I) Trắc nghiệm: (6đ)
Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 7:
A. 35+210+50 B. 42+140+21 C. 42+50+140 D. 58+49+63
Câu 2: Cho x B(12) và 20 x 40 .Ta có x là:
A. x=24; 28; 32 B. x= 24;36 C. x= 12;24;36 D. x= 20; 30; 40
Câu 3: Cho xƯ(20) và x > 6. Ta có x là:
A. x= 4 ; 5; 10 B. x= 5;10;20 C. x =10; 20 D.x= 4; 8; 10
Câu 4: Số a=32.53 có bao nhiêu ước số?
A. 5 ước số B. 6 ước số D. 7 ước số D. 12 ước số
Câu 5: Điền vào chỗ trống
Cho các số: 12; 735; 4041; 1350; 497
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 9 là:
c) Các số chia hết cho 5 là:
d) Các số chia hếtcho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
Câu 6 : Điền kí hiệu thích hợp (, ) vào ô trống:
a) 4 ƯC(8; 12) ; 15 BC(15; 1; 5)
b) a = 841 . 312 + 381; a P (P là tập hợp các số nguyên tố)
c) c = 3.6.7 – 3. 41; c P
TUẦN 14: Tiết 40: KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày soạn: 8 /11/08 I/. MỤC TIÊU: Qua bài này, cần đạt được: 1, Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức chương I của HS. 2, Kỹ năng: tính toán, giải bài tập về tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết. Số nguyên tố, hợp số, tìm ƯC, BC, ƯCLN, BCNN, giải bài toán thực tế. 3, Thái độ: cẩn thận, chính xác, nghiêm túc. II/. YÊU CẦU CHUẨN BỊ BÀI: Giáo viên: đề kiểm tra. Học sinh: giấy, bút. III/. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1, Ổn định lớp: (1 phút) 2, Kiểm tra bài cũ: 3, Bài mới: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính toán 2 1 2 1 Tính chất chia hết của một tổng 1 0.5 1 0,5 Dấu hiệu chia hết cho 2,5,3,9 1 1 1 1 Ước và bội; 2 1 1 0,5 2 1,5 Ước chung và bội chung. ƯCLN, BCNN 1 0.5 2 1 2 4 5 5,5 Số nguyên tố. Hợp số 1 0,5 1 0,5 Tổng 4 2.5 6 3 3 4,5 13 10 A/ĐỀ: Trắc nghiệm: (6đ) Câu 1: Tổng nào sau đây chia hết cho 7: A. 35+210+50 B. 42+140+21 C. 42+50+140 D. 58+49+63 Câu 2: Cho x Ỵ B(12) và 20 x 40 .Ta có x là: A. x=24; 28; 32 B. x= 24;36 C. x= 12;24;36 D. x= 20; 30; 40 Câu 3: Cho xỴƯ(20) và x > 6. Ta có x là: A. x= 4 ; 5; 10 B. x= 5;10;20 C. x =10; 20 D.x= 4; 8; 10 Câu 4: Số a=32.53 có bao nhiêu ước số? A. 5 ước số B. 6 ước số D. 7 ước số D. 12 ước số Câu 5: Điền vào chỗ trống Cho các số: 12; 735; 4041; 1350; 497 a) Các số chia hết cho 2 là: b) Các số chia hết cho 9 là: c) Các số chia hết cho 5 là: d) Các số chia hếtcho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: Câu 6 : Điền kí hiệu thích hợp (Ỵ, Ï) vào ô trống: a) 4 ƯC(8; 12) ; 15 BC(15; 1; 5) b) a = 841 . 312 + 381; a P (P là tập hợp các số nguyên tố) c) c = 3.6.7 – 3. 41; c P Câu 7: Điền dấu “x” vào ô trống thích hợp, sửa câu sai thành câu đúng: Câu Đúng Sai Sửa lại a) 315 : 35 = 33 b) 23.2 = 24 c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 d) Số chia hết cho 15 thì chia hết cho 5 II. Tự luận (4đ): Bài 1: (2đ) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử: A = íx Ỵ N| x8; x10; x15; và 1000 < x<2000ý Bài 2: (2đ) Một trường tổ chức cho học sinh tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng số học sinh khoảng từ 700 đến 800 học sinh. B/ ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: Trắc nghiệm: (6đ) Câu 1: B ( 0,5đ) Câu 2: B ( 0,5đ) Câu 3: C ( 0,5đ) Câu 4: D ( 0,5đ) Câu 5: (2đ) trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ a) 12; 1350 b) 4041; 1350 c) 735; 1350 d) 12; 735 Câu 6: (1đ ) Điền đúng mỗi câu được 0,25đ a) Ỵ ; Ï b) Ï c) Ï d) Ỵ Bài 3: (1đ) Điền đúng mỗi câu được 0,25đ Câu Đúng Sai Sửa lại a) 315 : 35 = 33 X 315 : 35 = 310 b) 23.2 = 24 X c) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9 X Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 d) Số chia hết cho 15 thì chia hết cho 5 X II. Tự luận: Bài 1: (2đ) A = í1080;1200;1320;1440;1560;1789;1900ý Bài 2: (2đ) Gọi số HS tham quan là a (HS ) Theo đề bài ta có a Ỵ BC(40;45) và 700 < a < 800 Ta có: 40=23.5 45=32.5 BCNN(40,45) = 23 . 32.5 = 360 BC(40,45) = í0; 360; 720; 1080; ý Vì 700 < a < 800 nên chọn a= 720 Vậy số HS tham quan là 720 HS 4, Củng cố và hướng dẫn tự học: a) Củng cố: thu bài, nhận xét. b) Hướng dẫn tự học:Bài sắp học Tiết 41: LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM 5, Bổ sung: IV/. KIỂM TRA:
Tài liệu đính kèm: