Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

1.Về kiến thức: Hs được củng cố kiến thức về cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu.

2.Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.

- Giúp học sinh có ý thức liên hệ thực tiễn. Biết vận dụng diễn đạt một tình huống cụ thể bằng ngôn ngữ toán học.

3. Về thái độ

- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.

- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học

II. Chuẩn bị của Gv và hs:

1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, SGK, bảng phụ 33?

2. Chuẩn bị của Hs: Học bài, làm bài tập.

III. Tiến trình bài dạy

1. Kiểm tra bài cũ: (7’):

 Đề bài

GV: gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập

HS1: - phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác dấu?

- Chữa Bài 28 (Tr76-SGK)

HS2: Chữa Bài 31(Tr77-SGK)

 Đáp án

HS1:

- Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (SGK - 75)

- Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (SGK -76 )

Bài 28(Tr76-SGK)

a) ( - 73) + 0 = - (73 - 0) = -73

b)

c) 102 + (-120) = - (120 - 102) = -18

HS2: Bài 31(Tr77-SGK)

a) (-30 ) + (-5 ) = - (30 + 5) = -35

b) (-7) + (-13) = - (7 + 13) = -20

c) ( - 15) + (- 235) = - ( 15 + 235) = - 250

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 25Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 46: Luyện tập - Năm học 2009-2010 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 1 /12/2009
 Ngày giảng - 6A:3/12/2009
 - 6B:3/12/2009 
 Tiết 46: Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
1.Về kiến thức: Hs được củng cố kiến thức về cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu. 
2.Về kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng vận dụng quy tắc cộng các số nguyên cùng dấu và khác dấu vào giải bài tập.
- Giúp học sinh có ý thức liên hệ thực tiễn. Biết vận dụng diễn đạt một tình huống cụ thể bằng ngôn ngữ toán học.
3. Về thái độ
- Học sinh có thái độ học tập nghiêm túc, tích cực , tự giác.
- Giúp học sinh thêm yêu thích bộ môn học
II. Chuẩn bị của Gv và hs:
1. Chuẩn bị của Gv: Giáo án, SGK, bảng phụ 33?
2. Chuẩn bị của Hs: Học bài, làm bài tập.
III. Tiến trình bài dạy 
1. Kiểm tra bài cũ: (7’): 
 Đề bài
GV: gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập
HS1: - phát biểu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu và 2 số nguyên khác dấu?
- Chữa Bài 28 (Tr76-SGK)
HS2: Chữa Bài 31(Tr77-SGK)
Đáp án
HS1:
- Quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu (SGK - 75)
- Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu (SGK -76 )
Bài 28(Tr76-SGK)
a) ( - 73) + 0 = - (73 - 0) = -73
b) 
c) 102 + (-120) = - (120 - 102) = -18
HS2: Bài 31(Tr77-SGK)
a) (-30 ) + (-5 ) = - (30 + 5) = -35
b) (-7) + (-13) = - (7 + 13) = -20
c) ( - 15) + (- 235) = - ( 15 + 235) = - 250
2. Dạy nội dung bài mới:(33’)
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
GV: gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 32 (SGK - 77) ?
- GV: treo bảng phụ yêu cầu 1 HS lên điền kết quả , các nhóm cùng thảo luận và cho biết kết quả?
- Có ai ra kết quả khác không?
- 2 học sinh giải bài34 (Tr77- SGK)
Tính giá trị của biểu thức?
a) x + (-16) , biết x = -4
b) - 02 + y, biết y = 2
Gv: cho HS làm bài 35(SGK - 77).
- 1 học sinh đọc đề, xác định yêu cầu bài toán?
x = bao nhiêu nếu ông tăng 5 triệu?
x = bao nhiêu nếu ông giảm 2 triệu?
- Làm bài 54 (SBT - 60):
Muốn tìm số liền trước của 1 số nguyên ta làm ntn?
Muốn tìm số liền sau của 1 số nguyên ta làm ntn?
GV: cho HS làm Bài55(Tr60- SBT): 
* = ? nếu - * 6(+ 24) = -100?
-39 + (-1*) = 24?
296 + (-5 *2) = - 206?
Bài 32 (SGK - 77)
Tính:
a) 16 + (-6) = (16 - 6) = 10
b) 14 + (-6) = (14 - 6) = 8
c) (-8) + 12 = ( 12- 8) = 4
Bài33(Tr77-SGK
Điền kết quả thích hợp vào ô trống:
a
-2
18
12
-2
-5
b
3
-18
-12
6
-5
a + b
1
0
0
4
-10
Bài34(Tr77-SGK)
Tính giá trị của biểu thức?
a) x + (-16) = (-4) + (-16) 
 = - (4+16) = -20
b) (-102) + y = (-102) +2 
 = - (102 - 2) = - 100
Bài35(Tr77-SGK)
Số tiền của ông Nam năm nay tăng với năm ngoái x triệu đồng, ta có:
a. Tăng 5 triệu đồng => x = 5
b. giảm 2 triệu đồng => x = -2
Bài54(Tr60- SBT)
Viết số liền trước của số nguyên a là :
a +(-1)
Viết số liền sau của số nguyên a là: a + 1
Bài55(Tr60- SBT)
Thay * bằng chữ số thích hợp:
a. (- * 6 + (-24) = -100 => * = 7
( vì :-100 +24 = -76)
b. 39 + (-1*) = 24 => * = 5 
(vì 39 - 24 = 15)
c. 296 + (-5*2) = -206 = > * = 0
( vì 296 + 206 = 502)
3. Củng cố, luyện tập(3’)
	? Muốn cộng 2 số nguyên cùng dấu ta làm ntn?
 ? Muốn cộng 2 số nguyên trái dấu ta làm ntn?
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: (2’)
- Về học bài, làm bài tập 50, 51, 52, 53 (Tr60- SBT)
- N/cứu trước bài : " Tính chất của phép cộng các số nguyên".
-----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT46.doc