I/ Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng
Bài 1/ x5 : x2 có kết qủa là
a. x4 b. x3 c. x2 d. x
Bài 2/ 33*34 có kết qủa là:
a. 312 b. 912 c. 37 d. 67
Bài 3/ Số nguyên tố là:
a/ Số tự nhiên có hai ước là 1 và chính nó
b/ Là số tự nhiên có nhiều hơn hai ước.
c/ Là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Bài 4/ Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đúng Sai
a/ Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
b/ Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9
c/ Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3
d/ Một số chi hết cho 45 thì số đó chai hết cho 9
Bài 5/ Nếu a chia hết cho b thì
a. a là ước của b b . a là bội của b c . b là bội của a
Bài 6/ Số có chữ số tận cùng là 0 thì
a. Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 2 và 5 c.Chia hết cho 3 d. Chia hết cho 9
II/ Tự luận: (7đ)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết :
a/ 6x – 39 = 21 b/ ( x – 47 ) – 115 = 0
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a/ 3.52 – 16 : 22 b/ 27 *75 + 25 * 27 – 150
Bài 9: Tìm BCNN( 8,12)
Bài 10: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8 , 10 , 15 .Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200 .
III/ HƯỚNG DẪN CHẤM:
Đáp án Điểm
I/ Trắc nghiệm:
Chọn đúng mỗi câu được 0.5 đ
1
2
3
4
5
6
b
c
c
a,c,d
b
b
II/ Tự luận:
Bài 7:
a/ Tìm được : x = 10
b/ Tìm được : x = 162
Bài 8:
a/ Tính chính xac kết qủa: 71
b/ Tính chính xác kết qủa: 2550
Bài 9:
BCNN( 8,12) = 24
Bài 10:
Phân tích các số ra TSNT:
Tìm BCNN(8,10,15) = 120
Chọn được số cần tìm thông qua B(120) là 120
3đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
1đ
Tiết 39 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 Ngày dạy: I/ MA TRẬN: STT CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CĐ THẤP VẬN DỤNG CĐ CAO TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ 1 Dấu hiệu chia hết 6b,5a,c,d 1 2 1 2 Nhân, chia lũy thừa 1b,2c 1 2 1 3 Số nguyên tố 3c 0.5 1 0.5 4 Ước và bội 5b 0.5 1 0.5 5 Bội chung nhỏ nhất 9 1 1 1 6 Thực hiện phép tính 8a 1 8b 1 2 2 7 Tìm x 7a 1 7b 1 2 2 8 Bội chung 10 2 1 2 TỔNG SỐ CÂU 4 2 3 3 12 TỔNG SỐ ĐIỂM 2 1 3 4 10 II/ NỘI DUNG I/ Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng Bài 1/ x5 : x2 có kết qủa là x4 b. x3 c. x2 d. x Bài 2/ 33*34 có kết qủa là: 312 b. 912 c. 37 d. 67 Bài 3/ Số nguyên tố là: a/ Số tự nhiên có hai ước là 1 và chính nó b/ Là số tự nhiên có nhiều hơn hai ước. c/ Là số tự nhiên lớn hơn 1 , chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Bài 4/ Điền dấu X vào ô thích hợp: Câu Đúng Sai a/ Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 b/ Một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 c/ Một số chia hết cho 15 thì số đó chia hết cho 3 d/ Một số chi hết cho 45 thì số đó chai hết cho 9 Bài 5/ Nếu a chia hết cho b thì a là ước của b b . a là bội của b c . b là bội của a Bài 6/ Số có chữ số tận cùng là 0 thì Chia hết cho 2 b. Chia hết cho 2 và 5 c.Chia hết cho 3 d. Chia hết cho 9 II/ Tự luận: (7đ) Bài 7: Tìm số tự nhiên x biết : a/ 6x – 39 = 21 b/ ( x – 47 ) – 115 = 0 Bài 8: Thực hiện phép tính : a/ 3.52 – 16 : 22 b/ 27 *75 + 25 * 27 – 150 Bài 9: Tìm BCNN( 8,12) Bài 10: Tìm số tự nhiên chia hết cho 8 , 10 , 15 .Biết rằng số đó trong khoảng từ 100 đến 200 . III/ HƯỚNG DẪN CHẤM: Đáp án Điểm I/ Trắc nghiệm: Chọn đúng mỗi câu được 0.5 đ 1 2 3 4 5 6 b c c a,c,d b b II/ Tự luận: Bài 7: a/ Tìm được : x = 10 b/ Tìm được : x = 162 Bài 8: a/ Tính chính xac kết qủa: 71 b/ Tính chính xác kết qủa: 2550 Bài 9: BCNN( 8,12) = 24 Bài 10: Phân tích các số ra TSNT: Tìm BCNN(8,10,15) = 120 Chọn được số cần tìm thông qua B(120) là 120 3đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ
Tài liệu đính kèm: