A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút )
GV: Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Viết công thức.
HS: Phát biểu.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
Tính:
a) 45 – 67
b) ( -13 ) – ( -25 )
c) ( -24 ) – 45
d) 78 – ( -89 )
HS: Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn.
HS: Nhận xét.
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập:
a) 45 – 67 = 45 + ( -67 ) = -22
b) ( -13 ) – ( -25 ) = ( -13 ) + 25 = 12
c) ( -24 ) – 45 = ( -24 ) + ( -45 ) = -69
d) 78 – ( -89 ) = 78 + 89 = 167
Tuần 16 Ngày soạn: 6-12-2010 Tiết 49 Ngày dạy: 10-12-2010 A/ MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán. B/ CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập. C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút ) GV: Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Viết công thức. HS: Phát biểu. GV: Cho HS làm bài tập sau: Tính: 45 – 67 ( -13 ) – ( -25 ) ( -24 ) – 45 78 – ( -89 ) HS: Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét lại và cho điểm. Bài tập: 45 – 67 = 45 + ( -67 ) = -22 ( -13 ) – ( -25 ) = ( -13 ) + 25 = 12 ( -24 ) – 45 = ( -24 ) + ( -45 ) = -69 78 – ( -89 ) = 78 + 89 = 167 Hoạt động 2: Luyện tập. ( 33 phút ) GV: Cho HS đọc bài tập 51 ( SGK / 82 ). HS: Đọc bài. GV: Cho HS nhận xét về biểu thức và cho HS nêu thức tự thực hiện phép tính trong biểu thức. HS: Nêu. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS đọc bài tập 52 ( SGK / 82 ) HS: Đọc bài. GV: Để tính tuổi của một người ta làm như thế nào ? HS: Lấy năm mất trừ năm sinh. GV: Cho HS lên bảng làm bài tập. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Treo bảng phụ có bài tập 53 ( SGK / 82 ). HS: Chuẩn bị lên bảng làm bài. GV: Cho hai HS lên bảng làm bài và viết quá trình giải tương ứng với các câu. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS đọc bài tập 54 ( SGK / 82 ). HS: Đọc bài. GV: Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ? HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. GV: Cho ba HS lên bảng làm bài. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Cho HS đọc bài tập 55 ( SGK / 83 ). HS: Đọc bài. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài HS: Hoạt động nhóm. GV: Cho HS các nhóm đại diện trả lời và cho ví dụ minh họa. HS: Nhận xét lẫn nhau. GV: Trao bảng phụ có đề bài tập 86 câu a, b ( SBT / 64 ). Để tính được giá trị của biểu thức, ta thực hiện những bước nào ? HS: Thay giá trị vào biểu thức rồi thực hiện phép tính. GV: Cho hai HS lên bảng làm. HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. GV: Cho HS khác nhận xét. HS: Nhận xét. GV: Treo bảng phụ có bài tập 56(SGK/83) Và hướng dẫn HS thực hiện. HS: Lắng nghe. GV: Cho HS thao tác tại chỗ. GV: Cho ba HS lên bảng cùng lớp thực hiện phần bài tập SGK. HS: Thực hành tính trên máy tính cầm tay. Bài tập 51 ( SGK / 82 ): 5 – ( 7 – 9 ) = 5 – [( 7 + ( -9 )] = 5 – ( -2 ) = 5 + 2 = 7 ( -3 ) + (4 – 6 ) = (-3) + [(4 + (-6 )] = ( -3 ) + ( -2 ) = -5 Bài tập 52 ( SGK / 82 ): Tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-mét là: ( -212 ) – ( -287 ) = ( -212 ) + 287 = 75 ( tuổi ) Bài tập 53 ( SGK / 82 ): x -2 -9 3 0 y 7 -1 8 15 x - y -9 -8 -5 -15 Bài tập 54 ( SGK / 82 ): 2 + x = 3 x = 3 – 2 x = 1 b) x + 6 = 0 x = 0 – 6 x = 0 + ( -6 ) x = -6 c) x + 7 = 1 x = 1 - 7 x = 1 + ( -7 ) x = -6 Bài tập 54 ( SGK / 82 ): Hồng đúng *Ví dụ: 2 – ( -3 ) = 2 + 3 = 5 5 > 2 Hoa sai Lan đúng. ( ví dụ trên ) Bài tập 86 ( SBT / 64 ): Với x = -98, ta có: x + 8 – x – 22 = ( -98 ) + 8 – ( -98 ) -22 = -98 + 8 + 98 – 22 = ( -98 + 98 ) + 8 – 22 = 0 + 8 + ( -22 ) = -14 Với x = -98, a = 61, ta có: –x – a + 12 + a = -( -98 ) – 61 + 12 + 61 = 98 – 61 + 12 + 61 = ( -61 + 61 ) + 98 + 12 = 110 Bài tập 54 ( SGK / 82 ): 169 – 733 = -564 53 – ( -478 ) = 531 -135 – ( -1936 ) = 1801 Hoạt động 3: Củng cố. ( 3 phút ) GV: Muốn trừ đi số nguyên a ta làm như thế nào ? HS: Cộng với số đối của a. GV: Trong tập Z, khi nào phép trừ không thực hiện được ? HS: Trong Z phép trừ luôn thực hiện được Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút ) Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên. Làm bài tập 84, 85, 86 ( c, d ), 88 ( SGK / 64, 65 ) Xem trước bài 8: Quy tắc dấu ngoặc. D/ RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: