Giáo án môn số học Lớp 6 - Tiết 54+55: Ôn tập các phép tính về số tự nhiên - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hai

Giáo án môn số học Lớp 6 - Tiết 54+55: Ôn tập các phép tính về số tự nhiên - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hai

I. MỤC TIÊU

- Nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.

 -Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải các dạng toán, trình bày lời giải.

- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi giải bài tập.

II. CHUẨN BỊ: HS soạn các bài tập ôn tập

III. LÊN LỚP:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

HĐ 1: Kiểm tra:

1)Tính a) 715 : 713; b) 25 .23; c) 25 + 22; d) 35 – 15 : 5

2) Tìm x biết: 23 + x -3 = 33

Hai HS lên bảng

Tiết 1:

HĐ 2: Ôn tập

VĐ: Đã vận dụng kiến thức nào?

HS trả lời các câu hỏi *Tập hợp.Tập hợp các số tự nhiên.Viết số tự nhiên theo hệ thập phân

* Phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Điều kiện tồn tại. Tính chất phép cộng, nhân

*an = a . a . .a

 ( n thừa số bằng a)

 a gọi là cơ số, n gọi là số mũ

 am.an = am+n

 am:an = am-n (m n

 

Giao BT1 HS giải

5 HS lên bảng BT 1.Tính nhanh:

1)133+560+67+40

2) 10+11+12+.+19

3) 998+147; b) 37+199

4) 25.16.4

5) 132.47+132.53

Giao BT 2 Hoạt động nhóm

Các nhóm báo cáo kết quả BT2.

a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 9 bằng 2 cách

b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử

c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A

d) Tính tổng các phần tử của tập hợp A

Tiết 2

H: Thứ tự thực hiện các phép tính?

Giao BT 3 HS giải

3 HS lên bảng BT3.

1. Thực hiện các phép tính

a) 7.52 – 16:22

b) 180 –[130 – (36 -42)]

c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]}

 

doc 5 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn số học Lớp 6 - Tiết 54+55: Ôn tập các phép tính về số tự nhiên - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 12.12.09
Tiết 54;55 ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH TRÊN SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU 
- Nắm vứng các kiến thức về tập hợp các phép tính cộng, trừ, nhân, chia nâng lên luỹ thừa các số tự nhiên.
 -Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức đã học để giải các dạng toán, trình bày lời giải.
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ: HS soạn các bài tập ôn tập
III. LÊN LỚP: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
HĐ 1: Kiểm tra:
1)Tính a) 715 : 713; b) 25 .23; c) 25 + 22; d) 35 – 15 : 5
2) Tìm x biết: 23 + x -3 = 33
Hai HS lên bảng
Tiết 1:
HĐ 2: Ôn tập
VĐ: Đã vận dụng kiến thức nào?
HS trả lời các câu hỏi
*Tập hợp.Tập hợp các số tự nhiên.Viết số tự nhiên theo hệ thập phân
* Phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Điều kiện tồn tại. Tính chất phép cộng, nhân
*an = a . a . ....a 
 ( n thừa số bằng a)
 a gọi là cơ số, n gọi là số mũ
 am.an = am+n
 am:an = am-n (mn
Giao BT1
HS giải
5 HS lên bảng
BT 1.Tính nhanh:
1)133+560+67+40
2) 10+11+12+...+19
3) 998+147; b) 37+199
4) 25.16.4
5) 132.47+132.53
Giao BT 2
Hoạt động nhóm
Các nhóm báo cáo kết quả
BT2.
a) Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 2 và không vượt quá 9 bằng 2 cách
b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử 
c) Viết một tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A
d) Tính tổng các phần tử của tập hợp A
Tiết 2
H: Thứ tự thực hiện các phép tính?
Giao BT 3
HS giải
3 HS lên bảng
BT3.
1. Thực hiện các phép tính 
a) 7.52 – 16:22
b) 180 –[130 – (36 -42)]
c) 15: { 390: [500 - (118 +36.7)]}
Dạng toán tìm x
H: Nêu cách thực hiện 2 BT ?
Giao BT
HĐ nhóm đôi
2 HS lên bảng
BT4.
2) Tìm số tự nhiên x biết 
a) 96 – 3(x+1) =42
b) 12x -33 = 32.33
Dạng toán nâng cao, mở rộng
HĐ nhóm đôi
 BT5.
Điền các chữ số thích hợp vào ô trống để tổng ba chữ số liền nhau bằng 23:
6
8
HĐ nhóm đôi
BT6
 Tìm số có hai chữ số sao cho số đó lớn hơn 6 lần tổng các chữ số của nó là 2 đơn vị.
HĐ nhóm
BT7 
 Tìm số bị chia và số chia nhỏ nhất để thương của phép chia là 15 và số dư là 36.
HĐ nhóm đôi
BT7. Em hãy đặt các dấu (+) và dấu (-) vào giữa các chữ số của số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 (có thể ghép chúng lại với nhau) để kết quả của phép tính bằng 200
HĐ 3: Củng cố
1) Cho tập hợp M = {x N / 7 x 18} 
 a) Tìm số các phần tử của tập hợp M; b) Tính tổng các phần tử của tập hợp M 
2.Tính giá trị của biểu thức:
	a) 39 : 37 + 5 . 22;b) 23 . 32 - 516 : 514; c)1024 : (17.25 + 15.25)
3.Tìm x biết: a) x – 2 = 71; b) (x-45).27=0; c)23.(42-x)=23; 
 d) x + 1 + x + 2 + x + 3 + x + 4 + x + 5 = 15.
HĐ 4.HDVN:
Hoàn chỉnh các BT ở phần củng cố
Làm thêm:
Câu 1 (2 điểm)
Câu 2: (4 điểm) Thực hiện phép tính 
a) 28: 24 + 3.33
b) 19.25 + 19.75 - 43.52
c) 15: { 390: [5.102 - (59.2 +22.32.7)]}
Câu 3: (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết 
a) 10 +2 x = 45: 43
b) 53 - 5(x-3) = 38 
Câu 4* (1 điểm) Một phép chia có tổng của số bị chia và số chia bằng 72. Biết rằng thương là 3 và số dư bằng 8. Tìm số bị chia và số dư?
HD:a= 3b + 8
 a + b = 72
Suy ra 4b + 8 = 72
 b = 64 : 4 = 16
Tham khảo đề KT HKI:
Câu 1Tính
a) 32 . 53 – 32 . 12, b)153 .74 + 74 . 47, c)2005 – ( 39 +(12- 9)2 )
Câu 2Tìm x biết:
 x 8; x12, x 18, 100< x <200
Câu 3: Lớp 61 của một trường THCS có 42 học sinh ; trong đó có 18 nam và 24 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia thành các nhóm để sinh hoạt trong các giờ học; mỗi nhóm có cả nam và nữ, số nam cũng như nữ được chia đều vào các nhóm.
 Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm?
 Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Câu 4: Trên cùng một tia Ox lấy hai điểm P và Q sao cho OP=3cm, OQ=6cm.
a)Trong ba điểm O,P,Q điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, giải thích?
b)Điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không,vì sao?
c)Trên tia Ox lấy điểm E sao cho QE=1cm. Tính OE?
Câu 5: Tìm số tự nhiên a để a2 – 4a là số nguyên tố ?
NS:
Ghi chữ Đ hoặc S sau mỗi câu:
1.Tổng = 50
2. Tập hợp A các số tự nhiên từ 0 đến 2009 có 2009 phần tử
3. Tích của tất cả các số tự nhiên từ 0 đến 10 có tận cùng là hai chữ số 0
4.Có 89 số có hai cữ số
5.Dùng bốn chữ số 1;2;3;4 viết được 24 số có bốn chữ số khác nhau
6.Cho 5 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng ta có thể vẽ dược 20 đường thẳng qua từng cặp điểm trong các điển đã cho
7.Tổng 3678 + 1125000000 chia cho 9 có số dư: 
Có bao nhiêu hợp số trong các số sau đây 0;1;2;4;5;9;15;17
Số chia hết cho cả 2 và 5 là
6)ƯCLN(3,9)= 
Cho hai điểm phân biệt M và N ta được:
a)Có hai đường thẳng qua M và N là : MN và NM.
b)Có một và chỉ một đường thẳng qua M và N .
c)Có thể có nhiều đường thẳng qua M và N.
d)Chưa thể kết luận được.
9)Điểm I được gọi là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu có:
a)IA+IB=AB, b)IA+IB=AB, IA=IB, c)IA=IB
10)Cho hai điểm E và F cùng nằm trên tia Ox có OE=3cm, OF=5cm;ta được
1)Số liền sau số -9 là
2)Ba số tự nhiên -5;; là ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần.
3)Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là..
4)Các số nguyên tố có một chữ số là..
5)Cho điểm E nằm giữa hai điểm D và F thì hai điểm D và F nằm khác phía đối với E còn D và E nằm đối với F,F và E nằm ..
Câu4(2đ):Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho: OM= 3cm, ON= 6cm.
a)Trong ba điểm M,O,N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại,vì sao?
b)Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không, vì sao?
 Trên tia Ox xác định hai điểm A,B sao cho OA = 7cm; OB = 3cm
Tính AB
Cũng trên tia Ox xác định tia OC sao cho OC = 5cm. Tính BC?
Tính AC
C có phải là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
 Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2 , hàng 4 , hàng 5 vừa đủ hàng. Tính số học sinh 
 lớp 6A biết số học sinh trong khoảng từ 30 đến 50 học sinh.
Thực hiện phép tính : A = 
Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em hoặc 10 em thì vừa đủ, còn nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thiếu 4 em. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu ?

Tài liệu đính kèm:

  • docT17-18.T6.doc