1.MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức.
1.3.Thái độ: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
2.TRỌNG TÂM:
HS làm được các BT về tìm hiệu hai số nguyên
3.CHUẨN BỊ:
-GV: bảng phụ ghi bài tập 53, 55, 56 SGK
-HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: HS Hát vui.
4.2.Kiểm tra bài cũ:
(Lồng vào tiết luyện tập)
4.3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC
-Hoạt động 1: Sửa BT cũ.
HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức thế nào là hai số đối nhau.
Làm bài tập 49,51,52 tr. 82/ SGK.
Yêu cầu HS ở lớp nhận xét bài giải của các bạn.
-Hoạt động 2: Giải BT mới.
- GV treo bảng phụ có ghi BT 81 SBT/ 64 và yêu cầu HS nêu cách tính và tính:
a/ 8 – ( 3 -7)
b/ (-5) – (9 -12)
HS cùng GV xây dựng bài ở câu a/ và b/
-Sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải
-GV cho HS xem BT 82 SBT /64: Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả:
a/ 7 – (-9) -3
b/ (-3) + 8 – 11
Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc.
-GV:Trong phép cộng, muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào?
-GV cho HS làm BT 54 sgk/82
HS họat động nhóm.Mỗi nhóm làm 1 câu, cả lớp cùng GV sửa bài.
BT 86 SBT/64
Cho x = -98 , a = 61 , m = -25
Tính giá trị biểu thức:
a/x + 8 – x - 22
b/ -x – a +12 + a
c/ a – m + 7 – 8 + m
d/ m -24 – x + 24 + x
?Qua bài học em rút ra được gì? I/ Sửa bài tập cũ:
BT49 SGK/82:
a
-15
2
0
-3
-a
15
-2
0
-(-3)
BT51 SGK/82
a/ 5-(7-9) = 5-(-2) = 5 + 2 = 7
b/ (-3) – (4 – 6) = (-3) – (-2) =(-3) + 2 = (-1)
BT52 SGK/82
Tuổi thọ của nhà bác học Ac- si- mét là:
(-212) – (-287) = (-212) +287 = 75(tuổi)
Đáp số: 87 tuổi.
II/ Bài tập mới:
Dạng 1: Thực hiện phép tính:
BT 81 SBT/ 64:
a/ 8 – ( 3 -7) = 8 – (-4) =8 + 4 = 12
b/ (-5) – (9 -12) = (-5) + (-3) = (-8)
BT 82 SBT/ 64
a/ 7 – (-9) -3 = 7 + 9 + (-3) = 16 + (-3) = 13
b/ (-3) + 8 – 11 = 5 + (-11) = (-6)
Dạng 2: Tìm x:
BT54 SGK/82
a/ 2 + x = 3
x = 3 -2
x = 1
b/ x + 6 = 0
x = 0 -6
x = 0 + (-6)
x = (-6)
c/ x + 7 = 1
x = 1 -7
x = 1 + (-7)
x = (-6)
Dạng 3:Tính giá trị biểu thức.
BT 86SBT/64
Cho x = -98 , a = 61 , m = -25
a/ (-98) + 8 – (-98) -22
= (-98) +8 + 98 -22
=[(-98) + 98 ] + 8 -22
= 0 + (-16)
= (-16)
b/ - (-98) – 61 + 12 + 61
= 98 –[ 61 +61 ] +12
= 98 -0 + 12
= 110
c/ 61 – (-25) + 7 – 8 + (-25)
=61 + 25 + 7 + (-8) + (-25)
=[ 25 + (-25)]+61 + 7 -8
= 60
d/ (-25) -24 – (-98) + 24 + (-98)
= (-25) -24 + 98 + 24 + (-98)
=[24+ (-24)] +[ 98 + (-98)] + (-25)
= (-25)
III/ Bài học kinh nghiệm:
-Muốn trừ đi một số ta cộng với số đối của nó.
-Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện được.
Bài:Tiết: 56 LUYỆN TẬP Tuần dạy: 1.MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: Củng cố các quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. 1.2.Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ số nguyên: Biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng, kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng, thu gọn biểu thức. 1.3.Thái độ: Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. 2.TRỌNG TÂM: HS làm được các BT về tìm hiệu hai số nguyên 3.CHUẨN BỊ: -GV: bảng phụ ghi bài tập 53, 55, 56 SGK -HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. 4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: HS Hát vui. 4.2.Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào tiết luyện tập) 4.3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC -Hoạt động 1: Sửa BT cũ. HS1: Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức thế nào là hai số đối nhau. Làm bài tập 49,51,52 tr. 82/ SGK. Yêu cầu HS ở lớp nhận xét bài giải của các bạn. -Hoạt động 2: Giải BT mới. - GV treo bảng phụ có ghi BT 81 SBT/ 64 và yêu cầu HS nêu cách tính và tính: a/ 8 – ( 3 -7) b/ (-5) – (9 -12) HS cùng GV xây dựng bài ở câu a/ và b/ -Sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày bài giải -GV cho HS xem BT 82 SBT /64: Thay phép trừ bằng phép cộng với số đối rồi tính kết quả: a/ 7 – (-9) -3 b/ (-3) + 8 – 11 Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc. -GV:Trong phép cộng, muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào? -GV cho HS làm BT 54 sgk/82 HS họat động nhóm.Mỗi nhóm làm 1 câu, cả lớp cùng GV sửa bài. BT 86 SBT/64 Cho x = -98 , a = 61 , m = -25 Tính giá trị biểu thức: a/x + 8 – x - 22 b/ -x – a +12 + a c/ a – m + 7 – 8 + m d/ m -24 – x + 24 + x ?Qua bài học em rút ra được gì? I/ Sửa bài tập cũ: BT49 SGK/82: a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) BT51 SGK/82 a/ 5-(7-9) = 5-(-2) = 5 + 2 = 7 b/ (-3) – (4 – 6) = (-3) – (-2) =(-3) + 2 = (-1) BT52 SGK/82 Tuổi thọ của nhà bác học Aùc- si- mét là: (-212) – (-287) = (-212) +287 = 75(tuổi) Đáp số: 87 tuổi. II/ Bài tập mới: Dạng 1: Thực hiện phép tính: BT 81 SBT/ 64: a/ 8 – ( 3 -7) = 8 – (-4) =8 + 4 = 12 b/ (-5) – (9 -12) = (-5) + (-3) = (-8) BT 82 SBT/ 64 a/ 7 – (-9) -3 = 7 + 9 + (-3) = 16 + (-3) = 13 b/ (-3) + 8 – 11 = 5 + (-11) = (-6) Dạng 2: Tìm x: BT54 SGK/82 a/ 2 + x = 3 x = 3 -2 x = 1 b/ x + 6 = 0 x = 0 -6 x = 0 + (-6) x = (-6) c/ x + 7 = 1 x = 1 -7 x = 1 + (-7) x = (-6) Dạng 3:Tính giá trị biểu thức. BT 86SBT/64 Cho x = -98 , a = 61 , m = -25 a/ (-98) + 8 – (-98) -22 = (-98) +8 + 98 -22 =[(-98) + 98 ] + 8 -22 = 0 + (-16) = (-16) b/ - (-98) – 61 + 12 + 61 = 98 –[ 61 +61 ] +12 = 98 -0 + 12 = 110 c/ 61 – (-25) + 7 – 8 + (-25) =61 + 25 + 7 + (-8) + (-25) =[ 25 + (-25)]+61 + 7 -8 = 60 d/ (-25) -24 – (-98) + 24 + (-98) = (-25) -24 + 98 + 24 + (-98) =[24+ (-24)] +[ 98 + (-98)] + (-25) = (-25) III/ Bài học kinh nghiệm: -Muốn trừ đi một số ta cộng với số đối của nó. -Trong Z phép trừ bao giờ cũng thực hiện được. 4.4. Câu hỏi, BT củng cố: GV đưa đề bài ở bảng phụ .Gọi 1 HS đọc đề BT 55 SGK/ 83.Gọi 1 HS khá giỏi lên bảng giải.HS nhận xét. GV nhận xét, sửa sai ( nếu có). Đáp án: Đồng ý với ý kiến bạn Lan. (HS tự nêu ví dụ) 4.5.Hướng dẫn HS ï học ở nhà: -Ôn các quy tắc cộng trừ số nguyên. -BTVN:53 SGK/82; BT84,85 SBT/64. Hướng dẫn BTVN: BT53 SGK/82:Tìm số thích hợp điền vào ô vuông. Lưu ý nắm chắc cách tính hiệu của hai số nguyên. 5. RÚT KINH NGHIỆM: *Nội dung: *Phương pháp: *Sử dụng ĐDDH&TBDH:
Tài liệu đính kèm: