A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS.
- Kĩ năng: Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện 5 phép toán.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số.
+ Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra in ra giấy
Học sinh:
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: 6B: .6C: .
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
II. Bài mới:
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ
TL TNKQ
TL TNKQ
TL
Tập hợp 1
0.5 2
1 3
1.5
Các phép tính 2
1 2
1 3
6.5 7
8.5
Tổng
Tiết: 39 Kiểm tra một tiết A. Mục tiêu: - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương I của HS. - Kĩ năng: Kiểm tra: + Kĩ năng thực hiện 5 phép toán. + Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước. + Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết. Số nguyên tố, hợp số. + Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế. - Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Đề kiểm tra in ra giấy Học sinh: C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:6B:..6C:... II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời II. Bài mới: 1. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tập hợp 1 0.5 2 1 3 1.5 Các phép tính 2 1 2 1 3 6.5 7 8.5 Tổng II. Đề bài I. Trắc nghiệm khách quan. Em hãy chọn và khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Cách tính đúng là A. 43.44 = 412 B. 43.44 = 1612 C. 43.44 = 47 D. 43.44 = 87 Câu 2: Kết quả phép tính nào là hợp số a. 15:(1+8:2) = b. (2+8:2).10 = c. (152 - 8.2): 8 = d. (79 -8.2):63 = Câu 3: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố A. {3;5;7;11} B. {3;10;7;13} C. {13;15;17;19} D. {1;2;3;5;7} Câu 4: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố . Cách tính đúng là: a. 24 = 4.6 = 22.6 b. 24 = 23.3 c. 24 = 24.1 d. 24 = 2.12 Câu 5: ƯCLN(12;6;3) là a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 6: BCNN(15;30;60) là a. 30 b. 60 c. 120 d. 180 Câu 7: Số 2340 a. Chỉ chia hết cho 2 b. Chỉ chia hết cho 2 và 5 c. Chỉ chia hết cho 2, 3 và 5 d. Chỉ chia hết cho 2, 3, 5 và 9 II. tự luận: Câu 8: Cho a = 48 , b= 120 a. ƯCLN(a,b) b. BCNN (a,b) Câu 9: Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 3 Câu 10: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử III. Đáp án và điểm số từng phần Câu 1: C; Câu 2: A; Câu 3: C ; Câu 4: B; Câu 5 : B; Câu 6: C ; Câu 7: D Mỗi ý đúng được 0,5 điểm II. tự Luận: Câu 8 Ta có: 48=24.3 120=23.3.5 ƯCLN (48,120) = 23.3 = 24 BCNN (48,120) = 24.3.5 =240 4 điểm Câu 9 *= (1;4;7) A= (135;270;405) 2,5 điểm IV: Củng cố GV: Thu bài và nhận xét giờ kiểm tra V. HDVN Đọc trước bài chương II Số nguyên
Tài liệu đính kèm: