Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 57, 58: Kiểm tra môn toán học kỳ I (thời gian 90 phút)

Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 57, 58: Kiểm tra môn toán học kỳ I (thời gian 90 phút)

BÀI 1: (1,5 Điểm)

1) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

Ap dụng tính: a) (+120) + (+35)

 b) (-25) + (-42)

2) Trung điểm cuả đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ.

 

doc 2 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1267Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học lớp 6 - Tiết 57, 58: Kiểm tra môn toán học kỳ I (thời gian 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 57-58
KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ I
(Thời gian 90 phút)
ĐỀ 1:
BÀI 1: (1,5 Điểm)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.
Aùp dụng tính: a) (+120) + (+35)
 b) (-25) + (-42)
Trung điểm cuả đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ.
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho các số 1560, 3495, 4572, 2140. Hỏi trong các số đã cho:
a)Số nào chia hết cho 2.
b) Số nào chia hết cho 3.
c) Số nào chia hết cho 5.
d) Số nào chia hết cho cả 2 và 3
e) Số nào chia hết cho cả2 và 5.
Nêu các điều kiện để một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Bài 3 : (1,5 điểm)
	Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
Bài 4 : (2 điểm)
thực hiện phép tính:
(-17) + 5 + 8 + 17 + (-3)
25 . 22 – (15 – 18) + (12 – 19 + 10)
Tìm số nguyên x biết:
x + 5 = 20 – (12 – 7)
10 + 2 = 2 (32 – 1)
Bài 5 : ( 2 điểm)
	Một nền nhà hình chữ nhật, có chiều rộng là 6m và chiều dài là 9m. Có hai loại gạch dùng để lát nền nhà có kích thước như sau:
	 Gạch loại I có kích thước : 30cm x 30cm.
	 Gạch loại II có kích thước : 40cm x 40cm
Hỏi rằng muốn lát kín nền nhhà bằng cùng một loại gạch sao cho các viên gạch lát đều nguyên vẹn thì phải chọn loại gạch nào? Vì sao? 
Tính tổng số viên gạch cần dùng.
 (Giả sử các viên gạch được lát liền nhau coi như không có kẻ hở)
Bài 6 : (1,5 điểm)
 a) Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm Mvà N sao cho AM = 3cm; AN = 6cm.
 b) Tính độ dài các đoạn thẳng MB và NB
 	Hỏi M có là trung điểm của đoạn thẳng AN hay không? Vì sao?
ĐỀ 2:
Bài 1: (1,5 điểm)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. Aùp dụng tính:
(-12) + (12)
(+420) + (-308)
Khi nào AM + MB = AB. Vẽ hình minh hoạ.
Bài 2 ; (1,5 điểm)
Điền dấu vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
b) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
c) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 5.
d) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6.
Điền chữ số vào dấu “*” đểû:
5 * 8 chia hết cho 3
* 26 * chia hết cho cả 5 và 9.
Bài 3 : (1,5 điểm)
	Tìm ƯCLN rồi tìm các ứơc chung của 180 và 234
Bài 4 : (2 điểm)
Thực hiện phép tính:
75 – ( 3 . 52 – 4 . 23)
465 + [(-38) + (-465)] – [ 12 – (-42)]
Tìm số nguyên x biết:
100 – x = 42 – (15 – 7)
35 – 3 . = 5 . ( 23 – 4)
Bài 5 : ( 2 điểm)
 	Biết số học sinh của một trường trong khoảng từ 700 đến 800 học sinh, khi xếp hàng 30, hàng 40, đều thừ 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 6 : (1, 5 điểm)
Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. Tính IN
Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN. Tính HI.
— HẾT–

Tài liệu đính kèm:

  • docT55,56 - KIEM TRA HOC KY I.doc