1. MỤC TIÊU;
1.1.Kiến thức:
- Học sinh được củng cố các kiến thức về dấu hiệu chia hết, số nguyên tố ,hợp số
- Các kiến thức vế ƯC,ƯCLN,BC, BCNN
1.2 Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố thông qua đó để tìm ƯC ,ƯCLN
- Nhận biết 1 số có chia hết cho 2,3,5,9.
Thái độ:
Giáo dục học sinh tính độc lập sáng tạo và ý thức học tập
2.MA TRẬN ĐẾ
Mức độ chuẩn Nhận biết Thông hiểu VD thấp
Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Các dấu hiệu
chia hết cho
2;3;5;9 KT : dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9
KN : Vận dụng được dấu hiệu vào giải bài tập 1
0.5 4
2 5
2.5
Số nguyên tố hợp số.
Phân tích một số ra TSNT KT :nhận ra số nguyên tố ,hợp số
KN : Vận dụng được kiến thức đã học vào việc phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 1
0.5 2
2 3
2.5
ƯC, ƯCLN và BC, BCNN KT : Nắm được cách tìm Ư và B ; tìm ƯCLN và BCNN
KN : Vận dụng được cách tìm ƯCLN, BCNN vào giải bài tập 4
2 1
1 1
2 6
5
Tổng 10
5 3
3 1
2 14
10
Tiết 39 KIỂM TRA 1 TIẾT Tuần 13 MÔN : SỐ HỌC MỤC TIÊU; 1.1.Kiến thức: - Học sinh được củng cố các kiến thức về dấu hiệu chia hết, số nguyên tố ,hợp số - Các kiến thức vế ƯC,ƯCLN,BC, BCNN 1.2 Kĩ năng: - Rèn kĩ năng phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố thông qua đó để tìm ƯC ,ƯCLN - Nhận biết 1 số có chia hết cho 2,3,5,9. Thái độ: Giáo dục học sinh tính độc lập sáng tạo và ý thức học tập 2.MA TRẬN ĐẾ Mức độ chuẩn Nhận biết Thông hiểu VD thấp Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 KT : dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9 KN : Vận dụng được dấu hiệu vào giải bài tập 1 0.5 4 2 5 2.5 Số nguyên tố hợp số. Phân tích một số ra TSNT KT :nhận ra số nguyên tố ,hợp số KN : Vận dụng được kiến thức đã học vào việc phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố 1 0.5 2 2 3 2.5 ƯC, ƯCLN và BC, BCNN KT : Nắm được cách tìm Ư và B ; tìm ƯCLN và BCNN KN : Vận dụng được cách tìm ƯCLN, BCNN vào giải bài tập 4 2 1 1 1 2 6 5 Tổng 10 5 3 3 1 2 14 10 3. Đề và đáp án: 3.1. Đề A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 0;1;2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7 C. 2;3;5;7 D. 3;5;7 Câu 2. ƯCLN(5,1) là A. 5 ; B .1 ; C. Cả A và B đều sai ; D. Cả A và B đều đúng Câu 3. Tất cả các ước tự nhiên của a = 7.11 là: A. 7; 11 B. 1;7;11 C. 7;11;77 D. 1;7;11;77 Câu 4. Hãy điền vào chỗ trống những số thích hợp. a) Các bội của 7 nhỏ hơn 30 là :. b) Các ước của 12 là: . Câu 5: Số 175 chia hết cho A . 2 B. 5 ; C . 3 ; D.9 B. Tự luận Câu 5. Cho các số 195 ; 501 ; 2520; 3 204; 23763 Số nào chia hết cho 2 mà khơng chia hết cho 5 ? Số nào chia hết cho 5 mà khơng chia hết cho 2 ? Số nào chia hết cho 3 mà khơng chia hết cho 9 ? Số nào chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 ? Câu 6. Cho a = 120 Phân tích a ra thừa số nguyên tố. Tìm các ước nguyên tố của a Tìm ƯCLN (a; 20) Câu 7. Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan du lịch bằng ôto. Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp 40 người hay 45 người vào một xe thì đều không dư một ai. 3.2.Đáp án biều điểm Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng (0.5 đ) Câu 1. C Câu 2. B Câu 3. D Câu 5 .B Câu 4. 0;7;14;21;28. 0. 5 đ 1;2;3;4;6;12. 0. 5 đ Câu 5. 3204 0.5 đ 195 0.5 đ 195; 501;2376 0.5 đ 2502 0.5 đ Câu 6. 22.13.52 1 đ 2;5 ; 13. 1 đ ƯCLN (a; 20) =ƯCLN (120 ; 20) = 20 1 đ Câu 8. (2 đ) Gọi a là số học sinh đi tham quan 0.25 đ Theo bài ra ; a 40; a 45 và 700 £ a £ 800 0.5 đ a BC (40;45) 0.25 đ mà BCNN (40;45) = 180 0.25 đ BC (40;45) = 0.25 đ Do 700 £ a £ 800 nên a = 720 0.25 đ Vậy số học sinh đi tham quan là 720 em 0.25 đ 4. Kết quả: LỚP TSHS G TL K TL TB TL Y TL Kém TL Từ TB trở lên TL 6A1 6A2 41 43 Nhận xét bài làm của Hs: .......................................................... 5. RÚT KINH NGHIỆM: * Nội dung: .......... * Phương pháp * Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học
Tài liệu đính kèm: