Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1)

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức:

- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp , mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp N,N*, Z . Thứ tự trong N, Z , biểu diễn một số trên trục số .

- Ôn tập quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .

2) Kĩ năng: thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị biểu thức, so sánh số nguyên; rèn tính chính xác.

3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK

2) Học sinh: ôn lại chương trình HKI

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Vừa ôn vừa kiểm tra

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: Nêu cách viết một tập hợp ? Để viết một tập hợp , người ta có những cách nào ? Cho ví dụ ?

 +H: Trả lời

-G: Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ? Cho ví dụ?

 +H: Trả lời

-G: Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?

 +H: Trả lời

-G: nhận xét

Hoạt động 2 :

-G: Hãy biểu diễn các số 0, -3, -2, 1 trên trục số ?

 +H : Thực hiện

-G: Nhận xét

-G: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần ?

 5 , -15 , 8 , -1 , 0

-Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :

 -97 , 100 , 0 , 4 , -9

 +H: 2 hs thực hiện

-G: nhận xét

Hoạt động 3:

-G: GTTĐ của số nguyên a là gì ?

 +H: Trả lời

-G: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu?

 +H: 2 hs trả lời .

-G: Nhận xét

-G: Thực hiện phép tính :

 a) (-15) + (-20)

 b) (-30) + 10

 c) (-12) + -50 

 +H: 3 hs giải bảng

-G: Nhận xét

-G: Thực hiện phép tính :

 a) ( 52 + 12) – 9.3

 b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)

 c) 125.64 + 36.125

Hd: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc , không ngoặc ?

 Trả lời

 +H: 3 hs thực hiện

-G: nhận xét

-G: Hãy liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn :

 - 4 < x=""><>

 +H: Thực hiện

-G: Nhận xét

 = { 0;1;2;3; }

 A = { 1;2;3}

 C = {c}

 D =

-15, -1, 0 , 5, 8

100 , 4, 0 , -9, -97

a) (-15) + (-20) = - 35

b) (-30) + 10 = - 20

c) (-12) + -50 = 38

a) ( 52 + 12) – 9.3 = (25 + 12 ) – 27 = 10

b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)= 80 –( 100 – 24) = -4

c) 125.64 + 36.125= 125.( 64 + 36) = 12500

x = -3 , -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4

Tổng = -3 +(-2)+ (-1)+ 0+ 1+ 2+ 3+ 4

 = 4

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 238Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 55: Ôn tập học kỳ I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 9/12
- Ngày dạy: 15/12	Lớp: 6A2	- Tiết: 55
- Ngày dạy: 15/12	Lớp: 6A3	- Tuần: 18
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T1)
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: 
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp , mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp N,N*, Z . Thứ tự trong N, Z , biểu diễn một số trên trục số .
- Ôn tập quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .
2) Kĩ năng: thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị biểu thức, so sánh số nguyên; rèn tính chính xác. 
3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: ôn lại chương trình HKI
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Vừa ôn vừa kiểm tra 
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Nêu cách viết một tập hợp ? Để viết một tập hợp , người ta có những cách nào ? Cho ví dụ ? 
	+H: Trả lời 
-G: Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ? Cho ví dụ? 
	+H: Trả lời 
-G: Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
	+H: Trả lời
-G: nhận xét 
Hoạt động 2 :
-G: Hãy biểu diễn các số 0, -3, -2, 1 trên trục số ? 
	+H : Thực hiện 
-G: Nhận xét 
-G: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần ? 
	5 , -15 , 8 , -1 , 0 
-Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần : 
	-97 , 100 , 0 , 4 , -9
	+H: 2 hs thực hiện 
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: GTTĐ của số nguyên a là gì ? 
	+H: Trả lời 
-G: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu? 
	+H: 2 hs trả lời .
-G: Nhận xét 
-G: Thực hiện phép tính : 
	a) (-15) + (-20) 
	b) (-30) + 10 
	c) (-12) + ô-50 ô
	+H: 3 hs giải bảng 
-G: Nhận xét 
-G: Thực hiện phép tính : 
	a) ( 52 + 12) – 9.3 
	b) 80 – ( 4.52 – 3. 23) 
	c) 125.64 + 36.125
Hd: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc , không ngoặc ? 
	Trả lời 
	+H: 3 hs thực hiện 
-G: nhận xét
-G: Hãy liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn : 
	- 4 < x < 5
	+H: Thực hiện 
-G: Nhận xét
	 = { 0;1;2;3; } 
	A = { 1;2;3} 
	C = {c} 
	D = 
-15, -1, 0 , 5, 8
100 , 4, 0 , -9, -97
a) (-15) + (-20) = - 35
b) (-30) + 10 = - 20
c) (-12) + ô-50 ô= 38
a) ( 52 + 12) – 9.3 = (25 + 12 ) – 27 = 10
b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)= 80 –( 100 – 24) = -4 
c) 125.64 + 36.125= 125.( 64 + 36) = 12500
x = -3 , -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4
Tổng = -3 +(-2)+ (-1)+ 0+ 1+ 2+ 3+ 4
 = 4
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
	Củng cố thông qua tiết ôn tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài ôn lại tập hợp , thứ tự thực hiện phép tính , các quy tắc cộng , trừ số nguyên .
Xem lại các bài tập đã giải .
Xem lại các dấu hiệu chia hết , tính chất chia hết của một tổng , ƯCLN, BCNN, cách tìm .
Tiết sau ôn tiếp
* RÚT KINH NGHIỆM: 
Kiểm tra 15 phút Toán 6
Học kì 1 Năm học 2009 – 2010 
Điểm
Họ và tên
Lớp
GK
Duyệt
I) Trắc nghiệm: (4đ)
Chọn và đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: tập hợp số nguyên là :
	a) Z = { , – 2; – 1; 0; 1; 2; }
	b) Z = { – 2; – 1; 0; 1; 2; }
	c) Z = { , – 2; – 1; 0; 1; 2 }
	d) Z = { – 2; – 1; 0; 1; 2}
Câu 2: Số đối của – 17 là:
	a) – 17	b) 17	c) 1	d) – 17 và 17 
Câu 3: 
	a) – 15 	b) 0	c) 15	d) 1
Câu 4: sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; 0 – 152; 6; 0; – 2000
	a) 5; 0 – 152; 6; 0; – 2000	b) 5; 0 – 152; 6; 0; – 2000
	c) – 152; 0; 5; 6; – 2000	d) – 2000; – 152; 0; 5; 6
Câu 5: Điền vào chỗ trống cho thích hợp 
	a) ³	b) £	c) > 	d) <
Câu 6: Điền vào chỗ trống cho thích hợp 
	a) Î	b) Ï	c) Ì	d) É
Câu 7: 
	a) 24 	b) – 24 	c) 0	d) không có số nào 
Câu 8: 
	a) 800	b) 1	c) 0	d) một kết quả khác
II) Tự luận : (6đ)
Tính :
(1đ) 	a) 	(1đ) 	b) 
(2đ) 	c) 	(2đ) 	d) 
Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6
Học kì 1 Năm học 2009 – 2010 
I) Trắc nghiệm : (4đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
a
b
c
d
d
a
b
c
Mỗi ý đúng đạt 0,5đ
II) Tự luận : (6đ)
Tính :
(1đ) 	a) 	(1đ) 	b) 
	 = 	0,5đ	 = 	0,5đ
	 = 	0,5đ	 = 	0,5đ	
(2đ) 	c) 	(2đ) 	d) 
	= 25 + 36 + ( – 2 )	1đ	= 	1 đ
	= 	 61	 + ( – 2 )	0,5đ	= 2 + 13 	0,5đ
	= 	59	0,5đ	= 15	0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docT+055.doc