Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Trần Thị Giao Linh

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Trần Thị Giao Linh

Hoạt động của thầy và trò Học sinh ghi

2 học sinh lên bảng giải 62, 63 (87) SGK?

Muốn tính a ta làm ntn?

Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối?

Muốn tìm x ta làm ntn?

Thử lại kết quả xem x = 4 có đúng không?

Tìm x Z biết

 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)?

Ta thực hiện phép tính nào trước? Vì sao?

Thực hiện phép tính?

(-37) + (-112) = ?

(-42) + 52 = ?

13 - 31 = -18?

Tính hiệu số bàn thắng bàn thua của mỗi mùa giải?

Năm nào họ đá tốt hơn? Vì sao?

 Bài 62(87)SGK

Tìm a Z biết:

a) a = 2 => a = 2 hoặc a = -2

b) a + 2 = 0 => a + 2 = 0

=> a = -2

Bài 63(87)SGK

Tìm x biết: x + 3 + (-2) = 5

=> x = 5 - 3 + 2 = 4

x = 2 + 2 = 4

x = 4

Bài 66(87)SGK

Tìm x Z biết:

4 - (27 - 3) = x - (13 - 40

=> - 20 = x - 9

=> x = - 20 + 9

x = -11

Bài 67(87)SGK

Tính:

a) (-37) + (-112) = - 149

b) (-42) + 52 = 10

c) 13 - 31 = -18-18

d) 14 - 24 - 12 = - 26

Bài 68(87)SGK

Tính hiệu số bàn thắng, bàn thua của mùa giải năm ngoái là:

27 - 48 = - 21(bàn)

Hiệu số bàn thắng bàn thua năm nay là:

39 - 24 = 15 (bàn)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Trần Thị Giao Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 	
Ngày dạy: Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: Dạy lớp: 6B
Tiết 59 : LUYỆN TẬP
 1. Mục tiêu :
 a. Kiến thức:
 -HS hiểu và vận dụng đúng các tính chất của đẳng thức
 +, Nếu a = b thì a + c = b + c và ngược lại
 +, Nếu a = b thì b = a
 b. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc bỏ dấu ngoặc vào giải bài tập.
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận trong quá trình thực hiện phép tính tránh nhầm dấu.
 c. Thái độ:
- Giáo dục tính kiên trì, nhẫn nại trong quá trình giải bài tập.
2. Chuẩn bị của Gv và HS
 a. Chuẩn bị của Gv : Giáo án, SGK bảng phụ BT 69.
 b. Chuẩn bị của HS: Học thuộc quy tắc, làm trước bài tập.
3. Tiến trình bài dạy:
a. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi:
 Phát biểu quy tắc chuyển vế? Nêu các tính chất của đẳng thức? (SGK 86)
 Vận dụng giải 64 (87) SGK.
Đáp án:
Lời giải:
HS: Phát biểu quy tắc chuyển vế - SGK
 a) a + x = 5 => x = 5 - a
b) a - x = 2 => x = a - 2
b. Nội dung bài mới: (30') 
ĐVĐ: Giúp các em nắm vững quy tắc chuyển vế hiểu rõ ý nghĩa của nó ta học tiết luyện tập.
Hoạt động của thầy và trò
Học sinh ghi
HS
?Tb
HS
?K
?Tb
GV
?Tb
HS
?Tb
?Tb
2 học sinh lên bảng giải 62, 63 (87) SGK?
Muốn tính a ta làm ntn?
Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối?
Muốn tìm x ta làm ntn?
Thử lại kết quả xem x = 4 có đúng không?
Tìm x Z biết
 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)?
Ta thực hiện phép tính nào trước? Vì sao?
Thực hiện phép tính?
(-37) + (-112) = ?
(-42) + 52 = ?
13 - 31 = -18?
Tính hiệu số bàn thắng bàn thua của mỗi mùa giải?
Năm nào họ đá tốt hơn? Vì sao?
Bài 62(87)SGK
Tìm a Z biết:
a) a = 2 => a = 2 hoặc a = -2
b) a + 2 = 0 => a + 2 = 0 
=> a = -2
Bài 63(87)SGK
Tìm x biết: x + 3 + (-2) = 5
=> x = 5 - 3 + 2 = 4
x = 2 + 2 = 4
x = 4
Bài 66(87)SGK
Tìm x Z biết: 
4 - (27 - 3) = x - (13 - 40
=> - 20 = x - 9
=> x = - 20 + 9
x = -11
Bài 67(87)SGK
Tính: 
a) (-37) + (-112) = - 149
b) (-42) + 52 = 10
c) 13 - 31 = -18-18
d) 14 - 24 - 12 = - 26
Bài 68(87)SGK
Tính hiệu số bàn thắng, bàn thua của mùa giải năm ngoái là:
27 - 48 = - 21(bàn)
Hiệu số bàn thắng bàn thua năm nay là:
39 - 24 = 15 (bàn)
c. Củng cố và luyện tập: ( 7') 
HS
?K
?K
GV
2 học sinh giải 70(88)a, b?
Muốn tính tổng hợp lý ta làm ntn?
Còn cách tính nào khác không?
Gợi ý cách giải 72(88)SGK?
Bài 70 (88)SGK
Tính tổng một cách hợp lý:
a) 3784 + 23 - 3785 - 15
= (3784 - 3785) + (23 - 15) 
= - 1 + 8 = -7
b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14 
= (21 - 11) + (22 - 12) + (23 - 13) + (24 - 14)
= 10 + 10 + 10 + 10 
=40
Gợi ý 72 đố vui.
Tính tổng các số trên bìa rồi chia đều = 3 phần => 1 phần =?
=> cách chuyển phù hợp.
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà :(3')
Về học bài làm bài 69, 71, 72 (88) SGK.
Hướng dẫn bài 71: Tính nhanh:
a) - 2001 + (1999 + 2001) = (-2001 + 2001) + 1999 = 1999
b) (-43 - 863) - (137 - 57) cách làm tương tự.
	_________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTIẾT 59.doc