Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận

A/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học trong chương I của HS.

 Kĩ năng:

 Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.

 Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.

 Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.

 Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.

 Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.

B/ CHUẨN BỊ:

 GV: Đề kiểm tra.

 HS: Ôn bài.

 Phương pháp: Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm với tự luận.

C/ NỘI DUNG:

I.Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chon câu trả lời đúng nhất

Câu 1 ( 0.5 đ ): Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được “Dấu hiệu chia hết”

A B

Số chia hết cho 2 Có tổng các chữ số chia hết cho 9

Số chia hết cho 9 Có tổng các chữ số chia hết cho 3

Số chia hết cho 5 Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn

Số chia hết cho 3 Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5

Câu 2 ( 0,25 đ ): Trong các số sau: 1263, 4721, 255, 42, 5162

A. Các số chia hết cho 3 là: 1263, 255, 42

B. Các số chia hết cho 3 là: 5162, 42, 255

C. Các số chia hết cho 3 là: 4721, 255, 42

D. Các số chia hết cho 3 là: 1263, 4721, 255, 42,

Câu 3 ( 0,25 đ ): Điền số vào dấu * để số 3 ?

A. 1, 4, 7 B. 2, 5, 8 C. 3, 6, 9 D. 0, 5

Câu 4 ( 0,25 đ ): Chọn câu trả lời đúng: Các số nguyên tố có một chữ số là :

A. 1, 3, 5, 7 B. 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 7 D. 2, 3, 5, 9

Câu 5 ( 0,25 đ ): Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng:

A. 23 . 9 . 5 B. 23 . 32 . 5 C. 22 . 6 . 3 . 5 D. 23 . 45

Câu 6 ( 0,25 đ ): Cho E = { 2, 3, 6 }, F = { 5, 6, 3 } thì:

A. E F = { 2, 3 } B. E F = { 3, 6 } C. E F = { 3 } D. E F =

Câu 7 (1,25đ): Điền số thích hợp vào ô trống:

 Phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ước của

mỗi số ƯC(4, 6, 8) ƯCLN(4,6,8) BCNN(4,6,8)

4

6

8

I.Phần tự luận (7 điểm):

Câu 1 ( 1 đ ) : Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 9

Câu 2 ( 2 đ ) : Dùng 3 trong bốn chữ số 2, 3, 7, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các số đó:

a) Chia hết cho 9.

b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

Câu 3 ( 2 đ ) : Tìm ƯCLN và BCNN của 72 và 42

Câu 4 ( 2 đ ) : Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều

vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Tuần 13	Ngày soạn: 12-11-2010
	Tiết 39	Ngày dạy: 19-11-2010
A/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức đã học trong chương I của HS. 
Kĩ năng:
Kĩ năng thực hiện 5 phép tính.
Kĩ năng tìm số chưa biết từ một biểu thức, từ một số điều kiện cho trước.
Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố, hợp số.
Kĩ năng áp dụng kiến thức về ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào giải các bài toán thực tế.
Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
B/ CHUẨN BỊ:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn bài.
Phương pháp: Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm với tự luận.
C/ NỘI DUNG:
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm): Chon câu trả lời đúng nhất
Câu 1 ( 0.5 đ ): Nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột B để được “Dấu hiệu chia hết”
A
B
Số chia hết cho 2
Có tổng các chữ số chia hết cho 9
Số chia hết cho 9
Có tổng các chữ số chia hết cho 3
Số chia hết cho 5
Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Số chia hết cho 3
Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 2 ( 0,25 đ ): Trong các số sau: 1263, 4721, 255, 42, 5162
Các số chia hết cho 3 là: 1263, 255, 42
Các số chia hết cho 3 là: 5162, 42, 255
Các số chia hết cho 3 là: 4721, 255, 42
Các số chia hết cho 3 là: 1263, 4721, 255, 42,
Câu 3 ( 0,25 đ ): Điền số vào dấu * để số 3 ? 
A. 1, 4, 7 B. 2, 5, 8 C. 3, 6, 9 D. 0, 5
Câu 4 ( 0,25 đ ): Chọn câu trả lời đúng: Các số nguyên tố có một chữ số là :
A. 1, 3, 5, 7 B. 3, 5, 7 C. 2, 3, 5, 7 D. 2, 3, 5, 9
Câu 5 ( 0,25 đ ): Số 360 phân tích ra thừa số nguyên tố có dạng:
A. 23 . 9 . 5 B. 23 . 32 . 5 C. 22 . 6 . 3 . 5 D. 23 . 45
Câu 6 ( 0,25 đ ): Cho E = { 2, 3, 6 }, F = { 5, 6, 3 } thì:
A. E F = { 2, 3 } B. E F = { 3, 6 } C. E F = { 3 } D. E F = 
Câu 7 (1,25đ): Điền số thích hợp vào ô trống:
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Ước của
mỗi số
ƯC(4, 6, 8)
ƯCLN(4,6,8)
BCNN(4,6,8)
4
6
8
I.Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 ( 1 đ ) : Điền chữ số vào dấu * để chia hết cho 9
Câu 2 ( 2 đ ) : Dùng 3 trong bốn chữ số 2, 3, 7, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho các số đó: 
a) Chia hết cho 9.
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Câu 3 ( 2 đ ) : Tìm ƯCLN và BCNN của 72 và 42
Câu 4 ( 2 đ ) : Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều 
vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách.
Đáp án
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tính chất chia hết của một tổng
Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
2
0,75
1
 0,25
2
 3
5
 4
Số nguyên tố, hợp số
1
 0,25 
1
 0,25
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1
 0,25
1
 0,25
Ước, bội, ước chung, bội chung, BCNN và ƯCLN
1
 0,25 
1
 2
1
 1,25 
1
 2
4
 5,5
Tổng
4
 1,25
2
 0,5
 3
 5
 1
1
 1,25 
1
 2
11
 10
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
I.Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1 ( 0.5 đ ): 
A
B
Số chia hết cho 2
Có tổng các chữ số chia hết cho 9
Số chia hết cho 9
Có tổng các chữ số chia hết cho 3
( 0,5 đ )
Số chia hết cho 5
Có chữ số tận cùng là chữ số chẵn
Số chia hết cho 3
Có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
Câu 2 ( 0.5 đ ): A ( 0,25 đ )
Câu 3 ( 0.5 đ ): B ( 0,25 đ )
Câu 4 ( 0.5 đ ): C ( 0,25 đ )
Câu 5 ( 0.5 đ ): B ( 0,25 đ )
Câu 6 ( 0.5 đ ): B ( 0,25 đ )
Câu 7 ( 0.5 đ ): 
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố
Ước của
mỗi số
ƯC(4, 6, 8)
ƯCLN(4,6,8)
BCNN(4,6,8)
4
22
1, 2, 4
1, 2
2
24
6
2 . 3
1, 2, 3, 6
8
23
1, 2, 4, 8
I.Phần tự luận (7 điểm):
Câu 1 ( 1 đ ) : * = 1 ( 1 đ )
Câu 2 ( 2 đ ) : 
a) 270, 207, 720, 702 ( 1 đ )
b) 237, 273, 327, 372, 723, 732 ( 1 đ )
Câu 3 ( 2 đ ) : 
72 = 23 . 32
42 = 2 . 3 . 7 ( 1 đ )
ƯCLN ( 72, 42 ) = 2 . 3 = 6
BCNN ( 42, 72 ) = 23 . 32 . 7 = 504 ( 1 đ )
Câu 4 ( 2 đ ) : 
Gọi số sách là a, 200 < a < 290. Ta có:
a BC ( 10, 12, 15 )
10 = 2 . 5
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
BCNN ( 10, 12, 15 ) = 60
BC ( 10, 12, 15 ) = { 0; 60; 120; 180; 240; 300;  }
Vì 200 < a < 290 a = 240
Vậy có 240 cuốn sách.

Tài liệu đính kèm:

  • docbài 18 kiểm tra.doc