A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức :
Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu.
2. Kỷ năng:
Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét.
3.Thái độ:
Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế.
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Nêu - giải quyết vấn đề.
C. CHUẨN BỊ:
GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố.
HS: Nghiên cứu bài mới.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C:
II.Kiểm tra bài cũ: 5’
HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm .
- Bài tập 31 <77>.77>
HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
- Bài tập 33.
III. Bài mới:
1. Đặt vấn đề.
2. Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Hoạt động 1: 15’
GV: Để tính giá trị của biểu thức, ta
làm như thế nào ?
HS làm kiểm tra nhanh trên phiếu học tập. Thời gian 10 phút
GV thu 6 bài HS
¬4 HS lên bảng thực hiện giải 4 bài tập trên
GV chuẩn hoá, ghi điểm.
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20.
b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100.
Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:
a) 123 + (- 3) = 120.
123 + (- 3) <>
b) (- 55) + (- 15) = - 70.
(- 55) + (- 15) < -="">
Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu.
2. Hoạt động 2: 15’
- HS làm bài tập 5:
a) x = - 8 vì : (- 8) + (- 3) = - 11.
b) x = 20 vì: - 5 + 20 = 15.
c) x = - 13 vì : (- 13) + 3 = 10.
Bài 35: HS trả lời miệng.
- Yêu cầu HS làm bài tập 48 <59>.59>
Viết hai số tiếp theo:
a) - 4 ; - 1 ; 2 .
b) 5 ; 1 ; - 3 .
D¬ạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên.
Bài 1. Tính:
a) (- 50) + (- 10).
b) (- 16) + (- 14).
c) (- 367) + (- 33).
d) {- 15{ + (+ 27).
Bài 2. Tính:
a) 43 + (- 3).
b) {- 29{ + (- 11).
c) 0 + (- 36).
d) 207 + (- 207).
e) 207 + (- 317).
Bài 3. Tính giá trị biểu thức:
a) x + (- 16) biết x = - 4.
b) (- 102) + y biết y = 2.
Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét:
a) 123 + (- 3) và 123.
b) (- 55) + (- 15) và - 55.
c) (- 97) + 7 và - 97.
Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ngược).
Bài 5: Dự đoán kết quả của x và kiểm tra lại:
a) x + (- 3) = - 11
b) - 5 + x = 15.
c) {- 3{ + x = - 10.
Bài 6: bài tập 35 <77>.77>
a) x = 5 .
b) x = - 2.
Dạng 3: Viết dãy theo quy luật.
Bài 48: HS nhận xét và viết tiếp.
a) Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị.
- 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 .
b) Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị.
5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11.
Tiết 46 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 23/11 Ngày giảng: 6C: 25/11 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : Củng cố các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. 2. Kỷ năng: Rèn luyện kĩ năng áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên, qua kết quả phép tính rút ra nhận xét. 3.Thái độ: Biết dùng số nguyên để biểu thị sự tăng hay giảm của một đại lượng thực tế. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Nêu - giải quyết vấn đề. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. Hệ thống bài tập củng cố. HS: Nghiên cứu bài mới. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định ( 2’) Vắng: 6C: II.Kiểm tra bài cũ: 5’ HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên âm . - Bài tập 31 . HS2: - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu. - Bài tập 33. III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 15’ GV: Để tính giá trị của biểu thức, ta làm như thế nào ? HS làm kiểm tra nhanh trên phiếu học tập. Thời gian 10 phút GV thu 6 bài HS 4 HS lên bảng thực hiện giải 4 bài tập trên GV chuẩn hoá, ghi điểm. Bài 3. Tính giá trị biểu thức: a) x + (- 16) = (- 4) + (- 16) = - 20. b) (- 102) + y = (- 102) + 2 = - 100. Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét: a) 123 + (- 3) = 120. Þ 123 + (- 3) < 123. b) (- 55) + (- 15) = - 70. Þ (- 55) + (- 15) < - 55. Nhận xét: Khi cộng với một số nguyên âm, kết quả nhỏ hơn số ban đầu. 2. Hoạt động 2: 15’ - HS làm bài tập 5: a) x = - 8 vì : (- 8) + (- 3) = - 11. b) x = 20 vì: - 5 + 20 = 15. c) x = - 13 vì : (- 13) + 3 = 10. Bài 35: HS trả lời miệng. - Yêu cầu HS làm bài tập 48 . Viết hai số tiếp theo: a) - 4 ; - 1 ; 2 .... b) 5 ; 1 ; - 3 . Dạng 1: Tính giá trị biểu thức, so sánh hai số nguyên. Bài 1. Tính: a) (- 50) + (- 10). b) (- 16) + (- 14). c) (- 367) + (- 33). d) {- 15{ + (+ 27). Bài 2. Tính: a) 43 + (- 3). b) {- 29{ + (- 11). c) 0 + (- 36). d) 207 + (- 207). e) 207 + (- 317). Bài 3. Tính giá trị biểu thức: a) x + (- 16) biết x = - 4. b) (- 102) + y biết y = 2. Bài 4. So sánh, rút ra nhận xét: a) 123 + (- 3) và 123. b) (- 55) + (- 15) và - 55. c) (- 97) + 7 và - 97. Dạng 2: Tìm số nguyên x (bt ngược). Bài 5: Dự đoán kết quả của x và kiểm tra lại: a) x + (- 3) = - 11 b) - 5 + x = 15. c) {- 3{ + x = - 10. Bài 6: bài tập 35 . a) x = 5 . b) x = - 2. Dạng 3: Viết dãy theo quy luật. Bài 48: HS nhận xét và viết tiếp. a) Số sau lớn hơn số trước 3 đơn vị. - 4 ; - 1 ; 2 ; 5 ; 8 .... b) Số sau nhỏ hơn số trước 4 đơn vị. 5 ; 1 ; - 3 ; - 7 ; - 11. 3. Củng cố: 3’ Phát biểu lại quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, khác dấu. 4. Hướng dẫn về nhà: 5’ BTVN: Hoàn thành các bài tập SGK; SBT E. Bổ sung:
Tài liệu đính kèm: