I/. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố cách cộng 2 số nguyên: Cùng dấu, khác dấu.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên thành thạo.
3. Thái độ:
- Có ý thức trong việc học và làm bài tập.
II/. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bảng phụ.
Học sinh: Bảng nhóm.
III/. Tiến trình dạy học:
1. Ổn định:
2. Kiểm tra:
? Nêu cách cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu đối nhau và không đối nhau
Bài 28(sgk/76)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Hãy giải thích cách tính.
? Hãy nhận xét.
? Nêu cách so sánh.
* Chốt: Kiến thức
? Đây là các phép tính cộng 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu.
? Cách tính thế nào.
* Dạng bài tập
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức
? Thay , tính cho kết quả
-Tương tự tìm câu b
? Nhận xét bài bạn.
* Dạng bài tập củng cố kiến thức nào:
? Bài toán yêu cầu gì?
? Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số ta làm thế nào
? Hãy thực hiện
? Nhận xét bài bạn
? Qua bài tập củng cố kiến thức nào
Bài tập: Tìm x biết:
a. là số nguyên dương nhỏ nhất
b. +(-50) là số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số
c. - 40 =-10
? Số nguyên dương nhỏ nhất là số nào
? Nêu cách tìm x câu a
? Hãy tìm x theo cách đó
? Tương tự tìm câu b
? Câu c cho biết gì và tìm gì
? Tìm số bị trừ ta làm thế nào
* Chốt dạng bài tập
+ Giải thích.
+ Nhận xét.
+ Tính tổng rồi so sánh
- Hiểu bài
+ Cùng dấu.
+ Nêu cách cộng.
- Ghi nhớ
- Thay x = -4 vào biểu thức rồi tính
- Trả lời.
- Tính y = - 100
- Cộng 2 số nguyên khác dấu.
- Nhóm thành tổng 2 số hạng có tổng bằng nhau , rồi tính
- Tính
+ Nhận xét.
- Cộng hai số nguyên khác dấu
- Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp để tính tổng
- Trả lời
- Là 1
- Cộng vào 2 vế với -1
Rồi tìm x
- Thực hiện
- Lấy hiệu cộng với số trừ
- Hiểu bài
Bài 28: (sgk/76). Tính:
a. (- 73) + 0 = - 73
b. + ( - 12)
= 18 + ( - 12) = 6
c. 102 + ( - 120) = - 18
Bài 31: (sgk/77). Tính:
a. ( - 30) + ( - 50 ) = - 35
b. ( - 7) + ( - 13) = - 20
c. ( - 15) + ( - 2350) = - 250
Bài 34: (sgk/77).
Tính giá trị biểu thức:
a. x + ( -1 6) , biết x = - 4
Thay : x = - 4 vào biểu thức
Ta có: ( - 4) + ( -16) = - 20
b. (- 102) + y , biết y = 2
Thay y = 2 vào biểu thức ta có:
(- 102) + 2 = - 100.
Bài tập:
Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số
Giải
Tổng các số nguyên có 2 chữ số là:
(- 99)+(- 98)+(- 97)+ +(-10)
+ 10 + 11 + 12+ + 98 + 99.
=(- 99 + 99) + (- 98 + 98)+ +
+ (-10 + 10)
= 0 + 0 + 0 + 0 = 0
Bài tập:
a. là số nguyên dương nhỏ nhất là 1
Nên: =1.Thêm (-1) vào 2
Vế ta được = 0 . Vậy x = 0
b. số nguyên dương lớn nhất có 2 chữ số là (-10)
Nên: + (- 50) = -10
Thêm 50 vào 2 vế ta được:
+ (- 50) + 50 = (- 10) + 50
= 40 . Vậy x =
c. - 40 = - 10
= - 10 + 40
= 30. Vậy : x =
Tiết 48 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 6/12/2009. Ngày giảng: 8 /12/2009. I/. Mục tiêu: Kiến thức: Củng cố cách cộng 2 số nguyên: Cùng dấu, khác dấu. Kĩ năng: Rèn kỹ năng cộng 2 số nguyên thành thạo. Thái độ: Có ý thức trong việc học và làm bài tập. II/. Chuẩn bị: Giáo viên: Bảng phụ. Học sinh: Bảng nhóm. III/. Tiến trình dạy học: Ổn định: Kiểm tra: ? Nêu cách cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu đối nhau và không đối nhau Bài 28(sgk/76) Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng ? Hãy giải thích cách tính. ? Hãy nhận xét. ? Nêu cách so sánh. * Chốt: Kiến thức ? Đây là các phép tính cộng 2 số nguyên cùng dấu hay khác dấu. ? Cách tính thế nào. * Dạng bài tập ? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ? Thay , tính cho kết quả -Tương tự tìm câu b ? Nhận xét bài bạn. * Dạng bài tập củng cố kiến thức nào: ? Bài toán yêu cầu gì? ? Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số ta làm thế nào ? Hãy thực hiện ? Nhận xét bài bạn ? Qua bài tập củng cố kiến thức nào Bài tập: Tìm x biết: a. là số nguyên dương nhỏ nhất b. +(-50) là số nguyên dương lớn nhất có hai chữ số c. - 40 =-10 ? Số nguyên dương nhỏ nhất là số nào ? Nêu cách tìm x câu a ? Hãy tìm x theo cách đó ? Tương tự tìm câu b ? Câu c cho biết gì và tìm gì ? Tìm số bị trừ ta làm thế nào * Chốt dạng bài tập + Giải thích. + Nhận xét. + Tính tổng rồi so sánh - Hiểu bài + Cùng dấu. + Nêu cách cộng. - Ghi nhớ - Thay x = -4 vào biểu thức rồi tính - Trả lời. - Tính y = - 100 - Cộng 2 số nguyên khác dấu. - Nhóm thành tổng 2 số hạng có tổng bằng nhau , rồi tính - Tính + Nhận xét. - Cộng hai số nguyên khác dấu - Áp dụng t/c giao hoán và kết hợp để tính tổng - Trả lời - Là 1 - Cộng vào 2 vế với -1 Rồi tìm x - Thực hiện - Lấy hiệu cộng với số trừ - Hiểu bài Bài 28: (sgk/76). Tính: a. (- 73) + 0 = - 73 b. + ( - 12) = 18 + ( - 12) = 6 c. 102 + ( - 120) = - 18 Bài 31: (sgk/77). Tính: a. ( - 30) + ( - 50 ) = - 35 b. ( - 7) + ( - 13) = - 20 c. ( - 15) + ( - 2350) = - 250 Bài 34: (sgk/77). Tính giá trị biểu thức: a. x + ( -1 6) , biết x = - 4 Thay : x = - 4 vào biểu thức Ta có: ( - 4) + ( -16) = - 20 (- 102) + y , biết y = 2 Thay y = 2 vào biểu thức ta có: (- 102) + 2 = - 100. Bài tập: Tính tổng tất cả các số nguyên có 2 chữ số Giải Tổng các số nguyên có 2 chữ số là: (- 99)+(- 98)+(- 97)++(-10) + 10 + 11 + 12++ 98 + 99. =(- 99 + 99) + (- 98 + 98)++ + (-10 + 10) = 0 + 0 + 0+ 0 = 0 Bài tập: a. là số nguyên dương nhỏ nhất là 1 Nên: =1.Thêm (-1) vào 2 Vế ta được = 0 . Vậy x = 0 b. số nguyên dương lớn nhất có 2 chữ số là (-10) Nên: + (- 50) = -10 Thêm 50 vào 2 vế ta được: + (- 50) + 50 = (- 10) + 50 = 40 . Vậy x = c. - 40 = - 10 = - 10 + 40 = 30. Vậy : x = 4. Củng cố: ? So sánh cách cộng 2 số nguyên cùng dấu và khác dấu? 5. Dặn dò: - BT: 34, 35( SGK) 49, 50 (SBT) ; 187, 189 (SNC).
Tài liệu đính kèm: