A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
+ Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên.
+ Vân dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, trừ hai số nguyên vào bài tập.
2/ Kỹ năng: Tính toán thành thạo các phép tính.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk, Bảng phụ: bài tập 53 sgk
Bài tập: Tính a/ 37 – 96 b/ (-3) – (-9) c/ (-8) – 4 d/ 15 – (-35)
* HS: Sgk, máy tính bỏ túi
C/ Phương Pháp: HS làm bài tập
D/ Tiến trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1:13’ KTBC
HS1:Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Sửa bài tập a,b bảng phụ
HS2:Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Sửa bài tập c,d bảng phụ
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm * Họat động 1
HS Phát biểu quy tắc
Sửa bài tập a,b
a/ 37 – 96
= 37 + (-96)
= - 59
b/(-3) – (-9)
= (-3) + 9
= 6
HS phát biểu quy tác
Sửa bài tập c,d
c/ (-8) – 4
= (-8) + (-4)
= - 12
d/ 15 – (-35)
= 15 + 35
= 50
* Hoạt động 2: 18’
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Gọi 1HS đọc bài 52 sgk
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 52 sgk.
GV: Gọi HS lên bảng làm
GV: vậy Ac -si - mét bao nhiêu tuổi ?
GV : Cho HS làm bài 53 sgk
Gọi HS lên bảng điền kết quả
GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2
a) 5 - (7 -9)
= 5 - [7 + (-9)]
= 5 - (-2)
= 5 + 2
= 7
b/ (-3) - (4 - 6)
= (-3) - [4 +(-6)]
= (-3) - (-2)
= (-3) + 2
= -1
HS đọc đề
HS tính
(-212) - (-287)
= (-21) + 287
= 287 - 212
= 75
HS: Ác - si - mét 75 tuổi
HS làm
x -2 -9 3 0
y 7 -1 8 15
x - y -9 -8 -5 -15
LUYỆN TẬP
51)sgk
52) sgk
Tính (-212) - (-287)
53) (Bảng phụ)
Tiết 50 A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức + Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên, trừ hai số nguyên. + Vân dụng quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, trừ hai số nguyên vào bài tập. 2/ Kỹ năng: Tính toán thành thạo các phép tính. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực. B/ Chuẩn Bị * GV: Sgk, Bảng phụ: bài tập 53 sgk Bài tập: Tính a/ 37 – 96 b/ (-3) – (-9) c/ (-8) – 4 d/ 15 – (-35) * HS: Sgk, máy tính bỏ túi C/ Phương Pháp: HS làm bài tập D/ Tiến trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1:13’ KTBC HS1:Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Sửa bài tập a,b bảng phụ HS2:Phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Sửa bài tập c,d bảng phụ GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm * Họat động 1 HS Phát biểu quy tắc Sửa bài tập a,b a/ 37 – 96 = 37 + (-96) = - 59 b/(-3) – (-9) = (-3) + 9 = 6 HS phát biểu quy tác Sửa bài tập c,d c/ (-8) – 4 = (-8) + (-4) = - 12 d/ 15 – (-35) = 15 + 35 = 50 * Hoạt động 2: 18’ GV nhận xét chỉnh sửa GV: Gọi 1HS đọc bài 52 sgk GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 52 sgk. GV: Gọi HS lên bảng làm GV: vậy Ac -si - mét bao nhiêu tuổi ? GV : Cho HS làm bài 53 sgk Gọi HS lên bảng điền kết quả GV nhận xét chỉnh sửa * Hoạt động 2 a) 5 - (7 -9) = 5 - [7 + (-9)] = 5 - (-2) = 5 + 2 = 7 b/ (-3) - (4 - 6) = (-3) - [4 +(-6)] = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1 HS đọc đề HS tính (-212) - (-287) = (-21) + 287 = 287 - 212 = 75 HS: Ác - si - mét 75 tuổi HS làm x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 -8 -5 -15 LUYỆN TẬP 51)sgk 52) sgk Tính (-212) - (-287) 53) (Bảng phụ) * Hoạt động 3: 12’ Gọi HS sửa bài 54 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3 HS sửa bài a/ 2 + x = 3 x = 3 - 2 x = 1 b/ x + 6 = 0 x = 0 - 6 x = -6 c/ x + 7 =1 x = 1 - 7 x = -6 54) sgk * DẶN DÒ : Về nhà + Xem lại quy tắc trừ số nguyên, quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. + Xem lại các dạng bài tập đã giải. + BTVN: 73;77;78;81;82;84 SBT Tr. 77,78,79 + Xem trước bài 8.” Quy tắc dấu ngoặc”
Tài liệu đính kèm: