A. MỤC TIÊU
- Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dấu ngoặc).
- Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng thu gọn biểu thức.
- Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS.
B. CHUẨN BỊ
Bảng phụ, phấn màu
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1. Tổ chức:
Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B:
2. Kiểm tra bài cũ:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc.
Chữa bài tập 58 <85>.85>
- GV nhận xét chốt lại. Học sinh trả lời và làm bài tập
Bài 58:
a) x + 22 + (- 14) + 52
= x + (52 + 22) + (- 14)=x + [74 + (- 14)]
= x + 60.
b) (- 90) - (p + 10) + 100
= (- 90) - p - 10 + 100
= - p + [(- 90) + (- 10)] + 100
= - p + [(- 100) + 100]= - p.
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Luyện tập
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
Bài 1: Tính nhanh các tổng sau:
a) (2763 - 75) - 2763.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
GV cho 2 HS cùng lên bảng làm bài tập, các Học sinh khác làm vào vở
Cho nhận xét
- Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
GV cho 2 HS cùng lên bảng làm bài tập, các Học sinh khác làm vào vở
- GV nhận xét, chốt lại.
- Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập sau:
Bài 3:Thực hiện phép tính:
a) (52 + 12) - 9.3.
b) 80 - (4. 52 - 3. 23 )
c) [(- 18) + (- 7) - 15
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5.
- Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Bài 4: Tìm x:
a) 3 (x + 8) = 18.
b) (x + 13) : 5 = 2.
c) 2 + (- 5) = 7.
- GV nhận xét, chốt lại về phương pháp giải bàu tập Hai HS lên bảng giải.
Bài 1:
a) (2763 - 75) - 2763 = 2763 - 75 - 2763
= (2763 - 2763) - 75 = 0 - 75 = - 75.
b) (- 2002) - (57 - 2002)
= (- 2002) - 57 + 2002
= [(- 2002) + 2002] - 57= 0 - 57= - 57.
Học sinh nhận xét
Hai HS lên bảng chữa bài 2.
Bài 2:
a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17)
= 42 - 69 + 17 - 42 - 17
= (42 - 42) + (17 - 17) - 69
= - 69.
Học sinh nhận xét.
Bài 3:
Các nhóm thực hiện.
a) (52 + 12) - 9.3 = (25 + 12) - 27
= 37 - 27 = 10.
b) 80 - (4. 52 - 3. 23 ) = 80 - (4. 25 - 3. 8)
= 80 - (100 - 24) = 80 - 76 = 4.
c) [(- 18) + (- 7) - 15
= (- 25) - 15 = - 40.
d) (- 219) - (- 229) + 12. 5
= [(- 219) + 229] + 60
= 10 + 60 = 70.
Đại diện nhóm lên trình bày.
Bài 4:
Ba HS lên bảng làm bài 4.
a) 3 (x + 8) = 18
x + 8 = 18 : 3
x + 8 = 6
x = 6 - 8
x = - 2.
b) (x + 13) : 5 = 2
x + 13 = 2 . 5
x = 10 - 13
x = = 3.
c) 2 + (- 5) = 7
2 = 7 - (- 5)
2 = 12
= 12 : 2 = 6
x = 6.
Học sinh nhận xét
Ngày soạn: 04/12/2010 Tiết 51 QUY TẮC DẤU NGOẶC Ngày giảng: ../12/2010 A. MỤC TIÊU - Kiến thức: + HS hiểu và vận dụng được quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho số hạng vào trong dấu ngoặc). + HS biết khái niệm tổng đại số, viết gọn các phép biến đổi trong tổng đại số. - Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng quy tắc dấu ngoặc, tính tổng đại số - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV: + Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu. Cộng hai số nguyên khác dấu, chữa bài tập 86c. + Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Chữa bài tập 84a . Giáo viên cho học sinh nhận xét. - Hai HS lên bảng. Bài 86: c) a - m + 7 - 8 + m = 61 - (- 25) + 7 - 8 + (- 25) = 61 + 25 + 7 + (- 8) + (- 25) = 61 + 7 + (- 8) = 60. Bài 84: a) 3 + x = 7 x = 7 - 3 x = 7 + (- 3) x = 4. Học sinh nhận xét. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Quy tắc dấu ngoặc - GV: Tính giá trị biểu thức: 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17) Nêu cách làm ? GVĐVĐ vào bài. - Yêu cầu HS làm ?1 - Tương tự: So sánh số đối của tổng (- 3 + 4 + 5) với tổng các số đối của các số hạng. - Qua ví dụ rút ra nhận xét. - Yêu cầu HS làm ?2 - Yêu cầu HS phát biểu lại quy tắc dấu ngoặc. - Yêu cầu HS thực hiện các VD SGK. - Yêu cầu HS làm ?3 theo nhóm. ?1 a) Số đối của 2 là (- 2). Số đối của (- 5) là 5 . Số đối của tổng [2 + (- 5)] là - [2 + (- 5)] = - (- 3) = 3. b) Tổng các số đối của 2 và - 5 là: (- 2) + 5 = 3. Số đối của tổng [2 + (- 5)] cũng là 3. Vậy số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng. HS: - (- 3 + 4 + 5) = - 6. 3 + (- 5) + (- 4) = - 6. Vậy : - (- 3 + 4 + 5) = 3 + (- 5) + (- 4). * Nhận xét: SGK. HS đọc nhận xét. ?2 a) 7 + (5 - 13) = 7 + (- 8) = - 1. 7 + 5 + (- 13) = - 1. Þ 7 + (5 - 13) = 7 + 5 + (- 13). Nhận xét: Dấu các số hạng giữ nguyên. b) 12 - (4 - 6) = 12 - [4 + (- 6)] = 12 - (- 2) = 14. Þ 12 - (4 - 6) = 12 - 4 + 6. Nhận xét: ... phải đổi dấu tất cả các số hạng. - HS đọc quy tắc. VD: a) 324 + [112 - 112 - 324] = 324 - 324 = 0. b) (- 257) - (- 257 + 156 - 56) = - 257 + 257 - 156 + 56 = - 100. ?3 HS hoạt động theo nhóm. a) (768 - 39) - 768 = 768 - 39 - 768 = - 39. b) = - 1579 - 12 + 1579 = - 12. 2. Tổng đại số - GV giới thiệu phần này trong SGK. Tổng đại số là một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên. - Khi viết tổng đại số : Bỏ dấu của phép cộng và dấu ngoặc. - GV giới thiệu các phép biến đổi trong tổng đại số: + Thay đổi vị trí các số hạng. + Cho các số hạng vào trong ngoặc có dấu "+" ; "-" đằng trước. - GV nêu chú ý SGK. - Yêu cầu HS thực hiện VD: 5 + (- 3) - (- 6) - (+7) = 5 + (- 3) + (+ 6) + (- 7) = 5 - 3 + 6 - 7 = 11 - 10 = 1. 4.Củng cố HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Yêu cầu HS phát biểu các quy tắc dấu ngoặc. - Làm bài tập 57 ; 59 . Học sinh nghe và ghi chép 4. HDVN - Học thuộc quy tắc. - BT: 58, 60 . - BT: 89 đến 92 . ----------------------------------o0o---------------------------------- Ngày soạn: 04/12/2010 Tiết 52 LUYỆN TẬP Ngày giảng: /12/2010 A. MỤC TIÊU - Kiến thức: Củng cố quy tắc dấu ngoặc, (bỏ dấu ngoặc và cho vào trong dấu ngoặc). - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ các số nguyên, bỏ dấu ngoặc, kĩ năng thu gọn biểu thức. - Thái độ: Rèn luyện tính sáng tạo của HS. B. CHUẨN BỊ Bảng phụ, phấn màu C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Tổ chức: Ổn định kiểm diện sĩ số: 6A: 6B: 2. Kiểm tra bài cũ: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - GV: Phát biểu quy tắc dấu ngoặc. Chữa bài tập 58 . - GV nhận xét chốt lại. Học sinh trả lời và làm bài tập Bài 58: a) x + 22 + (- 14) + 52 = x + (52 + 22) + (- 14)=x + [74 + (- 14)] = x + 60. b) (- 90) - (p + 10) + 100 = (- 90) - p - 10 + 100 = - p + [(- 90) + (- 10)] + 100 = - p + [(- 100) + 100]= - p. 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Luyện tập - GV yêu cầu HS làm bài tập sau: Bài 1: Tính nhanh các tổng sau: a) (2763 - 75) - 2763. b) (- 2002) - (57 - 2002) GV cho 2 HS cùng lên bảng làm bài tập, các Học sinh khác làm vào vở Cho nhận xét - Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính: a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65) b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17) GV cho 2 HS cùng lên bảng làm bài tập, các Học sinh khác làm vào vở - GV nhận xét, chốt lại. - Yêu cầu HS thực hiện nhóm bài tập sau: Bài 3:Thực hiện phép tính: a) (52 + 12) - 9.3. b) 80 - (4. 52 - 3. 23 ) c) [(- 18) + (- 7) - 15 d) (- 219) - (- 229) + 12. 5. - Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày. Bài 4: Tìm x: a) 3 (x + 8) = 18. b) (x + 13) : 5 = 2. c) 2 + (- 5) = 7. - GV nhận xét, chốt lại về phương pháp giải bàu tập Hai HS lên bảng giải. Bài 1: a) (2763 - 75) - 2763 = 2763 - 75 - 2763 = (2763 - 2763) - 75 = 0 - 75 = - 75. b) (- 2002) - (57 - 2002) = (- 2002) - 57 + 2002 = [(- 2002) + 2002] - 57= 0 - 57= - 57. Học sinh nhận xét Hai HS lên bảng chữa bài 2. Bài 2: a) (27 + 65) + (346 - 27 - 65) = 27 + 65 + 346 - 27 - 65 = (27 - 27) + (65 - 65) + 346 = 346. b) (42 - 69 + 17) - (42 + 17) = 42 - 69 + 17 - 42 - 17 = (42 - 42) + (17 - 17) - 69 = - 69. Học sinh nhận xét. Bài 3: Các nhóm thực hiện. a) (52 + 12) - 9.3 = (25 + 12) - 27 = 37 - 27 = 10. b) 80 - (4. 52 - 3. 23 ) = 80 - (4. 25 - 3. 8) = 80 - (100 - 24) = 80 - 76 = 4. c) [(- 18) + (- 7) - 15 = (- 25) - 15 = - 40. d) (- 219) - (- 229) + 12. 5 = [(- 219) + 229] + 60 = 10 + 60 = 70. Đại diện nhóm lên trình bày. Bài 4: Ba HS lên bảng làm bài 4. a) 3 (x + 8) = 18 x + 8 = 18 : 3 x + 8 = 6 x = 6 - 8 x = - 2. b) (x + 13) : 5 = 2 x + 13 = 2 . 5 x = 10 - 13 x = = 3. c) 2 + (- 5) = 7 2 = 7 - (- 5) 2 = 12 = 12 : 2 = 6 x = ± 6. Học sinh nhận xét 4.Củng cố HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Phát biểu quy tắc bỏ dấu ngoặc? Khi cho 1 số vào trong ngoặc cần chua ý điều gì? Học sinh trả lời 4. HDVN - Xem lại các bài tập đã chữa. - Ôn tập các kiến thức cơ bản về tập hợp, mỗi quan hệ giữa các tập N, N*, Z số và chữ số. Thứ tự trong N, trong Z.
Tài liệu đính kèm: