I. MỤC TIÊU :
- HS được củng cố các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế .
- Có kỹ năng vận dụng qui tắc chuyển vế và tính chất của đẳng thức để tính nhanh và đúng .
- Biết chọn lựa phương pháp hợp lý để giả toán .
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : giáo án, thước.
- Học sinh : sgk, thước.
III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP :
1. Kiểm tra :
- Phát biểu quy tắc chuyển vế - BT 63
- BT 64 trang 87 .
2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi
BT 66/87 Tìm số nguyên x biết :
4 - (27 - 3) = x - (13 - 4)
- Muốn tìm x trước tiên ta phải làm gì ?
- Gọi 1 hs lên bảng thu gọn .
- Muốn tìm x ta phải chuyển 1 số hạng nào đi ?
BT 67/87 Gọi 5 hs lên bảng tính sau khi được gv hướng dẫn cách tính :
+ Nên thực hiện bỏ ngoặc và tính tổng đại số .
+ Chú ý hs dấu đứng trước số nào là dấu của số ấy, dấu cộng của phép tính không có ghi .
BT 69/87 Chọn 1 hs lên bảng thực hiện phép tính và ghi kết quả .
BT 70/87 Tính tổng sau 1 cách hợp lý .
a) Cho hs nhận xét các số hạng của tổng
Thực hiện tính chất của phép cộng hợp lý .
b) Cho hs thực hiện 2 cách :
Thấy được cái lợi của việc sử dụng t/c hợp lý .
BT 71/87 Tính nhanh :
a) Thực hiện qui tắc bỏ ngoặc giao hoán .
- Thu gọn 2 vế
4 - 24 = x - 9
- 20 = x - 9
- Chuyển -9 sang vế trái
9 - 20 = x
- 11 = x
a) (-37) + (-112) = -37 - 112 = -159
b) -42 + (52) = -42 + 52 = 10
c) 13 - 31 = - 28
d) 14 - 24 - 12 = 14 - 36 = -22
e) (-25) + - 15 = -25 - 15 + 30 = - 40 + 30 = -10
a) 3784 + 23 - 3785 - 15 =
= 3784 - 3785 + 15 + 23
= -16 + 23 = 17
C1 : (21+22+23+24) + (-11-12-13-14)
= 90 + (-50) = 40
C2 : 21 - 11+ 22 - 12 + 23 - 13 + 24 - 14
= 10 + 10 + 10 + 10 = 40
a) -2001 + (1999 + 2001) =
-2001 + 2001 + 1999 = 1999
b) (43 - 863) - (137 - 57)
= 43 - 863 - 137 + 57
= 43 + 57 - 863 - 137
= 100 - 1000 = -900
BT 66/87
BT 67/87
BT 69/87
BT 70/87
BT 71/87
Tuần : Tiết 52 : LUYỆN TẬP ---ÐĐ--- Ngày dạy : I. MỤC TIÊU : - HS được củng cố các tính chất của đẳng thức và quy tắc chuyển vế . - Có kỹ năng vận dụng qui tắc chuyển vế và tính chất của đẳng thức để tính nhanh và đúng . - Biết chọn lựa phương pháp hợp lý để giả toán . II. CHUẨN BỊ : - Giáo viên : giáo án, thước. - Học sinh : sgk, thước. III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP : 1. Kiểm tra : - Phát biểu quy tắc chuyển vế - BT 63 - BT 64 trang 87 . 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài ghi BT 66/87 Tìm số nguyên x biết : 4 - (27 - 3) = x - (13 - 4) - Muốn tìm x trước tiên ta phải làm gì ? - Gọi 1 hs lên bảng thu gọn . - Muốn tìm x ta phải chuyển 1 số hạng nào đi ? BT 67/87 Gọi 5 hs lên bảng tính sau khi được gv hướng dẫn cách tính : + Nên thực hiện bỏ ngoặc và tính tổng đại số . + Chú ý hs dấu đứng trước số nào là dấu của số ấy, dấu cộng của phép tính không có ghi . BT 69/87 Chọn 1 hs lên bảng thực hiện phép tính và ghi kết quả . BT 70/87 Tính tổng sau 1 cách hợp lý . a) Cho hs nhận xét các số hạng của tổng à Thực hiện tính chất của phép cộng hợp lý . b) Cho hs thực hiện 2 cách : à Thấy được cái lợi của việc sử dụng t/c hợp lý . BT 71/87 Tính nhanh : a) Thực hiện qui tắc bỏ ngoặc à giao hoán . - Thu gọn 2 vế 4 - 24 = x - 9 - 20 = x - 9 - Chuyển -9 sang vế trái 9 - 20 = x - 11 = x a) (-37) + (-112) = -37 - 112 = -159 b) -42 + (52) = -42 + 52 = 10 c) 13 - 31 = - 28 d) 14 - 24 - 12 = 14 - 36 = -22 e) (-25) + - 15 = -25 - 15 + 30 = - 40 + 30 = -10 a) 3784 + 23 - 3785 - 15 = = 3784 - 3785 + 15 + 23 = -16 + 23 = 17 C1 : (21+22+23+24) + (-11-12-13-14) = 90 + (-50) = 40 C2 : 21 - 11+ 22 - 12 + 23 - 13 + 24 - 14 = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 a) -2001 + (1999 + 2001) = -2001 + 2001 + 1999 = 1999 b) (43 - 863) - (137 - 57) = 43 - 863 - 137 + 57 = 43 + 57 - 863 - 137 = 100 - 1000 = -900 BT 66/87 BT 67/87 BT 69/87 BT 70/87 BT 71/87 3. Củng cố : - Cần nhận xét các số hạng đã cho để sử dụng tính chất hợp lý . - Khi đổi chỗ cần chú ý dấu của mỗi số hạng . 4. Dặn dò : - học bài - chuẩn bị bài tiếp theo * RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: