I. MỤC TIÊU :
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập , số và chữ số. Thứ tự trong ; số liền trước, số liền sau; biểu diễn 1 số trên trục số.
- Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số.
- Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh. Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, làm việc khoa học.
II. TRỌNG TÂM :
Ôn tập về tập hợp số .
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Hệ thống câu hỏi, đáp án ( đã đưa ra câu hỏi ở tiết trước ).
1) Để viết tập hợp ta có những cách nào ? Ví dụ.
2) Thế nào là tập ; biểu diễn các tập hợp đó. Nêu mối quan hệ giữa các tập đó.
3) Nêu thứ tự trong ; xác định số liền trước, liền sau của số nguyên.
4) Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số nguyên.
Học sinh : Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao Toán 6
5. Dặn dò :
- Học lại các kiến thức, xem BT đã sửa, soạn và học :
- GTTĐ ( định nghĩa, cách tìm ) ,qui tắc cộng 2 số nguyên ,các tính chất của phép cộng trong .
1/.Tính
A = 19a + 6b –2a + 11b (với a + b = 100) ĐS : 1700
B = (100 – 1). (100 – 2).(100 – 3). Biết tích có 100 thừa số. ĐS : 0
Ngày dạy : 27/12/2005 Tiết 55 : ÔN THI HỌC KỲ I ( tiết 1 ) I. MỤC TIÊU : Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mối quan hệ giữa các tập , số và chữ số. Thứ tự trong ; số liền trước, số liền sau; biểu diễn 1 số trên trục số. Rèn kỹ năng so sánh các số nguyên, biểu diễn các số trên trục số. Rèn kỹ năng hệ thống hoá kiến thức cho học sinh. Giáo dục tính chính xác, cẩn thận, làm việc khoa học. II. TRỌNG TÂM : Ôn tập về tập hợp số . III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Hệ thống câu hỏi, đáp án ( đã đưa ra câu hỏi ở tiết trước ). Để viết tập hợp ta có những cách nào ? Ví dụ. Thế nào là tập ; biểu diễn các tập hợp đó. Nêu mối quan hệ giữa các tập đó. Nêu thứ tự trong ; xác định số liền trước, liền sau của số nguyên. Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số nguyên. Học sinh : Chuẩn bị câu hỏi ôn tập vào vở. IV. TIẾN TRÌNH : I . LÝ THUYẾT : 1/ . Ôn tập về tập hợp : 1) Có 2 cách:- liệt kê các phần tử - chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử A = hoặc A = 2) A là tập con của B khi mỗi phần tử của A đều thuộc B. 3) Giao của 2 tập hợp A và B là 1 tập hợp gồm các phần tử chung của A và B. 4) và A = B 2/.Các phép tính trên : 5) = ; * = = 6) Thứ tự thực hiện phép tính :SGK / 32. 3/. Các tính chất chia hết , dấu hiệu chia hết ,số nguyên tố , hợp số : 7) Tính chất chia hết của 1 tổng :SGK/35 8)Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9: SGK/37-41 9) SGK/ 46 4/. ƯC ,BC ,ƯCLN, BCNN : ƯCLN BCNN - Phân tích ra thừa số nguyên tố - Chọn TSNT : chung chung và riêng - Lập tích các TSNT đã chọn : lấy với số mũ lấy với số mũ nhỏ nhất lớn nhất Ổn định : Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : GV đưa ra câu hỏi , gọi HS trả lời 1) Có mấy cách viết 1 tập hợp ? Viết tập hợp các phần tử x sao cho x < 4 . Lấy 2 ví dụ về tập hợp rỗng.(2 HS lên bảng) 2) A là tập hợp con của B khi nào ? 3) Thế nào là giao của 2 tập hợp ? Tìm B(3) Ư(12) 4) Thế nào là 2 tập hợp bằng nhau ? 5) Hãy viết tập ? Quan hệ giữa 3 tập trên như thế nào ? 6) Nêu thứ tự trong ? ? Khi biểu thức có phép tính cộng ,trừ ? Cộng , trừ , nhân , chia ? Cộng , trừ , nhân , chia, luỹ thừa ? Có dấu ngoặc ? 7) Phát biểu tính chất chia hết của một tổng , hiệu ? Lưu ý điều kiện m 0 ? Nếu am và bm thì a + b m ? Sai ( có thể chia hết hoặc không chia hết ) ? Nếu tổng a+ bm và a m thì b m? (đúng) 8) Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 ? Chia hết cho cả 2 và 5 ? 9) Định nghĩa số nguyên tố, hợp số. Cho Ví Dụ . Nguyễn Văn Cao Toán 6 Hoạt động 2 : 1/.a)Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 5; -15; 8; 3; -1; 0 b) Tăng dần : -97; 10; 0; 4; -9; 100 Gọi 2 học sinh lên bảng. Chú ý nên sử dụng các dấu để chỉ thứ tự , một số sách không dùng cách này. 2/. Cho 3 học sinh lên bảng làm. HS thường mắc sai lầm ở các chổ sau: 12 + = (sai) ; 80 – 4. =76. ( sai ) = 2004 ( sai ) 3/. Gọi 3 HS ? Nhắc lại cách tìm thành phần chưa biết ? ( số bị trừ, số trừ, số hạng chưa biết, ) 4/.Cho học sinh hoạt động nhóm trong thời gian 2 phút : Cho các nhóm nhận xét. 5/.Gọi 2 HS lên bảng. Chú ý cách xét tổng chia hết cho 3 và 9. 6/.HS đứng tại chỗ trả lời. Câu a,b chia hết cho 3 , câu c kết quả của hiệu là 3 là SNT 7/. Cho 2 số : 90; 252 BCNN gấp mấy ƯCLN. Tìm tất cả các ƯC (90; 252) Tìm 3 BC có 4 chữ số của 90, 252. ? Trước hết ta làm gì ? Tìm BCNN, ƯCLN Cho HS làm bài tập chạy. Hoạt động 3 : ? Khi thực hiện phép tính cần chú ý gì ? ? Khi giải toán tìm x cần chú ý gì ? II.LUYỆN TẬP: 1/. a) 8 > 5 > 3 > 0 > -1 > -15 b) -97 < -9 < 0 < 4 < 10 < 100 2/. Tính A = 100 : 31 – [24 : (18 – 7 . 2)] ĐS : 4 B = ( 12 + ) – 9.3 ĐS : 10 C = 80 – 4. + 3. + ĐS: 5 3/. Tìm x a) (x – 47) – 115 = 0 x – 47 = 115 x = 162 b) 315 + (146 – x) = 401 146 – x = 401 – 315 x = 60 c) 150 – ( x + 3 ) = -12 ( x = 159 ) 4/. Cho các số : 160; 534; 2511; 48309; 3825. a) Số nào chia hết cho 2 :160 , 534 b) Số nào chia hết cho 3 : 534 , 2511 , 3825 c) Số nào chia hết cho cả 2 và 3: 534 d)Số nào chia hết cho 2, 3, 5, 9: không có 5/.Thay x, y bằng chữ số để : a) chia hết cho cả 5; 9 (ĐS:755;1350) b) chia hết cho cả 2,3,5,9 (ĐS :8460) 6/.Các số sau là số nguyên tố hay hợp số : a = 717P b = 6.5 + 9.31P c = 3.8.5 – 9.13 P 7/. a) 70 lần b) ƯC (90; 252) = Ư(18) = c)BC(90;252) có 4 chữ số là1260; 2520;3780. III.Bài học kinh nghiệm : - Chú ý đến thứ tự thực hiện phép tính khi tính giá trị biểu thức. - Khi giải toán tìm x cần chú ý cách tìm thành phần chưa biết ( số bị trừ, số trừ, số hạng ) 5. Dặn dò : - Học lại các kiến thức, xem BT đã sửa, soạn và học : - GTTĐ ( định nghĩa, cách tìm ) ,qui tắc cộng 2 số nguyên ,các tính chất của phép cộng trong . 1/.Tính A = 19a + 6b –2a + 11b (với a + b = 100) ĐS : 1700 B = (100 – 1). (100 – 2).(100 – 3). Biết tích có 100 thừa số. ĐS : 0 V. RÚT KINH NGHIỆM : ... ... .. .. .. Nguyễn Văn Cao Toán 6
Tài liệu đính kèm: