A. Mục tiêu
HS vận dụng đúng các T/c của đẳng thức
Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế
HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.
Rèn kĩ năng trình bày bài tập
Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý
B. Chuẩn bị
GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu
HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên
C. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định
Lớp: .
2. Kiểm tra bài cũ
Nêu tính chất tổng quát của đẳng thức.?
Áp dụng tính: 4 – x = (– 28) + 91
Nêu quy tắc chuyển vế,
Áp dụng Tìm x biết: 30+ ( 32 –x ) = 7 + (-17)
3. Luyện tập
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
Dạng bài quy tắc dâu ngoặc
Bài 1. Tính các tổng sau
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14
c) 2575 + 37 – 2575 – 29
d) 34+35+36+37-14-15-17-16
? Bài toán này ta làm như thế nào?
Gọi 4 hs lên bảng trình bày HS nêu cách làm trước khi lên bảng trình bày.
Học sinh dưới lớp hoàn thành vào vở bài tập
4 hs lên bảng trình bày Bài 1:
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= ( 3784 – 3785) – (15 - 23)
= 0 – (-8) = 8
b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14
= 21 –11+ 22 –12 +23 –13 + 24 -14
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
c) 2575 + 37 – 2575 – 29
= (2575 – 2575)+ (37 – 29)
= 0 + 6 = 6
d) 34+35+36+37-14-15-17-16
=34 -14 +35 -15 +36 -16 +37-17
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Tiết 59 NS: 05/01.2010 NG: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu HS vận dụng đúng các T/c của đẳng thức Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế. Rèn kĩ năng trình bày bài tập Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý B. Chuẩn bị GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên C. Phương pháp Nêu và giải quyết vấn đề D. Tiến trình dạy học 1. Ổn định Lớp:.. 2. Kiểm tra bài cũ Nêu tính chất tổng quát của đẳng thức.? Áp dụng tính: 4 – x = (– 28) + 91 Nêu quy tắc chuyển vế, Áp dụng Tìm x biết: 30+ ( 32 –x ) = 7 + (-17) 3. Luyện tập Giáo viên Học sinh Ghi bảng Dạng bài quy tắc dâu ngoặc Bài 1. Tính các tổng sau a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14 c) 2575 + 37 – 2575 – 29 d) 34+35+36+37-14-15-17-16 ? Bài toán này ta làm như thế nào? Gọi 4 hs lên bảng trình bày HS nêu cách làm trước khi lên bảng trình bày. Học sinh dưới lớp hoàn thành vào vở bài tập 4 hs lên bảng trình bày Bài 1: a) 3784 + 23 – 3785 – 15 = ( 3784 – 3785) – (15 - 23) = 0 – (-8) = 8 b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14 = 21 –11+ 22 –12 +23 –13 + 24 -14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 c) 2575 + 37 – 2575 – 29 = (2575 – 2575)+ (37 – 29) = 0 + 6 = 6 d) 34+35+36+37-14-15-17-16 =34 -14 +35 -15 +36 -16 +37-17 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Bài 2 Tính nhanh: a) – 7624 + (1543 + 7624) b) ( 27 – 514) – ( 496 – 73) c) ( 43 – 863) – ( 137 – 57) ? Bài toán này ta làm như thế nào? Gọi 3 hs lên bảng trình bày HS nêu cách làm trước khi lên bảng trình bày. Học sinh dưới lớp hoàn thành vào vở bài tập 3 hs lên bảng trình bày Bài 2 a) – 7624 + (1543 + 7624) = (– 7624 + 7624)+ 1543 = 1543 b) ( 27 – 514) – ( 496 – 73) = 27 – 514 – 496 + 73 = ( 27 + 73 ) – ( 514 +496) = 100 – 1000 = -900 c) ( 43 – 863) – ( 137 – 57) = 43 – 863 – 137 + 57 = (43 + 57 )– (863+ 137 ) = 100 – 1000 = 900 Bài tập quy tắc chuyển vế Bái 3; Cho các số nguyên a, b tìm x biết a) a + x = 7 b) b + x = a c) b - x = a Để tìm x ta dùng kiến thức gì? Để tìm được x ta dùng quy tắ chuyển vế: 3 hs lần lượt lên bảng trình bày. HS dưới lớp tình bày vào vở Bái 3; a) a + x = 7=> x = 7 –a b) b + x = a => x = a – b c) b - x = a => x = b - a Bài 4 Đối với đăng thức ta cũng có + a > b => a + c > b + c + a + c > b + c =>a > b Áp dụng chứng minh a) Nếu: x – y > 0 => x > y b) Nếu: x > y => x – y > 0 Học sinh đứng tại chỗ trình bày cùng giáo viên phần a. Tương tự phần b một hs lên bảng trình bày HS phát biêut các tính chất của bất đẳng thức thành lời. Bài 4 a Ta có: x – y > 0 => x – y + y >0 + y => x + 0 > y => x > y b) Ta có : x > y => x + ( – y) >y + (-y) x – y > 0 4. Củng cố: Phát biểu các quy tắc sau: Quy tắc dấu ngoặc, Quy tắc dấu chuyển vế Nêu tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức. 5. Bài tập về nhà: Học bài, làm các bài tập: 68, 69, 72 sgk. Bài 98, 103 sbt. E. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: