Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên.

 Kĩ năng:

 Rèn kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.

 Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.

 Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

 HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.

 Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập.

C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

Hoạt động của thầy và trò Nội dung

Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút )

GV: Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Viết công thức.

HS: Phát biểu.

GV: Cho HS làm bài tập sau:

Tính:

a) 45 – 67

b) ( -13 ) – ( -25 )

c) ( -24 ) – 45

d) 78 – ( -89 )

HS: Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở.

GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn.

HS: Nhận xét.

GV: Nhận xét lại và cho điểm.

Bài tập:

a) 45 – 67 = 45 + ( -67 ) = -22

b) ( -13 ) – ( -25 ) = ( -13 ) + 25 = 12

c) ( -24 ) – 45 = ( -24 ) + ( -45 ) = -69

d) 78 – ( -89 ) = 78 + 89 = 167

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 2Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 49: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 16	Ngày soạn: 6-12-2010
	Tiết 49	Ngày dạy: 10-12-2010
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố quy tắc trừ, quy tắc cộng các số nguyên.
Kĩ năng:
Rèn kĩ năng trừ số nguyên: biến trừ thành cộng, thực hiện phép cộng; kĩ năng tìm số hạng chưa biết của một tổng; thu gọn biểu thức.
Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép trừ.
Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận khi tính toán.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
Phương pháp: Hoạt động nhóm, luyện tập.
C/ TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: Ổn định lớp – Kiểm tra bài cũ. ( 7 phút )
GV: Hãy phát biểu quy tắc trừ hai số nguyên. Viết công thức.
HS: Phát biểu.
GV: Cho HS làm bài tập sau:
Tính:
45 – 67 
( -13 ) – ( -25 )
( -24 ) – 45 
78 – ( -89 ) 
HS: Hai HS lên bảng làm bài. Các HS khác làm bài vào vở.
GV: Cho HS khác nhận xét phần trả lời lý thuyết và phần bài tập của hai bạn.
HS: Nhận xét. 
GV: Nhận xét lại và cho điểm.
Bài tập:
45 – 67 = 45 + ( -67 ) = -22 
( -13 ) – ( -25 ) = ( -13 ) + 25 = 12
( -24 ) – 45 = ( -24 ) + ( -45 ) = -69
78 – ( -89 ) = 78 + 89 = 167
Hoạt động 2: Luyện tập. ( 33 phút )
GV: Cho HS đọc bài tập 51 ( SGK / 82 ).
HS: Đọc bài. 
GV: Cho HS nhận xét về biểu thức và cho HS nêu thức tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
HS: Nêu.
GV: Cho hai HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS đọc bài tập 52 ( SGK / 82 )
HS: Đọc bài. 
GV: Để tính tuổi của một người ta làm như thế nào ?
HS: Lấy năm mất trừ năm sinh.
GV: Cho HS lên bảng làm bài tập.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Treo bảng phụ có bài tập 53 ( SGK / 82 ).
HS: Chuẩn bị lên bảng làm bài.
GV: Cho hai HS lên bảng làm bài và viết quá trình giải tương ứng với các câu.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS đọc bài tập 54 ( SGK / 82 ).
HS: Đọc bài. 
GV: Trong phép cộng muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào ?
HS: Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
GV: Cho ba HS lên bảng làm bài.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Cho HS đọc bài tập 55 ( SGK / 83 ).
HS: Đọc bài. 
GV: Cho HS hoạt động nhóm làm bài
HS: Hoạt động nhóm.
GV: Cho HS các nhóm đại diện trả lời và cho ví dụ minh họa.
HS: Nhận xét lẫn nhau.
GV: Trao bảng phụ có đề bài tập 86 câu a, b ( SBT / 64 ). Để tính được giá trị của biểu thức, ta thực hiện những bước nào ?
HS: Thay giá trị vào biểu thức rồi thực hiện phép tính.
GV: Cho hai HS lên bảng làm.
HS: Lên bảng làm. Các HS khác làm bài vào vở. 
GV: Cho HS khác nhận xét. 
HS: Nhận xét. 
GV: Treo bảng phụ có bài tập 56(SGK/83)
Và hướng dẫn HS thực hiện.
HS: Lắng nghe.
GV: Cho HS thao tác tại chỗ.
GV: Cho ba HS lên bảng cùng lớp thực hiện phần bài tập SGK.
HS: Thực hành tính trên máy tính cầm tay.
Bài tập 51 ( SGK / 82 ):
5 – ( 7 – 9 ) = 5 – [( 7 + ( -9 )] 
 = 5 – ( -2 )
 = 5 + 2 
 = 7
( -3 ) + (4 – 6 ) = (-3) + [(4 + (-6 )] 
 = ( -3 ) + ( -2 ) 
 = -5
Bài tập 52 ( SGK / 82 ):
Tuổi thọ của nhà bác học Ac-si-mét là:
( -212 ) – ( -287 ) = ( -212 ) + 287 
 = 75 ( tuổi )
Bài tập 53 ( SGK / 82 ):
x
-2
-9
3
0
y
7
-1
8
15
x - y
-9
-8
-5
-15
Bài tập 54 ( SGK / 82 ):
2 + x = 3
 x = 3 – 2 
 x = 1
b) x + 6 = 0
 x = 0 – 6
 x = 0 + ( -6 )
 x = -6 
c) x + 7 = 1
 x = 1 - 7
 x = 1 + ( -7 )
 x = -6
Bài tập 54 ( SGK / 82 ):
Hồng đúng
*Ví dụ: 2 – ( -3 ) = 2 + 3 = 5
5 > 2
Hoa sai
Lan đúng. ( ví dụ trên )
Bài tập 86 ( SBT / 64 ):
Với x = -98, ta có:
x + 8 – x – 22 = ( -98 ) + 8 – ( -98 ) -22
 = -98 + 8 + 98 – 22
 = ( -98 + 98 ) + 8 – 22
 = 0 + 8 + ( -22 ) = -14
Với x = -98, a = 61, ta có:
–x – a + 12 + a = -( -98 ) – 61 + 12 + 61
 = 98 – 61 + 12 + 61
 = ( -61 + 61 ) + 98 + 12 
 = 110
Bài tập 54 ( SGK / 82 ):
169 – 733 = -564
53 – ( -478 ) = 531
-135 – ( -1936 ) = 1801
Hoạt động 3: Củng cố. ( 3 phút )
GV: Muốn trừ đi số nguyên a ta làm như thế nào ?
HS: Cộng với số đối của a.
GV: Trong tập Z, khi nào phép trừ không thực hiện được ?
HS: Trong Z phép trừ luôn thực hiện được
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. ( 2 phút )
Ôn tập các quy tắc cộng trừ số nguyên.
Làm bài tập 84, 85, 86 ( c, d ), 88 ( SGK / 64, 65 )
Xem trước bài 8: Quy tắc dấu ngoặc.
D/ RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docbài 7 luyện tập.doc