Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 53+54: Trả bài kiểm tra học kỳ I - Lê Thị Kim Duyên

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 53+54: Trả bài kiểm tra học kỳ I - Lê Thị Kim Duyên

1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I.

 1.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.

 1.3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2. TRỌNG TÂM:

 Củng cố cho HS các kiến thức đã học ở học kỳ I

3. CHUẨN BỊ:

 -GV : Bảng phụ.

 -HS : Bảng nhóm.

4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :Kiểm tra sĩ số HS

 Lớp 6A1:.V:.

 Lớp 6A2: V: .

 4.2. Kiểm tra bài cũ:(Lồng vo tiết học)

 4.3. Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC

-Hoạt động 1:Lý thuyết

GV gọi HS trả lời, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV đánh giá.

Chọn một trong hai câu sau để làm:

Cu 1: Định nghĩa số nguyên tố. Hợp số.

 Áp dụng: Trong những số sau đây số nào là số nguyên tố?Tại sao?

 550; 789; 59; 120069; 67

Cu 2:Đoạn thẳng AB là gì?

p dụng: Trn hình ta cĩ mấy đoạn thẳng.Kể tên những đoạn thẳng đó.

-Hoạt động 2:Bi tập bắt buộc:

GV cho HS hoạt đọng theo nhóm.HS đại diện nhóm lên bảng trình by, cả lớp theo di, nhận xt. GV đánh giá.

Bi 1: (1,5đ).Tính:

a/ 27.75 +27.25

b/ 33:3 + 22.23+1

c/

Bi 2: (1,5đ).Tìm xN, biết:

a. 288 :x = 16

b. 123 –(x+4) = 38

 TIẾT 2

GV cho HS nu cch tìm BC thơng qua BCNN v cho HS lm vo vở. GV kiểm tra một số vở, nhận xt.HS ln bảng sửa, cả lớp theo di, nhận xt.

Bi 3: (2đ).

Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hoặc hàng 4, hoặc hàng 5 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp.

Bài 4: (2đ)

Vẽ đoạn thẳng MN = 8cm. Trên tia MN lấy điểm O sao cho NO = 4cm.

a. Điểm O có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?

b. So sánh MO và NO

c. Điểm O có là trung điểm của MN không? I/ LÝ THUYẾT:(2đ)

Câu 1:

a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (0.5đ)

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. (0.5đ)

Các số nguyên tố là 59; 67 (0,5đ)

Vì chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (0,5đ)

Câu 2:

Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và các điểm nằm giữa A,B. (1đ)

Hình có các đoạn thẳng:AB, AC, BC. (1đ)

II/ BÀI TẬP: (8đ)

Bi 1: (1,5đ).Tính:

a/ 27. 75 + 27.25 =2700 (0,5đ)

b/ 33:3 + 22.23+1 = 42 (0,5đ)

c/ = 400 (0,5đ)

Bi 2: (1,5đ).Tìm xN, biết:

a. 288 :x = 16 b. 123 –(x+4) = 38

 x = 288 :16 x+4 = 123 -38

 x = 18 (0,5đ) x+ 4 = 85 (0,5đ)

 x = 85 -1

 x = 81(0,5đ)

 TIẾT 2

Bi 3: (2đ).

Gọi số học sinh của lớp l a thì v 35 <>< 50="" nn="">

BCNN(2;4;5) = 20 (1đ)

BC(2;4;5) =

Do 35 <>< 50="" nn="" ta="" chọn="" a="40">

Vậy số học sinh của lớp l 40 bạn. (0,5đ)

Bài 4: (2đ)

-Vẽ hình đúng (0,5đ)

a.Điểm O nằm giữa M và N vì ON <>

b. MO = MN – ON = 8 -4 = 4 (cm)

 MO = NO

c. O là trung điểm MN vì O nằm giữa và cách đều M,N.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 53+54: Trả bài kiểm tra học kỳ I - Lê Thị Kim Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài: Tiết: 53,54 
Tuần dạy: 18 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
1. MỤC TIÊU: 
 1.1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I.
 1.2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
 1.3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2. TRỌNG TÂM:
 Củng cố cho HS các kiến thức đã học ở học kỳ I
3. CHUẨN BỊ:
 -GV : Bảng phụ.
 -HS : Bảng nhóm.
4.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện :Kiểm tra sĩ số HS
 Lớp 6A1:............V:...................................
 Lớp 6A2:V:...
 4.2. Kiểm tra bài cũ:(Lồng vào tiết học)
 4.3. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Hoạt động 1:Lý thuyết
GV gọi HS trả lời, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV đánh giá.
Chọn một trong hai câu sau để làm:
Câu 1: Định nghĩa số nguyên tố. Hợp số.
 Áp dụng: Trong những số sau đây số nào là số nguyên tố?Tại sao?
 550; 789; 59; 120069; 67
Câu 2:Đoạn thẳng AB là gì?
Áp dụng: Trên hình ta cĩ mấy đoạn thẳng.Kể tên những đoạn thẳng đĩ.
-Hoạt động 2:Bài tập bắt buộc:
GV cho HS hoạt đọng theo nhĩm.HS đại diện nhĩm lên bảng trình bày, cả lớp theo dõi, nhận xét. GV đánh giá. 
Bài 1: (1,5đ).Tính:
a/ 27.75 +27.25
b/ 33:3 + 22.23+1
c/ 
Bài 2: (1,5đ).Tìm xN, biết:
288 :x = 16
123 –(x+4) = 38
 TIẾT 2
GV cho HS nêu cách tìm BC thơng qua BCNN và cho HS làm vào vở. GV kiểm tra một số vở, nhận xét.HS lên bảng sửa, cả lớp theo dõi, nhận xét.
Bài 3: (2đ).	
Học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 2, hoặc hàng 4, hoặc hàng 5 đều vừa đủ hàng.Biết số học sinh của lớp trong khoảng từ 35 đến 50. Tính số học sinh của lớp.
Bài 4: (2đ)
Vẽ đoạn thẳng MN = 8cm. Trên tia MN lấy điểm O sao cho NO = 4cm.
Điểm O có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?
So sánh MO và NO
Điểm O có là trung điểm của MN không?
I/ LÝ THUYẾT:(2đ) 
Câu 1: 
a/ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (0.5đ)
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. (0.5đ)
Các số nguyên tố là 59; 67 (0,5đ)
Vì chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó. (0,5đ)
Câu 2:
Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và các điểm nằm giữa A,B. (1đ)
Hình có các đoạn thẳng:AB, AC, BC. (1đ)
II/ BÀI TẬP: (8đ)
Bài 1: (1,5đ).Tính:
a/ 27. 75 + 27.25 =2700 (0,5đ)
b/ 33:3 + 22.23+1 = 42 (0,5đ)
c/ = 400 (0,5đ)
Bài 2: (1,5đ).Tìm xN, biết:
a. 288 :x = 16 b. 123 –(x+4) = 38
 x = 288 :16 x+4 = 123 -38
 x = 18 (0,5đ) x+ 4 = 85 (0,5đ)
 x = 85 -1 
 x = 81(0,5đ)
 TIẾT 2
Bài 3: (2đ).	
Gọi số học sinh của lớp là a thì và 35 < a< 50 nên BC(2;4;5)
BCNN(2;4;5) = 20 (1đ)
BC(2;4;5) = 
Do 35 < a< 50 nên ta chọn a = 40 (0,5đ)
Vậy số học sinh của lớp là 40 bạn. (0,5đ)
Bài 4: (2đ)
-Vẽ hình đúng (0,5đ)
a.Điểm O nằm giữa M và N vì ON <MN
b. MO = MN – ON = 8 -4 = 4 (cm)
 MO = NO 
c. O là trung điểm MN vì O nằm giữa và cách đều M,N.
 4.4. Câu hỏi, BT củng cố:
GV yêu cầu HS nhắc lại:
- Cách tìm ƯCLN, BCNN.
-Hướng dẫn HS giải bài 5 trong đề thi HKI.
4.5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
Nắm vững các kiến thức đã học trong học kì I.
5.RÚT KINH NGHIỆM:
-Nội dung:
-Phương pháp:
-Sử dụng ĐDDH&TBDH:

Tài liệu đính kèm:

  • doc53,54.doc