Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập (Bản 3 cột)

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- Củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.

- HS vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên vào trong phép tính.

2/ Kỹ năng: Thực hiện tính toán chính xác.

3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.

B/ Chuẩn bị.

 * GV: Sgk, bảng phụ: BT 40 sgk

 * HS: Sgk, đồ dùng học tập

C/ Phương pháp : thảo luận nhóm

D/ Tiến trình

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* Hoạt động 1: 12’ KTBC

HS1: Sửa bài 36b sgk

HS2: Sửa bài 37 b sgk

GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1

HS1: làm bài

b) (-199) + (-200) + (-201)

= (-199) + (-201) + (-200)

= (- 400) + (-200)

= - 600

HS2: sửa bài

Ta có :

(- 4) + (-3) + (- 2 ) + (- 1) + 0 + 1 +2 +3 +4

= (- 4) + 4 + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0

= 0

36)b

37) b

* Hoạt động 2: 15’

Cho HS sửa bài tập 39 Sgk

GV nhận xét, chỉnh sửa.

Cho HS làm bài 40 sgk

GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2

HS1 sửa bài

a/ 1+(-3)+5+(-7)+9+(-11)

= (1+5+9)+[(-3)+(-7)+(-11)]

= 15 + (-21)

= -6

HS2: sửa bài

b/ (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12

= [(-2)+(-6)+(-10)]+(4+8+12)

= (-18)+24

= 6

HS điền kết quả

a 3 -15 -2 0

-a -3 15 2 0

3 15 2 0

 Luyện Tập

39) sgk

40) sgk

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học - Lớp 6 - Tiết 48: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 48	LUYỆN TẬP	
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- Củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- HS vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên vào trong phép tính.
2/ Kỹ năng: Thực hiện tính toán chính xác.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ Chuẩn bị.
	* GV: Sgk, bảng phụ: BT 40 sgk
	* HS: Sgk, đồ dùng học tập
C/ Phương pháp : thảo luận nhóm
D/ Tiến trình
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 12’ KTBC
HS1: Sửa bài 36b sgk
HS2: Sửa bài 37 b sgk
GV nhận xét cho điểm.
* Hoạt động 1
HS1: làm bài
b) (-199) + (-200) + (-201)
= (-199) + (-201) + (-200)
= (- 400) + (-200)
= - 600
HS2: sửa bài
Ta có :
(- 4) + (-3) + (- 2 ) + (- 1) + 0 + 1 +2 +3 +4
= (- 4) + 4 + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0
= 0
36)b
37) b
* Hoạt động 2: 15’
Cho HS sửa bài tập 39 Sgk
GV nhận xét, chỉnh sửa.
Cho HS làm bài 40 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS1 sửa bài
a/ 1+(-3)+5+(-7)+9+(-11)
= (1+5+9)+[(-3)+(-7)+(-11)]
= 15 + (-21)
= -6
HS2: sửa bài
b/ (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12
= [(-2)+(-6)+(-10)]+(4+8+12)
= (-18)+24
= 6
HS điền kết quả
a
3
-15
-2
0
-a
-3
15
2
0
3
15
2
0
Luyện Tập
39) sgk
40) sgk
* Hoạt động 3: 15’
GV: Gọi HS sửa bài 41 Sgk. Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
GV nhận xét chỉnh sửa.
GV: Cho HS sửa bài 42a Sgk
GV: Gọi 1HS sửa câu a
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 42b Sgk.
GV gợi ý: Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là những số nào? liệt kê ra, sau đó tính tổng các số nguyên đó.
* Hoạt động 3
HS sửa bài
a/ (-38) + 28
= - (38 - 28)
= - 10
b/ 273 + (-123)
= 273 - 123
= 150
c) 99 + (-100) + 101
= (99 + 101) + (-100)
= 200 +(-100)
= 100
HS sửa bài
a/ 217 + [43 +(-217)+(-23)]
= 217 + [43 + (-240)]
= 217 + [- (240 - 43)]
= 217 + (-197)
= (217 - 197)
= 20.
HS lên bảng làm
Các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10
-9;-8;-7;-6;-5;.......6;7;8;9
Ta có: 
(-9)+(-8)+.+8+9 = 0
41) sgk
42) sgk
* DẶN DÒ :Về nhà
	+ Xem lại hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu.
	+ Xem lại các tính chất của phép cộng các số nguyên.
	+ Xem lại các bài tập đã giải.
	+ Xem lại cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng các số nguyên cùng dấu,khác dấu BT 46 sgk
	+ BTVN : 57;60;62;65;66;SBT Tr. 75,76

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 48.doc