Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. Mục tiêu

 HS vận dụng đúng các T/c của đẳng thức

 Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế

 HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.

 Rèn kĩ năng trình bày bài tập

 Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý

B. Chuẩn bị

 GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu

 HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên

C. Phương pháp

 Nêu và giải quyết vấn đề

D. Tiến trình dạy học

1. Ổn định

Lớp: .

2. Kiểm tra bài cũ

Nêu tính chất tổng quát của đẳng thức.?

Áp dụng tính: 4 – x = (– 28) + 91

Nêu quy tắc chuyển vế,

Áp dụng Tìm x biết: 30+ ( 32 –x ) = 7 + (-17)

3. Luyện tập

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

Dạng bài quy tắc dâu ngoặc

Bài 1. Tính các tổng sau

a) 3784 + 23 – 3785 – 15

b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14

c) 2575 + 37 – 2575 – 29

d) 34+35+36+37-14-15-17-16

? Bài toán này ta làm như thế nào?

Gọi 4 hs lên bảng trình bày HS nêu cách làm trước khi lên bảng trình bày.

Học sinh dưới lớp hoàn thành vào vở bài tập

4 hs lên bảng trình bày Bài 1:

a) 3784 + 23 – 3785 – 15

= ( 3784 – 3785) – (15 - 23)

= 0 – (-8) = 8

b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14

= 21 –11+ 22 –12 +23 –13 + 24 -14

= 10 + 10 + 10 + 10

= 40

c) 2575 + 37 – 2575 – 29

= (2575 – 2575)+ (37 – 29)

= 0 + 6 = 6

d) 34+35+36+37-14-15-17-16

=34 -14 +35 -15 +36 -16 +37-17

= 10 + 10 + 10 + 10

= 40

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 556Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 59: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59	NS: 05/01.2010	NG:
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
HS vận dụng đúng các T/c của đẳng thức
Hiểu và nắm chắc quy tắc chuyển vế
HS vận dụngt hành thạo quy tắc chuyển vế.
Rèn kĩ năng trình bày bài tập
Có ý thức vận dụng quy tắc vào tính toán một cách hợp lý
B. Chuẩn bị 
GV : Bảng phụ, nhóm, bài tập, phấn màu 
HS : Ôn tập quy tắc cộng, trừ số nguyên
C. Phương pháp
Nêu và giải quyết vấn đề
D. Tiến trình dạy học
1. Ổn định
Lớp:..
2. Kiểm tra bài cũ 
Nêu tính chất tổng quát của đẳng thức.?
Áp dụng tính: 4 – x = (– 28) + 91
Nêu quy tắc chuyển vế, 
Áp dụng Tìm x biết: 30+ ( 32 –x ) = 7 + (-17)
3. Luyện tập
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
Dạng bài quy tắc dâu ngoặc
Bài 1. Tính các tổng sau
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14
c) 2575 + 37 – 2575 – 29
d) 34+35+36+37-14-15-17-16
? Bài toán này ta làm như thế nào?
Gọi 4 hs lên bảng trình bày
HS nêu cách làm trước khi lên bảng trình bày.
Học sinh dưới lớp hoàn thành vào vở bài tập
4 hs lên bảng trình bày
Bài 1:
a) 3784 + 23 – 3785 – 15
= ( 3784 – 3785) – (15 - 23) 
= 0 – (-8) = 8
b) 21 + 22 +23 + 24 –11 –12 –13 -14
= 21 –11+ 22 –12 +23 –13 + 24 -14
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
c) 2575 + 37 – 2575 – 29
= (2575 – 2575)+ (37 – 29)
= 0 + 6 = 6
d) 34+35+36+37-14-15-17-16
=34 -14 +35 -15 +36 -16 +37-17
= 10 + 10 + 10 + 10
= 40
Bài 2 Tính nhanh:
a) – 7624 + (1543 + 7624)
b) ( 27 – 514) – ( 496 – 73)
c) ( 43 – 863) – ( 137 – 57)
? Bài toán này ta làm như thế nào?
Gọi 3 hs lên bảng trình bày
HS nêu cách làm trước khi lên bảng trình bày.
Học sinh dưới lớp hoàn thành vào vở bài tập
3 hs lên bảng trình bày
Bài 2
a) – 7624 + (1543 + 7624)
= (– 7624 + 7624)+ 1543 = 1543
b) ( 27 – 514) – ( 496 – 73)
= 27 – 514 – 496 + 73 
= ( 27 + 73 ) – ( 514 +496) 
= 100 – 1000 = -900
c) ( 43 – 863) – ( 137 – 57)
= 43 – 863 – 137 + 57
= (43 + 57 )– (863+ 137 )
= 100 – 1000 = 900
Bài tập quy tắc chuyển vế
Bái 3;
 Cho các số nguyên a, b tìm x biết
a) a + x = 7
b) b + x = a
c) b - x = a 
Để tìm x ta dùng kiến thức gì? 
Để tìm được x ta dùng quy tắ chuyển vế:
3 hs lần lượt lên bảng trình bày.
HS dưới lớp tình bày vào vở
Bái 3;
a) a + x = 7=> x = 7 –a
b) b + x = a => x = a – b
c) b - x = a => x = b - a
Bài 4 
Đối với đăng thức ta cũng có
+ a > b => a + c > b + c
+ a + c > b + c =>a > b 
Áp dụng chứng minh
a) Nếu: x – y > 0 => x > y
b) Nếu: x > y => x – y > 0
Học sinh đứng tại chỗ trình bày cùng giáo viên phần a. Tương tự phần b một hs lên bảng trình bày
HS phát biêut các tính chất của bất đẳng thức thành lời.
Bài 4 
a
Ta có: x – y > 0 => x – y + y >0 + y
=> x + 0 > y => x > y
b) 
Ta có : x > y => x + ( – y) >y + (-y)
x – y > 0
4. Củng cố: 
Phát biểu các quy tắc sau: Quy tắc dấu ngoặc, Quy tắc dấu chuyển vế
Nêu tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
5. Bài tập về nhà:
Học bài, làm các bài tập: 68, 69, 72 sgk. Bài 98, 103 sbt.
E. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 59.doc