I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp , mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp N,N*, Z . Thứ tự trong N, Z , biểu diễn một số trên trục số .
- Ôn tập quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .
2) Kĩ năng: thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị biểu thức, so sánh số nguyên; rèn tính chính xác.
3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: ôn lại chương trình HKI
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Vừa ôn vừa kiểm tra
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Nêu cách viết một tập hợp ? Để viết một tập hợp , người ta có những cách nào ? Cho ví dụ ?
+H: Trả lời
-G: Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ? Cho ví dụ?
+H: Trả lời
-G: Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
+H: Trả lời
-G: nhận xét
Hoạt động 2 :
-G: Hãy biểu diễn các số 0, -3, -2, 1 trên trục số ?
+H : Thực hiện
-G: Nhận xét
-G: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần ?
5 , -15 , 8 , -1 , 0
-Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :
-97 , 100 , 0 , 4 , -9
+H: 2 hs thực hiện
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: GTTĐ của số nguyên a là gì ?
+H: Trả lời
-G: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu?
+H: 2 hs trả lời .
-G: Nhận xét
-G: Thực hiện phép tính :
a) (-15) + (-20)
b) (-30) + 10
c) (-12) + -50
+H: 3 hs giải bảng
-G: Nhận xét
-G: Thực hiện phép tính :
a) ( 52 + 12) – 9.3
b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)
c) 125.64 + 36.125
Hd: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc , không ngoặc ?
Trả lời
+H: 3 hs thực hiện
-G: nhận xét
-G: Hãy liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn :
- 4 < x=""><>
+H: Thực hiện
-G: Nhận xét
= { 0;1;2;3; }
A = { 1;2;3}
C = {c}
D =
-15, -1, 0 , 5, 8
100 , 4, 0 , -9, -97
a) (-15) + (-20) = - 35
b) (-30) + 10 = - 20
c) (-12) + -50 = 38
a) ( 52 + 12) – 9.3 = (25 + 12 ) – 27 = 10
b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)= 80 –( 100 – 24) = -4
c) 125.64 + 36.125= 125.( 64 + 36) = 12500
x = -3 , -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4
Tổng = -3 +(-2)+ (-1)+ 0+ 1+ 2+ 3+ 4
= 4
- Ngày soạn: 9/12
- Ngày dạy: 15/12 Lớp: 6A2 - Tiết: 55
- Ngày dạy: 15/12 Lớp: 6A3 - Tuần: 18
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( T1)
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức:
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp , mối quan hệ giữa phần tử và tập hợp N,N*, Z . Thứ tự trong N, Z , biểu diễn một số trên trục số .
- Ôn tập quy tắc lấy GTTĐ của một số nguyên , quy tắc cộng , trừ số nguyên , quy tắc dấu ngoặc .
2) Kĩ năng: thực hiện phép tính, tính nhanh, tính giá trị biểu thức, so sánh số nguyên; rèn tính chính xác.
3) Thái độ: nghiêm túc, chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: ôn lại chương trình HKI
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
Vừa ôn vừa kiểm tra
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Nêu cách viết một tập hợp ? Để viết một tập hợp , người ta có những cách nào ? Cho ví dụ ?
+H: Trả lời
-G: Khi nào tập hợp A là con của tập hợp B ? Cho ví dụ?
+H: Trả lời
-G: Thế nào là hai tập hợp bằng nhau ?
+H: Trả lời
-G: nhận xét
Hoạt động 2 :
-G: Hãy biểu diễn các số 0, -3, -2, 1 trên trục số ?
+H : Thực hiện
-G: Nhận xét
-G: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần ?
5 , -15 , 8 , -1 , 0
-Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự giảm dần :
-97 , 100 , 0 , 4 , -9
+H: 2 hs thực hiện
-G: nhận xét
Hoạt động 3:
-G: GTTĐ của số nguyên a là gì ?
+H: Trả lời
-G: Nêu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , khác dấu?
+H: 2 hs trả lời .
-G: Nhận xét
-G: Thực hiện phép tính :
a) (-15) + (-20)
b) (-30) + 10
c) (-12) + ô-50 ô
+H: 3 hs giải bảng
-G: Nhận xét
-G: Thực hiện phép tính :
a) ( 52 + 12) – 9.3
b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)
c) 125.64 + 36.125
Hd: Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức có ngoặc , không ngoặc ?
Trả lời
+H: 3 hs thực hiện
-G: nhận xét
-G: Hãy liệt kê và tính tổng các số nguyên x thoả mãn :
- 4 < x < 5
+H: Thực hiện
-G: Nhận xét
= { 0;1;2;3; }
A = { 1;2;3}
C = {c}
D =
-15, -1, 0 , 5, 8
100 , 4, 0 , -9, -97
a) (-15) + (-20) = - 35
b) (-30) + 10 = - 20
c) (-12) + ô-50 ô= 38
a) ( 52 + 12) – 9.3 = (25 + 12 ) – 27 = 10
b) 80 – ( 4.52 – 3. 23)= 80 –( 100 – 24) = -4
c) 125.64 + 36.125= 125.( 64 + 36) = 12500
x = -3 , -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4
Tổng = -3 +(-2)+ (-1)+ 0+ 1+ 2+ 3+ 4
= 4
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Củng cố thông qua tiết ôn tập
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài ôn lại tập hợp , thứ tự thực hiện phép tính , các quy tắc cộng , trừ số nguyên .
Xem lại các bài tập đã giải .
Xem lại các dấu hiệu chia hết , tính chất chia hết của một tổng , ƯCLN, BCNN, cách tìm .
Tiết sau ôn tiếp
* RÚT KINH NGHIỆM:
Kiểm tra 15 phút Toán 6
Học kì 1 Năm học 2009 – 2010
Điểm
Họ và tên
Lớp
GK
Duyệt
I) Trắc nghiệm: (4đ)
Chọn và đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: tập hợp số nguyên là :
a) Z = { , – 2; – 1; 0; 1; 2; }
b) Z = { – 2; – 1; 0; 1; 2; }
c) Z = { , – 2; – 1; 0; 1; 2 }
d) Z = { – 2; – 1; 0; 1; 2}
Câu 2: Số đối của – 17 là:
a) – 17 b) 17 c) 1 d) – 17 và 17
Câu 3:
a) – 15 b) 0 c) 15 d) 1
Câu 4: sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 5; 0 – 152; 6; 0; – 2000
a) 5; 0 – 152; 6; 0; – 2000 b) 5; 0 – 152; 6; 0; – 2000
c) – 152; 0; 5; 6; – 2000 d) – 2000; – 152; 0; 5; 6
Câu 5: Điền vào chỗ trống cho thích hợp
a) ³ b) £ c) > d) <
Câu 6: Điền vào chỗ trống cho thích hợp
a) Î b) Ï c) Ì d) É
Câu 7:
a) 24 b) – 24 c) 0 d) không có số nào
Câu 8:
a) 800 b) 1 c) 0 d) một kết quả khác
II) Tự luận : (6đ)
Tính :
(1đ) a) (1đ) b)
(2đ) c) (2đ) d)
Đáp án Kiểm tra 15 phút Toán 6
Học kì 1 Năm học 2009 – 2010
I) Trắc nghiệm : (4đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
Trả lời
a
b
c
d
d
a
b
c
Mỗi ý đúng đạt 0,5đ
II) Tự luận : (6đ)
Tính :
(1đ) a) (1đ) b)
= 0,5đ = 0,5đ
= 0,5đ = 0,5đ
(2đ) c) (2đ) d)
= 25 + 36 + ( – 2 ) 1đ = 1 đ
= 61 + ( – 2 ) 0,5đ = 2 + 13 0,5đ
= 59 0,5đ = 15 0,5đ
Tài liệu đính kèm: