I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được các tính chất của phép cộng các số nguyên.
2. Kĩ năng:
- Bước đầu hiểu và vận dụng các tính chất vào làm bài tập.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
- Bài 49 a, 50 d (SBT – 56)
Tính chất của phép cộng / N còn đúng / Z không?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Xây dựng tính chất
- Làm ?1
? Qua ?1 em có nhận xét gì về phép cộng các số nguyên.
? Viết công thức TQ.
Hoạt động 2:
-Làm ?2
? Nhận xét bài bạn
? Qua ?2 em có nhận xét gì về phép cộng các số nguyên.
? VIết công thứcTQ.
? Giới thiệu chú ý.
Hoạt động 3:
Tính (– 6) + 0 = ?
? Cộng một số với 0 ta được kết quả nào
? Viết công thức TQ.
Hoạt động 4:
? Giới thiệu kí hiệu.
? Nếu a là số âm thì a là số nào.
? Tính tổng : a + (- a) = ?
? Tổng của 2 số đối nhau =?
? Hai số có tổng = 0 là 2 số thế nào với nhau.
- Làm ?3
? Nêu cách làm.
? số a thỏa mãn điều kiện nào
? Phép cộng số nguyên có những tính nào
? Tính cho biết kết quả
? Nhận xét bài bạn
? áp dụng t/c nào vào làm bài tập
+ 3 hs lên bảng.
+ Phép cộng / Z cũng có tính chất giao hoán.
- Thực hiện
+ 3 hs lên bảng tính.
- Trả lời
+ Phép cộng / Z có tính chất kết hợp.
- Viết vào vở
- Ghi nhớ
+ Tính = - 6
- Bằng 0
+ Viết CT.
- a là số nguyên dương.
+ Luôn = 0
+ Là 2 số đối nhau.
- Thực hiện
- 2điều kiện
- Hiểu bài
- T/C g/h; kết hợp
1. Tính chất giao hoán:
Ví dụ:
(- 2) + (- 3) = (- 3) + (- 2)
= (- 5)
2. Tính chất kết hợp:
* Chú ý: (sgk/78)
3. Cộng với số 0:
4. Cộng với số đối:
Kí hiệu:
- a là số đối của a và ngược lại.
\ Nếu a là số nguyên âm thì - a là số dương
\ Nếu a là số nguyên dương thì – a là số nguyên âm.
Bài 36(sgk/78)
a. 126 + (-20) +2004 + (-106)
= + (-20) +2004
=
Bài 37(sgk/78) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết:
a. – 4 < x=""><>
x = - 3, ; 0
tính tổng:
(-2 + 2) + (-1+1) + (-3) + 0 = - 3
Tiết 49 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN Ngày soạn : 8 /12/2009. Ngày giảng: 10 /12/2009 I/. Mục tiêu: Kiến thức: Biết được các tính chất của phép cộng các số nguyên. Kĩ năng: Bước đầu hiểu và vận dụng các tính chất vào làm bài tập. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: Bài 49 a, 50 d (SBT – 56) Tính chất của phép cộng / N còn đúng / Z không? Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng Hoạt động 1: Xây dựng tính chất - Làm ?1 ? Qua ?1 em có nhận xét gì về phép cộng các số nguyên. ? Viết công thức TQ. Hoạt động 2: -Làm ?2 ? Nhận xét bài bạn ? Qua ?2 em có nhận xét gì về phép cộng các số nguyên. ? VIết công thứcTQ. ? Giới thiệu chú ý. Hoạt động 3: Tính (– 6) + 0 = ? ? Cộng một số với 0 ta được kết quả nào ? Viết công thức TQ. Hoạt động 4: ? Giới thiệu kí hiệu. ? Nếu a là số âm thì a là số nào. ? Tính tổng : a + (- a) = ? ? Tổng của 2 số đối nhau =? ? Hai số có tổng = 0 là 2 số thế nào với nhau. - Làm ?3 ? Nêu cách làm. ? số a thỏa mãn điều kiện nào ? Phép cộng số nguyên có những tính nào ? Tính cho biết kết quả ? Nhận xét bài bạn ? áp dụng t/c nào vào làm bài tập + 3 hs lên bảng. + Phép cộng / Z cũng có tính chất giao hoán. - Thực hiện + 3 hs lên bảng tính. - Trả lời + Phép cộng / Z có tính chất kết hợp. - Viết vào vở - Ghi nhớ + Tính = - 6 - Bằng 0 + Viết CT. - a là số nguyên dương. + Luôn = 0 + Là 2 số đối nhau. - Thực hiện - 2điều kiện - Hiểu bài - T/C g/h; kết hợp 1. Tính chất giao hoán: Ví dụ: (- 2) + (- 3) = (- 3) + (- 2) = (- 5) a + b = b + a 2. Tính chất kết hợp: (a + b) + c = a + (b + c) * Chú ý: (sgk/78) 3. Cộng với số 0: a + 0 = a 4. Cộng với số đối: Kí hiệu: - a là số đối của a và ngược lại. \ Nếu a là số nguyên âm thì - a là số dương \ Nếu a là số nguyên dương thì – a là số nguyên âm. a + (- a) = 0 Bài 36(sgk/78) a. 126 + (-20) +2004 + (-106) = + (-20) +2004 = Bài 37(sgk/78) Tìm tổng tất cả các số nguyên x, biết: a. – 4 < x < 3 x = - 3,; 0 tính tổng: (-2 + 2) + (-1+1) + (-3) + 0 = - 3 Củng cố: - Dự đoán ban đầu có đúng không? Cụ thể? - BT vừa chữa củng cố kiến thức nào? 5. Dặn dò: - Ghi nhớ các tính chất. - BT: 38, 39, 40 ( SGK/78); 63, 64 (SBT) ; 190, 191 (SNC).
Tài liệu đính kèm: