A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- Củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
- HS vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên vào trong phép tính.
2/ Kỹ năng: Thực hiện tính toán chính xác.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực.
B/ Chuẩn bị.
* GV: Sgk, bảng phụ: BT 40 sgk
* HS: Sgk, đồ dùng học tập
C/ Phương pháp : thảo luận nhóm
D/ Tiến trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 12’ KTBC
HS1: Sửa bài 36b sgk
HS2: Sửa bài 37 b sgk
GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1
HS1: làm bài
b) (-199) + (-200) + (-201)
= (-199) + (-201) + (-200)
= (- 400) + (-200)
= - 600
HS2: sửa bài
Ta có :
(- 4) + (-3) + (- 2 ) + (- 1) + 0 + 1 +2 +3 +4
= (- 4) + 4 + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0
= 0
36)b
37) b
* Hoạt động 2: 15’
Cho HS sửa bài tập 39 Sgk
GV nhận xét, chỉnh sửa.
Cho HS làm bài 40 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2
HS1 sửa bài
a/ 1+(-3)+5+(-7)+9+(-11)
= (1+5+9)+[(-3)+(-7)+(-11)]
= 15 + (-21)
= -6
HS2: sửa bài
b/ (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12
= [(-2)+(-6)+(-10)]+(4+8+12)
= (-18)+24
= 6
HS điền kết quả
a 3 -15 -2 0
-a -3 15 2 0
3 15 2 0
Luyện Tập
39) sgk
40) sgk
Tiết 48 LUYỆN TẬP A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - Củng cố lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. - HS vận dụng được các tính chất của phép cộng các số nguyên vào trong phép tính. 2/ Kỹ năng: Thực hiện tính toán chính xác. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc, tích cực. B/ Chuẩn bị. * GV: Sgk, bảng phụ: BT 40 sgk * HS: Sgk, đồ dùng học tập C/ Phương pháp : thảo luận nhóm D/ Tiến trình HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1: 12’ KTBC HS1: Sửa bài 36b sgk HS2: Sửa bài 37 b sgk GV nhận xét cho điểm. * Hoạt động 1 HS1: làm bài b) (-199) + (-200) + (-201) = (-199) + (-201) + (-200) = (- 400) + (-200) = - 600 HS2: sửa bài Ta có : (- 4) + (-3) + (- 2 ) + (- 1) + 0 + 1 +2 +3 +4 = (- 4) + 4 + (-3) + 3 + (-2) + 2 + (-1) + 1 + 0 = 0 36)b 37) b * Hoạt động 2: 15’ Cho HS sửa bài tập 39 Sgk GV nhận xét, chỉnh sửa. Cho HS làm bài 40 sgk GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS1 sửa bài a/ 1+(-3)+5+(-7)+9+(-11) = (1+5+9)+[(-3)+(-7)+(-11)] = 15 + (-21) = -6 HS2: sửa bài b/ (-2)+4+(-6)+8+(-10)+12 = [(-2)+(-6)+(-10)]+(4+8+12) = (-18)+24 = 6 HS điền kết quả a 3 -15 -2 0 -a -3 15 2 0 3 15 2 0 Luyện Tập 39) sgk 40) sgk * Hoạt động 3: 15’ GV: Gọi HS sửa bài 41 Sgk. Củng cố quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. GV nhận xét chỉnh sửa. GV: Cho HS sửa bài 42a Sgk GV: Gọi 1HS sửa câu a GV nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 42b Sgk. GV gợi ý: Các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 là những số nào? liệt kê ra, sau đó tính tổng các số nguyên đó. * Hoạt động 3 HS sửa bài a/ (-38) + 28 = - (38 - 28) = - 10 b/ 273 + (-123) = 273 - 123 = 150 c) 99 + (-100) + 101 = (99 + 101) + (-100) = 200 +(-100) = 100 HS sửa bài a/ 217 + [43 +(-217)+(-23)] = 217 + [43 + (-240)] = 217 + [- (240 - 43)] = 217 + (-197) = (217 - 197) = 20. HS lên bảng làm Các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 10 -9;-8;-7;-6;-5;.......6;7;8;9 Ta có: (-9)+(-8)+.+8+9 = 0 41) sgk 42) sgk * DẶN DÒ :Về nhà + Xem lại hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và khác dấu. + Xem lại các tính chất của phép cộng các số nguyên. + Xem lại các bài tập đã giải. + Xem lại cách sử dụng máy tính bỏ túi để tính tổng các số nguyên cùng dấu,khác dấu BT 46 sgk + BTVN : 57;60;62;65;66;SBT Tr. 75,76
Tài liệu đính kèm: