm bài tập 73 - T89 a) (-5).6 = - 30 b) 9.(-3) = - 27 c) (-10).11 = - 110 d)150.(- 4) = - 600 Bài 76: ( SGK – T89) x 5 -18 18 -25 y -7 10 -10 8 x.y - 35 - 180 -180 -1000 5. Hướng dẫn học ở nhà : ( 2') - Học lý thuyết theo SGK + vở ghi - Bài tập về nhà : 74; 75; 77 - T 89 ; bài 117; 119/ SBT/ 68 * Hướng dẫn bài 77 Số vải tăng mỗi ngày: 250 . x(dm) (1) a) Thay x = 3 vào biểu thức (1) rồi tính 250 . 3 = ? b) Thay x = - 2 vào biểu thức (1) rồi tính 250 .(-2) = ? ( Nghĩa là giảm đi) * Chuẩn bị trước bài mới " Nhân hai số nguyên cùng dấu"
Tài liệu đính kèm: