I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: ôn tập cho hs các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng ,dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9, số nguyên tố , hợp số , ƯC, BC, ƯCLN,BCNN, ôn tập về các dạng toán tìm x.
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng tím ƯCLN, BCNN, rèn kĩ năng tím các số hoặc một tổng chia hết cho 2,3,5,9; vận dụng các kiến thức trên vào thực tế.
3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ ghi cách tìm BCNN, ƯCLN
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 55
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Thực hiện phép tính :
a) 87.36 + 87.64 ( = 8700 )
b) 9.23+ 4.32 – 5.7 ( = 9.8 + 4.9 – 5.7 = 72 + 36 -35 = 73 )
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Cho các số : 160 , 534 , 2511, 48 309 , 3825 số nào chia hết cho :
a) 2
b)3
c) 5
d) 9
e) 2 và 3
f) 2 và 5
g) 2, 5 và 9
+H: Trả lời
-G: Nhận xét
-G: Khi nào một tổng chia hết cho một số , không chia hết cho một số ?
+H: Trả lời
-G: Trong các tổng sau , tổng nào chia hết cho 5?
a) 175 + 210 b) 123 + 150
c) 128 + 312 d) 115 + 583
-G: nhận xét
-G: Thế nào là hợp số , số nguyên tố ? Cho ví dụ ?
+H: Trả lời
Hoạt động 2:
-G: So sánh sự khác nhau giữa quy tắc tìm BCNNvà quy tắc tìm ƯCLN
+H: Trả lời
-G: Tìm BCNN(90,252) BC(90,252)
ƯCLN((90,252)ƯC(90,252)
+H: 2 hs giải bảng
-G: Nhận xét
Hoạt động 3:
-G: một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 . Tính số sách ?
+H: Giải bảng
-G: Nhận xét
-G: Tìm x ,biết :
a) x + 5 = 20 –( 12 – 7)
b) 35 - 3x= 5.(23- 4)
+H: 2 hs giải bảng
-G: Nhận xét
a) 160, 534
b) 534 ,2511,48 309 , 3825
c) 160 ,3825
d) 2511, 3825
e) 534
f) 160
g) không có
Các tổng chia hết cho 5 là :
a) 175 + 210
c) 128 + 312
90 = 2.32.5
252 = 22.32.7
BCNN(90,252)= 22. 32. 5. 7 = 1260
BC(90,252) = B(1260) = {0, 1260 , .}
ƯCLN(90,252) = 2.32 = 18
ƯC(90,252) = Ư(18) = { 1, 2, 3, 6, 9, 18}
Gọi x là số sách
Ta có: x BC( 10,12,15,18) và 200
10 = 2.5
12 = 22.3
15 = 3. 5
18 = 2 . 32
BCNN(10, 12,16,18) = 22.32.5 = 180
BC(10,12,15,18) = B(180) = { 0, 180 , 360, 540 , . }
Vậy số sách là 360 quyển .
a) x + 5 = 15
x = 10
b) 35 - 3x = 20
3x = 15
x = 5
x = 5 hoặc x = -5
- Ngày soạn: 9/12 - Ngày dạy: 15/12 Lớp: 6A2 - Tiết: 56 - Ngày dạy: 15/12 Lớp: 6A3 - Tuần: 18 ÔN TẬP HỌC KÌ I (T2) I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: ôn tập cho hs các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng ,dấu hiệu chia hết cho 2, 3,5,9, số nguyên tố , hợp số , ƯC, BC, ƯCLN,BCNN, ôn tập về các dạng toán tìm x. 2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng tím ƯCLN, BCNN, rèn kĩ năng tím các số hoặc một tổng chia hết cho 2,3,5,9; vận dụng các kiến thức trên vào thực tế. 3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến. II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK, bảng phụ ghi cách tìm BCNN, ƯCLN 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 55 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : Thực hiện phép tính : 87.36 + 87.64 ( = 8700 ) 9.23+ 4.32 – 5.7 ( = 9.8 + 4.9 – 5.7 = 72 + 36 -35 = 73 ) 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: Cho các số : 160 , 534 , 2511, 48 309 , 3825 số nào chia hết cho : a) 2 b)3 c) 5 d) 9 e) 2 và 3 f) 2 và 5 g) 2, 5 và 9 +H: Trả lời -G: Nhận xét -G: Khi nào một tổng chia hết cho một số , không chia hết cho một số ? +H: Trả lời -G: Trong các tổng sau , tổng nào chia hết cho 5? a) 175 + 210 b) 123 + 150 c) 128 + 312 d) 115 + 583 -G: nhận xét -G: Thế nào là hợp số , số nguyên tố ? Cho ví dụ ? +H: Trả lời Hoạt động 2: -G: So sánh sự khác nhau giữa quy tắc tìm BCNNvà quy tắc tìm ƯCLN +H: Trả lời -G: Tìm BCNN(90,252)à BC(90,252) ƯCLN((90,252)àƯC(90,252) +H: 2 hs giải bảng -G: Nhận xét Hoạt động 3: -G: một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn , 12 cuốn , 15 cuốn , 18 cuốn đều vừa đủ bó .Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500 . Tính số sách ? +H: Giải bảng -G: Nhận xét -G: Tìm x ,biết : a) x + 5 = 20 –( 12 – 7) b) 35 - 3÷x÷= 5.(23- 4) +H: 2 hs giải bảng -G: Nhận xét a) 160, 534 b) 534 ,2511,48 309 , 3825 c) 160 ,3825 d) 2511, 3825 e) 534 f) 160 g) không có Các tổng chia hết cho 5 là : a) 175 + 210 c) 128 + 312 90 = 2.32.5 252 = 22.32.7 BCNN(90,252)= 22. 32. 5. 7 = 1260 à BC(90,252) = B(1260) = {0, 1260 , .} ƯCLN(90,252) = 2.32 = 18 à ƯC(90,252) = Ư(18) = { 1, 2, 3, 6, 9, 18} Gọi x là số sách Ta có: x ÎBC( 10,12,15,18) và 200<x <500 10 = 2.5 12 = 22.3 15 = 3. 5 18 = 2 . 32 BCNN(10, 12,16,18) = 22.32.5 = 180 BC(10,12,15,18) = B(180) = { 0, 180 , 360, 540 , . } Vậy số sách là 360 quyển . x + 5 = 15 x = 10 35 - 3÷x÷ = 20 3÷x÷ = 15 ÷x÷ = 5 x = 5 hoặc x = -5 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Củng cố thông qua tiết ôn tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài từ đầu năm . Xem lại các dạng bài tập đã ôn Xem lại phần ôn tập hình học . Tiết sau thi học kì I * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: