A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z. Biểu diễn một số trên tia số, trục số.
Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng so sánh hai số nguyên, biểu diễn các số trên trục số, tia số, tìm các số trong một tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán thực tế cho HS.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. Tích cực ôn bài
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án bài ôn tập
HS: Ôn bài và trả lời câu hỏi trong đề cương.
Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Tuần 17 Ngày soạn: 14-12-2010
Tiết 54 Ngày dạy: 17-12-2010
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tập hợp, số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z. Biểu diễn một số trên tia số, trục số.
Ôn tập về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN
Kĩ năng:
Rèn luyện kĩ năng so sánh hai số nguyên, biểu diễn các số trên trục số, tia số, tìm các số trong một tổng chia hết cho 2, cho 3, cho 5, cho 9, tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số.
Rèn luyện khả năng hệ thống hóa và vận dụng vào bài toán thực tế cho HS.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. Tích cực ôn bài
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Giáo án bài ôn tập
HS: Ôn bài và trả lời câu hỏi trong đề cương.
Phương pháp: Đàm thoại, gợi mở vấn đề, vấn đáp, hoạt động nhóm.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ôn tập . ( 44 phút )
GV: Có mấy cách để viết một tập hợp ?
HS: Có hai cách: liệt kê và chỉ ra tính chất đặc trưng.
GV: Cho HS lên bảng viết các tập hợp sau bằng hai cách:
a) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 12 nhỏ hơn 20
b) Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 50 nhỏ hơn 51
HS: Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét.
HS: Nhận xét.
GV: Hãy nêu số phần tử của một tập hợp ?
HS: Trả lời.
GV: Cho HS lên bảng làm bài tập sau: Tìm số phần tử của tập hợp sau:
A = { 2; 3; 4; ; 78 }
B = { 8; 10; 12; ; 98 }
C = { 5; 7; 9; ; 79 }
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS trình bày cách tính số phần tử trong bài làm của mình và giải thích.
HS: Trình bày.
GV: Thế nào là tập hợp con ? Kí hiệu và cho ví dụ.
HS: Trả lời và cho ví dụ.
GV: Hãy nêu các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên ?
HS: Nêu.
GV: Luỹ thừa bậc n của a là gì? Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số và chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
HS: Trả lời
GV: a0 = ?, a1 = ?
HS: a0 = 1, a1 = a
GV: Cho HS làm bài tập: Tính
124 . 125 ; 28 . 23 ; 56 : 54 ; 89 : 98
HS: Đứng tại chổ trả lời.
GV: Hướng dẫn HS thực hiện theo thứ tự trong biểu thức và cho HS lên bảng làm bài tập:
1/ Tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40 b) 463 + 318 + 137 + 22
c) 87 . 36 + 87 . 64 d) 32 .53 + 32 .47
2/ Tìm x, biết:
2x – 24 = 28
( x + 23 ) – 56 = 48
82 + 3x = 112
89 – ( 56 – x ) = 53
HS: Lên bảng làm.
GV: Phát biểu các tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5. cho 9 ?
HS: Phát biểu.
GV: Cho HS làm bài tập : Dùng ba trong bốn số 1, 0, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
Chia hết cho 9
Chia hết cho 3 và không chia hết cho 9.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho ví dụ và củng cố cho HS cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
HS: Quan sát.
GV: Cho HS nêu cách tìm ước, bội của một số, ước chung, bội chung.
HS: Nêu.
GV: Cho HS lên bảng làm các bài tập sau:
Viết các tập hợp
a. Ư(8), ƯC(4,12), ƯC(9,18,36)
b. B(6), BC(5,10), BC(6,8,12)
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS nêu cách tìm ƯCLN, BCNN
HS: Nêu.
GV: Nhấn mạnh điểm khác nhau giữa hai cách tìm.
GV: Cho HS lên bảng làm bài tập:
a) Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 quyển.
b) Học sinh lớp 6 khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 , hàng 8 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 60. Tính số học sinh của lớp 6.
GV: Hướng dẫn HS làm câu a và cho HS về nhà làm câu b.
I/ Ôn tập chung về tập hợp:
Bài tập:
A = { 13; 14; ; 19 }
A = { x N / 12 < x < 20 }
A =
A = { x N / 50 < x < 51 }
Bài tập:
A = { 2; 3; 4; ; 78 }
Số phần tử của tập hợp A là:
78 – 2 + 1 = 77 ( phần tử )
B = { 8; 10; 12; ; 98 }
Số phần tử của tập hợp B là:
( 98 – 8 ) : 2 + 1 = 46 ( phần tử )
C = { 5; 7; 9; ; 79 }
Số phần tử của tập hợp C là:
( 79 – 5 ) : 2 + 1 = 38 ( phần tử )
II/ Tập hợp N, các phép tính và tính chất chia hết:
Bài tập:
124 . 125 = 129
28 . 23 = 211
56 : 54 = 52
89 : 88 = 8
Bài tập:
1/ tính nhanh:
a) 135 + 360 + 65 + 40
= ( 135 + 65 ) + ( 360 + 40 )
= 200 + 400
= 600
b) 463 + 318 + 137 + 22
= ( 463 + 137 ) + ( 318 + 22 )
= 600 + 340
= 940
c) 87 . 36 + 87 . 64
= 87 ( 36 + 64 )
= 78 . 100
= 7800
32 .53 + 32 .47
= 32 ( 53 + 47 )
= 32 . 100
= 3200
2/ Tìm x biết:
2x – 24 = 28
2x = 28 + 24
2x = 52
x = 52 : 2
x = 26
( x + 23 ) – 56 = 48
x + 23 = 48 + 56
x + 23 = 104
x = 104 – 23
x = 81
82 + 3x = 112
64 + 3x = 112
3x = 112 – 64
3x = 48
x = 48 : 3
x = 16
89 – ( 56 – x ) = 53
56 – x = 89 – 53
56 – x = 36
x = 56 – 36
x = 20
Bài tập:
108, 180, 810, 801
138, 183, 318, 381, 813, 831
III/ Ước và bội:
Bài tập:
Ư(8) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC(4,12) = ( 1; 2; 4 }
ƯC(9,18,36) = { 1; 3; 9 }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; ... }
BC(5,10) = { 0; 10; 20; ... }
BC(6,8,12) = { 0; 24; 48; ... }
Bài tập:
a) Gọi số sách là a.Theo đề bài, ta có: a 10; a 12, a 15.
a BC (10; 12, 15 ) và 100 a 150
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
BCNN (10; 12 ) = 60
BC(12,15,18) = {0; 60; 120; 180; ....}
Vì 150 a 200 nên a = 180
Vậy có 120 quyển sách.
b) Gọi số HS lớp 6 là a.Theo đề bài, ta có: a 2; a 3, a 4, a 8.
a BC (2; 3, 4, 8 ) và 35 a 60
BCNN (2; 3, 4, 8 ) = 24
BC(2; 3, 4, 8 ) = {0; 24; 48; 72; ...}
Vì 35 a 60 nên a = 48
Vậy lớp 6 có 48 HS.
Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà. ( 1 phút )
Ôn tập các kiến thức đã ôn tập
Làm các bài tập còn lại trong đề cương
Ôn tập tiếp các câu hỏi trong đề cương.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: