A. Mục tiêu
Củng cố các quy tắc phép trừ.
Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: xử dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc , biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
B. Chuẩn bị
GV: Bài tập, Máy tính bỏ túi
HS: Ôn tập kiến thức, máy tính bỏ túi.
C. Phương pháp.
Hỏi đáp, tái hiện kiến thức.
Hợp tác nhóm
D. Tiến trình dạy học.
1. Ổn định. 1’
2. : Kiểm tra bài cũ
3 luyện tập :22’
Tg Giáo viên Học sinh Ghi bảng
8’ -Yêu cầu HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán
-Yêu cầu nêu cách làm làm.
HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán trên bảng cùng GV
HS suy nghĩ cùng làm với giáo viên I.Dạng 1:Thực hiện phép tính:
Bái 2 ( 52 SGK)
Nhà bác học Ác si mét
Sinh năm – 287
Mất năm – 212
Tính tuổi Nhà bác học Ác si mét
Giải
Tuổi Nhà bác học Ác si mét là
(– 212) – (– 287) = (– 212) + 287 = 75 tuổi
TUẦN 17 - Tiết 50 NS:6/ 12/ 10 ND :7/12/10 LUYỆN TẬP A. Mục tiêu Củng cố các quy tắc phép trừ. Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên: xử dụng qui tắc bỏ dấu ngoặc , biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức. Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. B. Chuẩn bị GV: Bài tập, Máy tính bỏ túi HS: Ôn tập kiến thức, máy tính bỏ túi. C. Phương pháp. Hỏi đáp, tái hiện kiến thức. Hợp tác nhóm D. Tiến trình dạy học. 1. Ổn định. 1’ 2. : Kiểm tra bài cũ 3 luyện tập :22’ Tg Giáo viên Học sinh Ghi bảng 8’ -Yêu cầu HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán -Yêu cầu nêu cách làm làm. HS đọc bài 52 và tóm tắt bài toán trên bảng cùng GV HS suy nghĩ cùng làm với giáo viên I.Dạng 1:Thực hiện phép tính: Bái 2 ( 52 SGK) Nhà bác học Ác si mét Sinh năm – 287 Mất năm – 212 Tính tuổi Nhà bác học Ác si mét Giải Tuổi Nhà bác học Ác si mét là (– 212) – (– 287) = (– 212) + 287 = 75 tuổi 7’ 7’ -Yêu cầu HS làm BT 54/82 SGK -Hỏi: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm như thế nào? -Gọi 3 HS lên bảng làm. -Cho sửa chữa nếu cần. -Cho hoạt động nhóm làm BT 55/83 SGK -GV phát đề in trên giấy trong, điền đúng, sai và cho ví dụ -Cho đại diện nhóm trình bày. -Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi như BT 56/83 SGK. -Gọi 2 HS lên bảng cùng cả lớp làm phần a,b. -Làm BT 54/82 SGK -Trả lời: Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. -3 HS lên bảng làm - Khi hai số đối nhau. - Khi hai số bằng nhau. -Hoạt động nhóm làm BT 55/83 SGK -Các nhóm trình bày. II. Dạng 2: Tìm x Bài 3(54/82 SGK): Tìm số nguyên x, biết: a) 2 + x = 3 x = 3 - 2 x = 1 b)x + 6 =0 Þ x = -6 c)x + 7 = 1 Þ x = -6 III. Dạng 3: Đúng sai,đố vui Bài 5 (55/83 SGK) Hồng đúng: Hoa sai Lan đúng: VD: 2-(-1) = 2 + 1 = 3 IV. Dạng 4: Dùng máy tính Bài 7(56/83 SGK): a)169 – 733 = -564 b)53 – (- 478) = 531 4: Củng cố:5’ -Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào? -Trong Z, khi nào phép trừ không thực hiện được? -Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ. Ví dụ? -Trong Z, phép trừ bao giờ cũng thực hiện được. -Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương. -Hiệu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0 5: Hướng dẫn về nhà:2’ -Ôn lại quy tắc phép cộng trừ số nguyên. -BTVN: 51, 53 SGK, 84,85,86 SBT E. Rút kinh nghiệm. KIỂM TRA 15 PHÚT
Tài liệu đính kèm: