Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 56+57: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 56+57: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia

 Kĩ năng:

 Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức, tìm x., giải các bài toán thực tế.

 Rèn luyện khả năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng trên tia.

 Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. Bước đầu tập suy luận đơn giản, làm bài tập hình học có tính logic rõ ràng.

 Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. Nghiêm túc trong kiểm tra.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Đề bài kiểm tra

 HS: Ôn tập

 Phương pháp: Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp với tự luận.

C/ NỘI DUNG :

Câu 1:Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4:

A. M = { 0; 1; 2; 3 } B. M = { 0; 1; 2; 3; 4 }

C. M = { 1; 2; 3; 4 } D. M = { 1; 2; 3 }

Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ?

 A. 85 B. 80 C. 92 D. 97

Câu 3: Kết quả của phép tính 55 . 53 là:

A. 515 B. 58

C. 2515 D. 108

Câu 4: ƯCLN( 16, 20, 24 ) là:

 A. 4 B. 5 C. 6 D. 8

Câu 5: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:

A. { 1; 2; 5; 7 } B. { 2; 3; 5; 7 }

C. { 3; 7; 8; 9 } D. { 2; 3; 5; 9 }

Câu 6: Tính giá trị của 2 . 62 + 52

 A. 169 B. 89 C. 97 D. 72

Câu 7: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số 150 là:

A. 2 . 3 . 52 B. 22 . 32 . 5

C. 22 . 9 . 5 D. 22 . 15

Câu 8: Số đối của số 12 và ( -20 ) là:

 A. 12 và 20 B. -12 và 20 C. 12 và -20 D. -12 và -20

Câu 9: Giá trị đúng của tổng 18 + ( -22 ) là:

 A. 4 B. -4 C. 40 D. -40

Câu 10: Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B, C thì ta có biểu thức:

A. AB + BC = AC. B. AC + BC = AB

C. BA + AC = BC. D. AB + BC = BA

Câu 11:Chọn câu trả lời đúng: Hai tia đối nhau là:

A. Hai tia chung gốc

B. Hai tia chỉ có một điểm chung

C. Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng

D. Hai tia tạo thành một đường thẳng

Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Lấy điểm C là trung điểm của đoạn AB. Độ dài đoạn thẳng BC là:

 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm

II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):

Bài 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:

 a) 135 + 360 + 65 + 40

 b) 96 – [ 52 + ( 47-35 )]

 c) 48 + ( -62 )

Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:

a) 2x – 24 = 36

b) 12 + (53 – x ) = 42

Bài 3: (1,5đ) Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 10 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 12 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 150 đến 200 cây.

Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.

 a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?

 b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.

 c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao ?

Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4) (n + 7) là một số chẵn

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 56+57: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 18	Ngày soạn: 5-12-2010
	Tiết 56, 57	Ngày dạy: 24-12-2010
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Hệ thống hóa các kiến thức về số tự nhiên, số nguyên, điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia
Kĩ năng: 
Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị của biểu thức, tìm x., giải các bài toán thực tế.
Rèn luyện khả năng sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng, compa để đo đoạn thẳng, vẽ đoạn thẳng trên tia.
Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận. Bước đầu tập suy luận đơn giản, làm bài tập hình học có tính logic rõ ràng.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. Nghiêm túc trong kiểm tra.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề bài kiểm tra
HS: Ôn tập
Phương pháp: Kiểm tra trắc nghiệm kết hợp với tự luận.
C/ NỘI DUNG :
Câu 1:Lựa chọn cách viết đúng cho tập hợp M gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 4:
A. M = { 0; 1; 2; 3 } B. M = { 0; 1; 2; 3; 4 }
C. M = { 1; 2; 3; 4 } D. M = { 1; 2; 3 }
Câu 2: Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5 ?
 A. 85 B. 80 C. 92 D. 97
Câu 3: Kết quả của phép tính 55 . 53 là:
A. 515 B. 58
C. 2515 D. 108
Câu 4: ƯCLN( 16, 20, 24 ) là:
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 8
Câu 5: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. { 1; 2; 5; 7 } B. { 2; 3; 5; 7 }
C. { 3; 7; 8; 9 } D. { 2; 3; 5; 9 }
Câu 6: Tính giá trị của 2 . 62 + 52
 A. 169 B. 89 C. 97 D. 72
Câu 7: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của số 150 là:
A. 2 . 3 . 52 B. 22 . 32 . 5
C. 22 . 9 . 5 D. 22 . 15
Câu 8: Số đối của số 12 và ( -20 ) là:
 A. 12 và 20 B. -12 và 20 C. 12 và -20 D. -12 và -20
Câu 9: Giá trị đúng của tổng 18 + ( -22 ) là:
 A. 4 B. -4 C. 40 D. -40
Câu 10: Nếu điểm A nằm giữa hai điểm B, C thì ta có biểu thức:
A. AB + BC = AC. B. AC + BC = AB
C. BA + AC = BC. D. AB + BC = BA
Câu 11:Chọn câu trả lời đúng: Hai tia đối nhau là:
Hai tia chung gốc 
Hai tia chỉ có một điểm chung
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng
Hai tia tạo thành một đường thẳng
Câu 12: Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Lấy điểm C là trung điểm của đoạn AB. Độ dài đoạn thẳng BC là:
 A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
II/ Phần tự luận ( 7 điểm ):
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện các phép tính sau:
	a) 135 + 360 + 65 + 40 
	b) 96 – [ 52 + ( 47-35 )]
	c) 48 + ( -62 )
Bài 2: (1,5đ) Tìm x biết:	
a) 2x – 24 = 36	
b) 12 + (53 – x ) = 42
Bài 3: (1,5đ) Hai đội công nhân nhận trồng một số cây như nhau. Mỗi công nhân đội I phải trồng 10 cây, mỗi công nhân đội II phải trồng 12 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 150 đến 200 cây.
Bài 4: (2đ) Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB = 3cm, AC = 6cm.
	a) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
	b) Tính độ dài đoạn thẳng BC.
	c) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao ?
Bài 5: (0,5đ) Chứng tỏ với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4) (n + 7) là một số chẵn
Đáp án
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về tập hợp, phần tử.
1
 0,25
 1
 0,25
Tập hợp N các số tự nhiên
1
 0,25
1
 0,25
1
 1
1
 1,5
4
 3
Tính chất chia hết trong tập hợp N
2
 0,5
2
 0,5
2
 2
6
 3
Số nguyên âm
Biểu diễn các số nguyên trên trục số
Thức tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối
1
 0,25
1
 0,25
Các phép tính cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán .
1
 0,25
1
 0,5
2
 0,75
Điểm. Đường thẳng
Ba điểm thẳng hàng. Đường thẳng đi qua hai điểm
Tia. Đoạn thẳng
1
 0,25
1
 0,25
Độ dài đoạn thẳng
1
 0,25
1
 0,25
1
 1,5
3
 2
Trung điểm của đoạn thẳng
1
 0,5
1
 0,5
Tổng
7
1,75
5
 1,25
 1
 1
6
 6
19
 10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
I/ Phần trắc nghiệm ( 3 đ ):
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
B
B
A
B
C
B
B
B
C
C
B
II/ Phần tự luận ( 7 đ ):
Bài 1: 
	a) 135 + 360 + 65 + 40 
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400
= 600 0,5 đ
	b) 96 – [ 52 + ( 47-35 )]
= 96 – [ 52 + 12 ]
= 96 – [ 25 + 12 ]
= 96 – 37
= 59 0,5 đ
c) 48 + ( -62 )
= -( 62 – 48 )
= -14 0,5 đ
Bài 2: (1đ) 
a) 2x – 24 = 36
 2x = 36 + 24
 2x = 60
 x = 60 : 2
 x = 30 0,5 đ
b) 12 + (53 – x ) = 42
 12 + (53 – x ) = 16
 53 – x = 16 + 12
 53 – x = 28
 x = 53 – 28
 x = 25 0,5 đ
Bài 3: (2đ) 
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là a. (x N ) 
Theo đề bài, ta có: a 10 ; a 12. 
Do đó a BC (10; 12 ) và 150 a 200 
	 BCNN (10; 12 ) = 60 1 đ 
Do: a BC(12,15,18) = {0; 600; 120; 180; 240; ....}
 Vì 150 a 200 Nên a = 180 	
Vậy mỗi đội phải trồng 180 cây 1 đ
Bài 4: A B C x
Vẽ hình đúng ( 0,5 đ )
Điểm B nằm giữa hai điểm A, C vì AB < AC ( 3 < 6 ) ( 0,5 đ )
Vì Điểm B nằm giữa hai điểm A, C nên ta có:
 AB + BC = AC
 BC = AC – AB
 BC = 6 – 3 = 3 ( cm ) ( 0,5 đ )
Vì AB = 3 cm nên AB = AC
 B là trung điểm của đoạn thẳng AC. ( 0,5 đ )
Bài 5: (0,5đ) 
Ta xét hai trường hợp : 
+ Nếu n là số chẵn thì n + 4 là số chẳn n + 4 2 
 ( n + 4)(n + 7) 2 
+ Nếu n là số lẻ thì n + 7 là số chẳn n + 7 2 
 ( n + 4)(n + 7) 2 
Vậy với mọi số tự nhiên n thì ( n + 4)(n + 7) luôn là số chẳn.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docthi hoc kỳ I.doc