v Củng cố cac quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên.
v Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng., kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng : thu gọn biểu thức.
2/ Kỹ năng:
v Hướng dẫn sử dụng máy tính để thực hiện phép trừ.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
v GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập 53, 55, 56 SGK và bài tập bổ sung thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
v HS : Bảng phụ nhóm, phấn viết bảng, máy tính bỏ túi.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm
Ngày soạn: 12/12/2010 Ngày dạy: 14/12/2010 Tiết 50 §. LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU 1/ Kiến thức : Củng cố cacù quy tắc phép trừ, quy tắc phép cộng các số nguyên. Rèn luyện kỹ năng trừ số nguyên : biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng., kỹ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng : thu gọn biểu thức. 2/ Kỹ năng: Hướng dẫn sử dụng máy tính để thực hiện phép trừ. II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập 53, 55, 56 SGK và bài tập bổ sung thước kẻ, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS : Bảng phụ nhóm, phấn viết bảng, máy tính bỏ túi. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm IV-TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Th.Gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7 ph Hoạt động 1 : KIỂM TRA BÀI CŨ GV đưa câu hỏi lên bảng phụ HS1: : Phát biểu quy tắc phép trừ số nguyên. Viết công thức. Thế nào là hai số đối nhau. Chữa bài tập 49 trang 82 SGK HS2: Chữa bài tập 52 trang 82 SGK + Tóm tắt đề bài. + Bài giải Yêu cầu HS ở lớp nhận xét bài giải của các bạn HS1 : Trả lời câu hỏi. Chữa bài tập 49 trang 82 SGK Ù HS2: lên bảng làm bài. 1/ Sữa bài tập: Bài tập 49 trang 82 SGK Giải: a -15 2 0 -3 -a 15 -2 0 -(-3) Bài tập 52 trang 82 SGK Giải: Nhà bác học Acsimét Sinh năm : - 287 Mất năm : -212 Tuổi thọ của Acsimét là: -212 – (-287) = -212 + 287 = 75 tuổi. 31 ph Hoạt động 2 : LUYỆN TẬP Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 81, 82 trang 64 SBT. a) 8 – (3 – 7 ) = 8 – [3 + (-7)] = 8 – (-4) = 8 + 4 = 12 b) ( -5) – (9 – 12) c) 7 – (-9) – 3 d) (-3) + 8 – 1 GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện phép tính, áp dụng các quy tắc. Bài 83 trang 64 SBT Bài 86 trang 64 SBT Cho x = -98 ; a = 61 ; m = -25 Tính giá trị các biểut rhức sau: HS cùng GV xây dựng bài giải a) và b). Sau đó gọi hai HS lên bảng trình bày bài giải c) và d) -HS chuẩn bị , sau đó gọi hai em lên bảng điền vào ô trống, yêu cầu viết quá trình giải. - HS nghe GV hướng dẫn cách làm rồi thực hiện. 2/ LUYỆN TẬP Dạng 1 : Thực hiện phép tính Bài 81, 82 trang 64 SBT. Giải: a) 8 – (3 – 7 ) = 8 – [3 + (-7)] = 8 – (-4) = 8 + 4 = 1 Bài 83 trang 64 SBT Giải: (-1) – 8 = (-1)_ + (-8) = -9 (-7) – (-2) = (-7) + 2 = (-5) 5 – 7 = 5 + (-7) = - 2 0 – 13 = 0 + (-13) = -13. Bài 86 trang 64 SBT a) x + 8 – x - 22 + Thay giá trị x vào biểu thức. + Thực hiệân phép tính b) – x – a + 12 + a Dạng 2 : Tìm x. Bài tập 54 trang 82 SGK Tìm số nguyên x biết: 2 + x = 3 x + 6 = 0 x + 7 = 1 GV : Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta làm thế nào? GV yêu cầu HS làm bài tập 87 trang 65 SBT. Có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x 0 nếu biết: x + = 0 x - = 0 -GV hỏi : Tổng hai số bằng 0 khi nào? -GV hỏi : Hiệu hai số bằng 0 khi nào? HS : Trong phép cộng, muốn tìm một số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. HS lên bảng làm bài. Giải: a) x + 8 – x – 22 = -98 + 8 – (-98) – 22 =-98 + 8 + 98 – 22 = -14 b) – x – a + 12 + a = -(-98) – 61 + 12 + 61 = - 98 + (-61) + 12 + 61 = 110 Dạng 2 : Tìm x. Bài tập 54 trang 82 SGK Giải: 2 + x = 3 x = 3 –2 x = 1 x + 6 = 0 x = 0 – 6 x = 0 + (-6) x = -6 c) x + 7 = 1 => x = -6 Bài tập 87 trang 65 SBT. Giải: Tổng hai số bằng 0 khi hai số đối nhau x + = 0 => = -x x < 0 (vì x 0) Hiệu hai số bằng 0 khi số bị trừ bằng số trừ x - = 0 => = x => x > 0 5 ph Hoạt động 3 : CỦNG CỐ GV: Muốn trừ đi một số nguyên ta làm thế nào? -Trong Z, khi nào phép trừ không thực hiện được. Khi nào hiệu nhỏ hơn số bị trừ, bằng số bị trừ, lớn hơn số bị trừ. Ví dụ? HS trả lời câu hỏi -Trong Z , phép trừ bao giờ cũng thực hiện được Hiệu nhỏ hơn số bị trừ nếu số trừ dương. Hiêu bằng số bị trừ nếu số trừ bằng 0 2 ph Hoạt động 4 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ôân tập các quy tắc trừ số nguyên. Bài tập số 84, 85, 86 (c,d). trang 64, 65 SBT
Tài liệu đính kèm: