I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số; tìm x.
- Vận dụng các kiến thực trên vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ:
- Có thái độ học tập tích cực.
II. Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập.
* HS: Bảng nhóm
III. Kiểm tra bài cũ: (5ph)
Câu hỏi Đáp án
a/ Tìm BCNN(35;75) (5đ)
b/ Tìm ƯCLN(136; 306) (5đ)
a/ BCNN(35;75)
35=5.7 75=3.52 (2.5đ)
BCNN(35;75) = 52.3.7 = 525 (2.5đ)
b/ ƯCLN(136;106)
136=23.17 306=2.32.17 (2.5đ)
ƯCLN(136;306) =2.17.= 34 (2.5đ)
IV. Tiến trình giảng bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số (13 phút)
- Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Cho các số : 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho :
a) Số nào chia hết cho 2
b) Số nào chia hết cho 3
c) Số nào chia hết cho 9
d) Số nào chia hết cho 5
e) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5
f) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3
g) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9.
- Điền chữ số vào dấu “*” để:
a) chia hết cho cả 5 và 9
b) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
4 Hs phát biểu
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- HS nhận xét
- HS làm vào vở
- HS trình bày
- HS nhận xét 1. Dấu hiệu chia hết:
- Dấu hiệu chia hết cho 2: tận cùng 0; 2; 4; 6; 8
- Dấu hiệu chia hết cho 5: tận cùng 0; 5
- Dấu hiệu chia hết cho 3: tổng các chữ số chia hết cho 3.
- Dấu hiệu chia hết cho 9:
tổng các chữ số chia hết cho 9.
a) 160 534
b) 534 2511 48309 3825
c) 2511 3825
d) 160 3825
e) 160
f) 534
g) Không có số nào
a) 1755 1350
b) 8460
Tuần 17 Ngày soạn:.. Tiết 54 Ngày dạy: Tên bài dạy: I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. 2. Kỹ năng: - Rèn luyện kỹ năng tìm các số hoặc tổng chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Rèn luyện kĩ năng tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số; tìm x. - Vận dụng các kiến thực trên vào các bài toán thực tế. 3. Thái độ: - Có thái độ học tập tích cực. II. Chuẩn bị: * GV: Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ, phiếu học tập. * HS: Bảng nhóm III. Kiểm tra bài cũ: (5ph) Câu hỏi Đáp án a/ Tìm BCNN(35;75) (5đ) b/ Tìm ƯCLN(136; 306) (5đ) a/ BCNN(35;75) 35=5.7 75=3.52 (2.5đ) BCNN(35;75) = 52.3.7 = 525 (2.5đ) b/ ƯCLN(136;106) 136=23.17 306=2.32.17 (2.5đ) ƯCLN(136;306) =2.17.= 34 (2.5đ) IV. Tiến trình giảng bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hoạt động 1: Ôn tập về tính chất chia hết và dấu hiệu chia hết, số nguyên tố và hợp số (13 phút) - Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 - Cho các số : 160; 534; 2511; 48309; 3825. Hỏi trong các số đã cho : a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 3 c) Số nào chia hết cho 9 d) Số nào chia hết cho 5 e) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 f) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 g) Số nào vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 9. - Điền chữ số vào dấu “*” để: a) chia hết cho cả 5 và 9 b) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 4 Hs phát biểu - HS hoạt động nhóm - Đại diện nhóm trình bày - HS nhận xét - HS làm vào vở - HS trình bày - HS nhận xét 1. Dấu hiệu chia hết: - Dấu hiệu chia hết cho 2: tận cùng 0; 2; 4; 6; 8 - Dấu hiệu chia hết cho 5: tận cùng 0; 5 - Dấu hiệu chia hết cho 3: tổng các chữ số chia hết cho 3. - Dấu hiệu chia hết cho 9: tổng các chữ số chia hết cho 9. a) 160 534 b) 534 2511 48309 3825 c) 2511 3825 d) 160 3825 e) 160 f) 534 g) Không có số nào a) 1755 1350 b) 8460 Hoạt động 2: Ôn tập về ƯC, BC, ƯCLN, BCNN (10 phút) - Nêu lại quy tắc tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1. BT: - Cho hai số 90 và 252 a/ Tìm BCNN(90, 252) và ƯCLN(90, 252). b/ Hãy cho biết BCNN(90, 252) gấp bao nhiêu lần ƯCLN(90, 252). c/ Hãy tìm các ƯC(90, 252) d/ Tìm ba BC(90, 252) - Vậy muốn biết BCNN gấp bao nhiêu lần ƯCLN ta phải làm gì? - Hs phát biểu. a/ ƯCLN(90, 252)=2.32=18 BCNN(90, 252) = 22.32.5.7 = 1260 b/ BCNN(90, 252) gấp 70 lần ƯCLN(90, 252) c/ ƯC(90, 252) =Ư(18) = {1;2;3;6;9;18} d/ BC(90, 252)=B(1260) = {0; 1260; 2520; } - Tìm BCNN(90, 252) chia cho ƯCLN(90, 252) 2. ƯC, BC, ƯCLN, BCNN -Tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1: B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung B3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. - Tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1 B1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố B2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng B3: Lập tích các thừa số nguyên tố đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. Hoạt động 3: Ôn tập dạng toán tìm x (10 phút) - Tìm x biết : a) 3(x + 8) = 18 b) (x + 13) : 5 = 2 c) 2 + (-5) = 7 Gọi các nhóm nhận xét chéo nhau. - BT 216 / 28 SBT (Đưa đề bài lên bảng phụ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thiếu 5 học sinh. Tính số học sinh đó. - HS thảo luận nhóm - HS trình bày - HS nhận xét - HS đọc đề bài Phân tích tìm lời giải - HS trình bày - HS nhận xét Hs ghi nhớ. 3. Tìm x biết a) 3(x + 8) = 18 x + 8 = 18 : 3 x = 6 – 8 x = -2 b) (x + 13) : 5 = 2 x + 13 = 2 . 5 x = 10 – 13 x = -3 c) 2 + (-5) = 7 2 = 7 + 5 = 12:2=6 x = ± 6 Bài tập 26 tr 28 SBT Gọi a là số học sinh của khối 6 Theo đề bài ta có : 200 £ a £ 400 và a + 5 Ỵ BC(12,15,18) => 195 £ a + 5 £ 395 12 = 22.3; 15 = 3.5; 18 = 2.32 BCNN(12,15,18) = 22.32.5 = 180 BC(12,15,18) = B(180) ={0; 180; 360} => a + 5 = 360 a = 355 Vậy số học sinh khối 6 là 355 HS V. Củng cố (5ph)GV phát phiếu học tập cho hs có nội dung như sau: Điền dấu x vào ơ thích hợp : Câu Đúng Sai 1) 132.5 + 35 chia hết cho 5 2) 19.24 + 37 chia hết cho 6 3) 3.300 + 46 chia hết cho 9 4) 49 + 62.7 chia hết cho 7 Đáp án: 1/Đ 2/S 3/S 4/Đ VI. Hướng dẫn học ở nhà (2 phút) - Ôn lại các kiến thức đã học và các dạng bài tập đã giải - Làm thêm các bài tập trong SBT - Chuẩn bị kiểm tra Học kì 1. RÚT KINH NGHIỆM: Phụ lục: Điền dấu x vào ơ thích hợp Câu Đúng Sai a) 132.5 + 35 chia hết cho 5 b) 19.24 + 37 chia hết cho 6 c) 3.300 + 46 chia hết cho 9 d) 49 + 62.7 chia hết cho 7
Tài liệu đính kèm: