Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 46: Luyện tập - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 46: Luyện tập - Năm học 2009-2010

A. MỤC TIÊU.

 1. Kiến thức :

Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.

2. Kỷ năng:

Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.

 3.Thái độ:

Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.

B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 Nêu - giải quyết vấn đề.

C. CHUẨN BỊ:

 GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.

 HS: Nghiên cứu bài mới.

D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

 I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:

II.Kiểm tra bài cũ: 5’

HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm .

- Bài tập 31 <77>.

HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

 - Bài tập 33.

III. Bài mới:

 1. Đặt vấn đề.

 2. Triển khai bài.

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC

1. Hoạt động 1: 15’

GV: Để tính giá trị của biểu thức, ta

làm như thế nào ?

HS làm kiểm tra nhanh trên phiếu học tập. Thời gian 10 phút

GV thu 6 bài HS

¬4 HS lên bảng thực hiện giải 4 bài tập trên

GV chuẩn hoá, ghi điểm.

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20.

b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100.

 Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:

a) 123 + (- 3) = 120.

 123 + (- 3) <>

b) (- 55) + (- 15) = - 70.

 (- 55) + (- 15) < -="">

 Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.

2. Hoạt động 2: 15’

- HS làm bài tập 5:

a) x = - 8 vì : (- 8) + (- 3) = - 11.

b) x = 20 vì: - 5 + 20 = 15.

c) x = - 13 vì : (- 13) + 3 = 10.

Bài 35: HS trả lời miệng.

- Yêu cầu HS làm bài tập 48 <59>.

 Viết hai số tiếp theo:

a) - 4 ; - 1 ; 2 .

b) 5 ; 1 ; - 3 .

 D¬ạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên.

 Bài 1. Tính:

a) (- 50) + (- 10).

b) (- 16) + (- 14).

c) (- 367) + (- 33).

d) {- 15{ + (+ 27).

 Bài 2. Tính:

a) 43 + (- 3).

b) {- 29{ + (- 11).

c) 0 + (- 36).

d) 207 + (- 207).

e) 207 + (- 317).

Bài 3. Tính giá trị biểu thức:

a) x + (- 16) biết x = - 4.

b) (- 102) + y biết y = 2.

 Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:

a) 123 + (- 3) và 123.

b) (- 55) + (- 15) và - 55.

c) (- 97) + 7 và - 97.

Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ngược).

 Bài 5: Dự đoán kết quả của x và kiểm tra lại:

a) x + (- 3) = - 11

b) - 5 + x = 15.

c) {- 3{ + x = - 10.

 Bài 6: bài tập 35 <77>.

a) x = 5 .

b) x = - 2.

Dạng 3: Viết dãy theo quy luật.

Bài 48: HS nhận xét và viết tiếp.

a) Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị.

 - 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 .

b) Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị.

 5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 341Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiêt 46: Luyện tập - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 46 	LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 23/11
Ngày giảng: 6C: 25/11 
A. MỤC TIÊU.
 1. Kiến thức :
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kỷ năng:
Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
 3.Thái độ:
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
 	Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
 	GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
	HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 I. Ổn định ( 2’)	 Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’ 
HS2: 	- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm .
- Bài tập 31 .
HS2: 	- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
 	- Bài tập 33.
III. Bài mới:
 1. Đặt vấn đề.	
 2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15’
GV: Để tính giá trị của biểu thức, ta
làm như thế nào ?
HS làm kiểm tra nhanh trên phiếu học tập. Thời gian 10 phút
GV thu 6 bài HS
4 HS lên bảng thực hiện giải 4 bài tập trên
GV chuẩn hoá, ghi điểm.
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20.
b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100.
 Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:
a) 123 + (- 3) = 120.
Þ 123 + (- 3) < 123.
b) (- 55) + (- 15) = - 70.
Þ (- 55) + (- 15) < - 55.
 Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
2. Hoạt động 2: 15’
- HS làm bài tập 5:
a) x = - 8 vì : (- 8) + (- 3) = - 11.
b) x = 20 vì: - 5 + 20 = 15.
c) x = - 13 vì : (- 13) + 3 = 10.
Bài 35: HS trả lời miệng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 48 .
 Viết hai số tiếp theo:
a) - 4 ; - 1 ; 2 ....
b) 5 ; 1 ; - 3 .
 Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên.
 Bài 1. Tính:
a) (- 50) + (- 10).
b) (- 16) + (- 14).
c) (- 367) + (- 33).
d) {- 15{ + (+ 27).
 Bài 2. Tính:
a) 43 + (- 3).
b) {- 29{ + (- 11).
c) 0 + (- 36).
d) 207 + (- 207).
e) 207 + (- 317).
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) x + (- 16) biết x = - 4.
b) (- 102) + y biết y = 2.
 Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:
a) 123 + (- 3) và 123.
b) (- 55) + (- 15) và - 55.
c) (- 97) + 7 và - 97.
Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ngược).
 Bài 5: Dự đoán kết quả của x và kiểm tra lại:
a) x + (- 3) = - 11
b) - 5 + x = 15.
c) {- 3{ + x = - 10.
 Bài 6: bài tập 35 .
a) x = 5 .
b) x = - 2.
Dạng 3: Viết dãy theo quy luật.
Bài 48: HS nhận xét và viết tiếp.
a) Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị.
 - 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 ....
b) Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị.
 5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11.
3. Củng cố: 3’
Phát biểu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu.
4. Hướng dẫn về nhà: 5’
BTVN: 	Hoàn thành các bài tập SGK; SBT
E. Bổ sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.46.doc