Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy

 I/. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cách cộng 2 số nguyên: Cùng dấu, khác dấu.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên thành thạo.

3. Thái độ:

- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.

 II/. Chuẩn bị:

 Giáo viên: Bảng phụ.

 Học sinh: Bảng nhóm.

 III/. Tiến trình dạy học:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra:

 ? Nêu cách cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu đối nhau và không đối nhau

 Bài 28(sgk/76)

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng

? Hãy giải thích cách tính.

? Hãy nhận xét.

? Nêu cách so sánh.

* Chốt: Kiến thức

? Đây là các phép tính cộng 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.

? Cách tính thế nào.

* Dạng bài tập

? Nêu cách tính giá trị của biểu thức

? Thay , tính cho kết quả

-Tương tự tìm câu b

? Nhận xét bài bạn.

* Dạng bài tập củng cố kiến thức nào:

? Bài toán yêu cầu gì?

? Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số ta làm thế nào

 ? Hãy thực hiện

? Nhận xét bài bạn

? Qua bài tập củng cố kiến thức nào

Bài tập: Tìm x biết:

a. là số nguyên dương nhỏ nhất

b. +(-50) là số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số

c. - 40 =-10

? Số nguyên dương nhỏ nhất là số nào

? Nêu cách tìm x câu a

? Hãy tìm x theo cách đó

? Tương tự tìm câu b

? Câu c cho biết gì và tìm gì

? Tìm số bị trừ ta làm thế nào

* Chốt dạng bài tập

+ Giải thích.

+ Nhận xét.

+ Tính tổng rồi so sánh

- Hiểu bài

+ Cùng dấu.

+ Nêu cách cộng.

- Ghi nhớ

 - Thay x = -4 vào biểu thức rồi tính

- Trả lời.

- Tính y = - 100

- Cộng 2 số nguyên khác dấu.

- Nhóm thành tổng 2 số hạng có tổng bằng nhau , rồi tính

- Tính

+ Nhận xét.

- Cộng hai số nguyên khác dấu

- Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp để tính tổng

- Trả lời

- Là 1

- Cộng vào 2 vế với -1

 Rồi tìm x

- Thực hiện

- Lấy hiệu cộng với số trừ

- Hiểu bài

Bài 28: (sgk/76). Tính:

a. (- 73) + 0 = - 73

b. + ( - 12)

 = 18 + ( - 12) = 6

c. 102 + ( - 120) = - 18

Bài 31: (sgk/77). Tính:

 a. ( - 30) + ( - 50 ) = - 35

 b. ( - 7) + ( - 13) = - 20

 c. ( - 15) + ( - 2350) = - 250

Bài 34: (sgk/77).

Tính giá trị biểu thức:

 a. x + ( -1 6) , biết x = - 4

 Thay : x = - 4 vào biểu thức

 Ta có: ( - 4) + ( -16) = - 20

b. (- 102) + y , biết y = 2

Thay y = 2 vào biểu thức ta có:

 (- 102) + 2 = - 100.

Bài tập:

Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số

 Giải

Tổng các số nguyên có 2 chữ số là:

 (- 99)+(- 98)+(- 97)+ +(-10)

 + 10 + 11 + 12+ + 98 + 99.

=(- 99 + 99) + (- 98 + 98)+ +

 + (-10 + 10)

 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0

Bài tập:

a. là số nguyên dương nhỏ nhất là 1

Nên: =1.Thêm (-1) vào 2

 Vế ta được = 0 . Vậy x = 0

b. số nguyên dương lớn nhất có 2 chữ số là (-10)

 Nên: + (- 50) = -10

 Thêm 50 vào 2 vế ta được:

 + (- 50) + 50 = (- 10) + 50

 = 40 . Vậy x =

 c. - 40 = - 10

 = - 10 + 40

 = 30. Vậy : x =

 

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 217Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập - Năm học 2009-2010 - Trần Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48
 LUYỆN TẬP	
Ngày soạn : 6/12/2009.
Ngày giảng: 8 /12/2009.
 I/. Mục tiêu: 
Kiến thức: 
Củng cố cách cộng 2 số nguyên: Cùng dấu, khác dấu.
Kĩ năng: 
Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên thành thạo.
Thái độ: 
Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
 II/. Chuẩn bị:
	 Giáo viên: Bảng phụ.
	 Học sinh: Bảng nhóm. 
 III/. Tiến trình dạy học:
Ổn định:
Kiểm tra:
 ? Nêu cách cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu đối nhau và không đối nhau
 Bài 28(sgk/76) 
Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
? Hãy giải thích cách tính.
? Hãy nhận xét.
? Nêu cách so sánh.
* Chốt: Kiến thức
? Đây là các phép tính cộng 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.
? Cách tính thế nào.
* Dạng bài tập
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức
? Thay , tính cho kết quả
-Tương tự tìm câu b
? Nhận xét bài bạn.
* Dạng bài tập củng cố kiến thức nào: 
? Bài toán yêu cầu gì?
? Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số ta làm thế nào
 ? Hãy thực hiện
? Nhận xét bài bạn
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
Bài tập: Tìm x biết: 
a. là số nguyên dương nhỏ nhất
b. +(-50) là số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số
c. - 40 =-10
? Số nguyên dương nhỏ nhất là số nào
? Nêu cách tìm x câu a
? Hãy tìm x theo cách đó
? Tương tự tìm câu b
? Câu c cho biết gì và tìm gì 
? Tìm số bị trừ ta làm thế nào
* Chốt dạng bài tập
+ Giải thích.
+ Nhận xét.
+ Tính tổng rồi so sánh
- Hiểu bài
+ Cùng dấu.
+ Nêu cách cộng.
- Ghi nhớ
 - Thay x = -4 vào biểu thức rồi tính
- Trả lời.
- Tính y = - 100
- Cộng 2 số nguyên khác dấu.
- Nhóm thành tổng 2 số hạng có tổng bằng nhau , rồi tính
- Tính 
+ Nhận xét.
- Cộng hai số nguyên khác dấu 
- Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp để tính tổng 
- Trả lời
- Là 1
- Cộng vào 2 vế với -1
 Rồi tìm x
- Thực hiện
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Hiểu bài
Bài 28: (sgk/76). Tính:
a. (- 73) + 0 = - 73
b. + ( - 12) 
 = 18 + ( - 12) = 6
c. 102 + ( - 120) = - 18
Bài 31: (sgk/77). Tính:
 a. ( - 30) + ( - 50 ) = - 35
 b. ( - 7) + ( - 13) = - 20
 c. ( - 15) + ( - 2350) = - 250
Bài 34: (sgk/77). 
Tính giá trị biểu thức:
 a. x + ( -1 6) , biết x = - 4
 Thay : x = - 4 vào biểu thức
 Ta có: ( - 4) + ( -16) = - 20
(- 102) + y , biết y = 2
Thay y = 2 vào biểu thức ta có:
 (- 102) + 2 = - 100.
Bài tập: 
Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số
 Giải
Tổng các số nguyên có 2 chữ số là:
 (- 99)+(- 98)+(- 97)++(-10)
 + 10 + 11 + 12++ 98 + 99.
=(- 99 + 99) + (- 98 + 98)++
 + (-10 + 10) 
 = 0 + 0 + 0+ 0 = 0
Bài tập:
a. là số nguyên dương nhỏ nhất là 1
Nên: =1.Thêm (-1) vào 2
 Vế ta được = 0 . Vậy x = 0
b. số nguyên dương lớn nhất có 2 chữ số là (-10)
 Nên: + (- 50) = -10
 Thêm 50 vào 2 vế ta được:
 + (- 50) + 50 = (- 10) + 50
 = 40 . Vậy x = 
 c. - 40 = - 10
 = - 10 + 40 
 = 30. Vậy : x =
 4. Củng cố:
 ? So sánh cách cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu?
	 5. Dặn dò:
	 - BT: 34, 35( SGK) 49, 50 (SBT) ; 187, 189 (SNC).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 48.doc