Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc cộng các số nguyên.

- Rèn kỹ năng trừ số nguyên : biến phép trừ thành phép cộng, thực hiện phép cộng, kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng, thu gọn biểu thức.

- Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

II. TRỌNG TÂM :

Các phép tính cộng trừ số nguyên.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ ghi BT 53, 54, 55, 56 SGK. BT bổ sung. Máy tính bỏ túi.

Học sinh : Vở BT Toán, SGK. Máy tính.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao Toán 6

5. Dặn dò :

- Về xem lại BT đã sửa.

- Xem BHKN.

- Làm BT 84, 85, 86 ( c, d ), 88 trang 64, 65 – SBT.

Hướng dẫn : Bài 84 : Tìm x. các câu a, b, c tìm số hạng chưa biết

 Bài 86 ( c, d ) : thay các giá trị của a, m, x bằng số rồi tính giá trị biểu thức số.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 50: Luyện tập - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 20/12/2005
Tiết 51 : LUYỆN TẬP 
 ( PHÉP TRỪ TRONG )
I. MỤC TIÊU :
Củng cố các qui tắc phép trừ, qui tắc cộng các số nguyên.
Rèn kỹ năng trừ số nguyên : biến phép trừ thành phép cộng, thực hiện phép cộng, kỹ năng tìm số hạng chưa biết của tổng, thu gọn biểu thức.
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
II. TRỌNG TÂM :
Các phép tính cộng trừ số nguyên.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ ghi BT 53, 54, 55, 56 SGK. BT bổ sung. Máy tính bỏ túi.
Học sinh : 	Vở BT Toán, SGK. Máy tính.
IV. TIẾN TRÌNH :
I .Sửa bài tập cũ :
Bài 51/82. Tính :
A = 5 – (7 – 9) = 5 – (-2) = 5 + 2 = 7
B = (-3) – (4 – 6) = -3 – (-2) = -3 + 2 = 1
 ĐS: a 0
Bài 52/82 : Tuổi thọ nhà bác học Acsimet
	-212 – (-287) = 75t
Bài 53/83 :
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
-8
-5
-15
ĐS: a 
II.Luyện tập :
Dạng 1 : Tìm x.
1) Bài 54 / 82 SGK :
	x = 1
	x = -6
	x = -6
Dạng 2 : Thực hiện phép tính.
2) Bài 81 – SBT : Tính :
A = 8 – (3 – 7) = 8 –(-4) = 8 + 4 =12
B = (-5) – (9 – 12)=(-5) – (- 3)= (-5) + 3 = -2
C = (-3) + 8 – 1 = 5 – 1 =4
D = 7 – (- 9) – 3 = 7+ 9 – 3 = 13
3) Điền số thích hợp vào ô trống :
a
-1
-7
5
0
b
8
-2
7
13
a - b
-9
-5
-2
-13
4) Bài 86 trang 64 – SBT :
Cho x = -98 ; a = 61; m = -25.
Tính giá trị biểu thức sau :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1 :
HS 1 : 1/. Phát biểu qui tắc trừ 2 số nguyên, viết công thức.	 (2đ)
 2/. BT 51 – 82 SGK	 (7đ)
 3/. Tìm số nguyên a biết = - a (1đ) HS 2 :1/.Bài 52/82 : Tính tuổi thọ nhà bác học Acsimet, biết ông sinh năm –287, mất năm -212.	 (4đ)
 2/.Bài 53/82-SGK: (5đ)
 3/.Tìm số nguyên a biết: -3 < < 3 (1đ)
 Hoạt động 2 :
1) GV gọi 3 học sinh lên bảng.
 a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 c) x + 7 = 1
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm sao ?
Lấy tổng trừ số hạng đã biết 
GV cho HS thử lại kết quả.
2) GV cùng học sinh giải bài 81.
? Đối với biểu thức A thứ tự thực hiện như thế nào ?
Thực hiện phép tính trong dấu ngoặc trước.
GV nhấn mạnh thứ tự thực hiện phép tính trong Z như trong N.
3) Học sinh chuẩn bị
GV gọi 2 học sinh lên bảng.
Giải ( nháp ) sau đó ghi vào bảng ô trống.
4)GV hướng dẫn học sinh :
- Thay số vào các chữ.
- Tính.
Nguyễn Văn Cao Toán 6
a) A = x + 8 – x – 22	
b) B = x – a + 12 + a	
Nhấn mạnh : khi thay đổivị trí các số hạng nhớ mang theo dấu của nó
Chú ý việc sử dụng qui ước –(-a) = + a sau khi quan sát đề bài.
5) Làm BT 87/65
 Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ( x 0 ) nếu :
x + = 0 
x - = 0
GV gợi ý cho HS
Xét dấu của x dựa vào dấu của 
? Tổng 2 số bằng 0 khi nào ?
 Số bị trừ bằng số trừ 
? là một số như thế nào ?
không âm
6) Làm BT 55/83
Cho học sinh hoạt động nhóm.
Chọn 3 nhóm trong đó có 1 nhóm đúng nhất .
GV cho học sinh sử dụng máy tính để tính 
169 – 733
53 – (-478)
–135 – (-19936)
 Hoạt động 3 :
? Khi nào hiệu nhỏ hơn SBT ?
? Khi nào hiệu bằng số BT ?
A = -98 + 8 – (-98) – 22
 = -98 + 8 + 98 – 22 
 = -98 + 98 +8 – 22 
 = 0 + 8 – 22 
 = -14
B = 110
5) Bài tập 87/65:
a) x + = 0 khi x và đối nhau 
Do > 0 (x 0)
=> x mang dấu “ – “
b) x - = 0 khi x = 
=> x mang dấu “ + “
 Dạng 3 : đố vui 
6) BT 55 / 83 – SGK :
Hồng đúng. Ví dụ : 2 – (-1) = 2 + 1 = 3
Hoa sai. Ví dụ : như trên.
Lan đúng 
a) 169 733 
b) 53 478
c) 135 19936 
III.Bài học kinh nghiệm :
- Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ là số dương.
- Hiệu bằng số bị trừ khi số trừ bằng 0.
5. Dặn dò :
Về xem lại BT đã sửa.
Xem BHKN.
Làm BT 84, 85, 86 ( c, d ), 88 trang 64, 65 – SBT.
Hướng dẫn :	Bài 84 : Tìm x. các câu a, b, c tìm số hạng chưa biết
	Bài 86 ( c, d ) : thay các giá trị của a, m, x bằng số rồi tính giá trị biểu thức số.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
	..
Nguyễn Văn Cao Toán 6

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 50 - Luyen tap (Phep tru trong Z).doc