I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: củng cố quy tắc dấu ngoặc .
2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, biết vận dụng quy tắc , tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhanh .
3) Thái độ: nghiêm túc, tích cực làm bài tập
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK
2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 53
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ :
HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ?
Bỏ ngoặc rồi tính : a) ( 5674 – 97 ) – 5674 ( = -97 )
b) (-1075) –( 29 – 1075) ( = -29 )
HS2 : Trong một tổng đại số ta có thể làm gì ?
Tính nhanh : a) ( -24) + 6 + 10 + 24 ( = 16 )
b) 15 + 23 + (-25) + (-23) ( = -10 )
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: Tính tổng :
a) ( -3) + (-350) + (-7) + 350
b) ( -9) + (-11) + 21 + (-1)
+H: 2 hs giải bảng
-G: Nhận xét
-G : Cho hs làm bài 60 SGK/ 85
+H: 2 hs giải bảng
-G: nhận xét
-G: Cho hs làm bài 92 SBT/65
+H: 2 hs giải bảng
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: Cho hs làm bài 58 SGK/85
+ H: 2hs giải bảng
-G: nhận xét
-G: Cho hs làm bài 90 SBT/ 65
+H: 2 hs thực hiện
-G: nhận xét
-G: Cho hs làm bài 93 SBT/65
HD : Thế các giá trị của x , b, c rồi tính tổng .
+H: 2 hs thực hiện
-G: nhận xét
a) = (-3) + (-7) + [(-350) + 350]
= (-10 ) + 0 = -10
b) = [(-9) + (-11) + (-1) ] + 21
= (-21) + 21 = 0
Bài 60SGK/85
a) = (27 – 27 ) + ( 65 – 65 ) + 346
= 0 + 0 + 346 = 346
b) = (42 – 42 ) + ( 17 -17 ) – 69 = 0 + 0 – 69 = - 69
Bài 92 SBT/65
a) = (18 – 18 ) + ( 29 – 29) + 158
= 158
b) = ( 13 – 13 ) + ( 49 – 49 ) – 135
= - 135
Bài 58 SGK/85
a) = x + (22 + 52) + (-14) = x + 74 + ( - 14) = 60
b) = (-90) – p - 10 + 100
= - p + ( - 90 – 10) + 100
= -p + (-100) + 100 = -p
Bài 90 SBT/65
a) = x + 25 + (-17) + 63
= x + (25 + 63 ) + (-17)
= x + 88 + (-17)
= x + 71
b) = ( -75) – p – 20 + 95
= - p + ( -75 – 20) + 95
= - p + (-95) + 95
= -p
Bài 93 SBT/65
a) (-3) + (-4) + 2
= - 5
b) 0 + 7 + (-8)
= 7 + (-8)
= -1
- Ngày soạn: 9/12 - Ngày dạy: 13/12 Lớp: 6A2 - Tiết: 54 - Ngày dạy: 13/12 Lớp: 6A3 - Tuần: 18 LUYỆN TẬP I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 1) Kiến thức: củng cố quy tắc dấu ngoặc . 2) Kĩ năng: rèn luyện kĩ năng cộng , trừ các số nguyên, biết vận dụng quy tắc , tính chất của phép cộng các số nguyên để tính nhanh . 3) Thái độ: nghiêm túc, tích cực làm bài tập II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1) Giáo viên: giáo án, SGK 2) Học sinh: như hướng dẫn ở Tiết 53 III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1) Ổn định lớp: KTSS 2) Kiểm tra bài cũ : HS1: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc ? Bỏ ngoặc rồi tính : a) ( 5674 – 97 ) – 5674 ( = -97 ) b) (-1075) –( 29 – 1075) ( = -29 ) HS2 : Trong một tổng đại số ta có thể làm gì ? Tính nhanh : a) ( -24) + 6 + 10 + 24 ( = 16 ) b) 15 + 23 + (-25) + (-23) ( = -10 ) 3) Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng Hoạt động 1: -G: Tính tổng : a) ( -3) + (-350) + (-7) + 350 b) ( -9) + (-11) + 21 + (-1) +H: 2 hs giải bảng -G: Nhận xét -G : Cho hs làm bài 60 SGK/ 85 +H: 2 hs giải bảng -G: nhận xét -G: Cho hs làm bài 92 SBT/65 +H: 2 hs giải bảng -G: nhận xét Hoạt động 2: -G: Cho hs làm bài 58 SGK/85 + H: 2hs giải bảng -G: nhận xét -G: Cho hs làm bài 90 SBT/ 65 +H: 2 hs thực hiện -G: nhận xét -G: Cho hs làm bài 93 SBT/65 HD : Thế các giá trị của x , b, c rồi tính tổng . +H: 2 hs thực hiện -G: nhận xét a) = (-3) + (-7) + [(-350) + 350] = (-10 ) + 0 = -10 b) = [(-9) + (-11) + (-1) ] + 21 = (-21) + 21 = 0 Bài 60SGK/85 = (27 – 27 ) + ( 65 – 65 ) + 346 = 0 + 0 + 346 = 346 = (42 – 42 ) + ( 17 -17 ) – 69 = 0 + 0 – 69 = - 69 Bài 92 SBT/65 = (18 – 18 ) + ( 29 – 29) + 158 = 158 = ( 13 – 13 ) + ( 49 – 49 ) – 135 = - 135 Bài 58 SGK/85 = x + (22 + 52) + (-14) = x + 74 + ( - 14) = 60 = (-90) – p - 10 + 100 = - p + ( - 90 – 10) + 100 = -p + (-100) + 100 = -p Bài 90 SBT/65 = x + 25 + (-17) + 63 = x + (25 + 63 ) + (-17) = x + 88 + (-17) = x + 71 = ( -75) – p – 20 + 95 = - p + ( -75 – 20) + 95 = - p + (-95) + 95 = -p Bài 93 SBT/65 (-3) + (-4) + 2 = - 5 0 + 7 + (-8) = 7 + (-8) = -1 IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 1) Củng cố: Củng cố thông qua bài tập 2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài ôn lại chương trình học kì I . Xem lại các bài tập . Tiết sau thi HKI * RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: