Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Bản đẹp)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Bản đẹp)

A/ Trắc Nghiệm Khách Quan (2.0đ)

Trả lời đúng mỗi câu 0.5 đ

Câu 1 2 3 4

Trả lời A C D B

B/ Tự luận (7.0đ)

 Trả lời Điểm Ghi chú

Câu 1 a)

 48 + 107 + 52

= (48 + 52) + 107

= 100 + 107

= 207

0.5

0.25

0.25

Câu 1 b) 13 . 36 + 64 . 13 – 152

= 13 .(36 + 64) – 225

= 13 . 100 – 225

= 1300 – 225

= 1075

0.5-0.5

0.5

0.25

0.25

Câu 2 : 80 + 2 . (84 – x) = 102

 80 + 2 . (84 – x) = 100

 2.(84 – x) = 20

 84 – x = 10

 x = 74

0.25

0.25

0.25

0.25

Câu 3: 90 = 2 .32 . 5

126 = 2 . 32 . 7

ƯCLN(90,126) = 2.32 = 18

ƯC(90,126) = {1;2;3;6;9;18} 0.5

0.5

0.5-0.5

1.0

Sai (thiếu) mỗi ước -0.25 đ

Câu 4: Ta có x 12, x 15

nên x BC(12,15). Do x nhỏ nhất

nên x = BCNN(12,15)

12 = 22 . 3

15 = 3 . 5

BCNN(12,15) = 22 . 3 .5 = 60

0.25

0.25

0.25

0.25

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 39 :	Kiểm Tra 1 tiết	
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội các kiến thức :cộng,trừ,nhân,chia,lũy thừa, thứ tự thực hiện phép tính; tính chất chia hết, các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. tìm ƯCLN,BCNN..
	2/ Kỹ năng: tính toán cẩn thận ,chính xác,trình bày lời giải rõ ràng .
	3/ Thái độ: nghiêm túc trong kiểm tra
B/ Chuẩn Bị:
	* GV: Đề Kiểm tra 1tiết
	* HS: Dụng cụ học tập,Kiểm tra 1 tiết
C/ Cấu trúc ma trận đề 
D/ Đáp án và biểu điểm
Đề A
A/ Trắc Nghiệm Khách Quan (2.0đ) 
Trả lời đúng mỗi câu 0.5 đ
Câu
1
2
3
4
Trả lời
A
C
D
B
B/ Tự luận (7.0đ)
Trả lời
Điểm
Ghi chú
Câu 1 a)
48 + 107 + 52
= (48 + 52) + 107
= 100 + 107
= 207
0.5
0.25
0.25
Câu 1 b)
13 . 36 + 64 . 13 – 152
= 13 .(36 + 64) – 225
= 13 . 100 – 225
= 1300 – 225
= 1075
0.5-0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 2 : 
 80 + 2 . (84 – x) = 102
 80 + 2 . (84 – x) = 100
 2.(84 – x) = 20
 84 – x = 10
 x = 74
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3: 
90 = 2 .32 . 5
126 = 2 . 32 . 7
ƯCLN(90,126) = 2.32 = 18
ƯC(90,126) = {1;2;3;6;9;18}
0.5
0.5
0.5-0.5
1.0
Sai (thiếu) mỗi ước -0.25 đ
Câu 4: 
 Ta có x 12, x 15 
nên xBC(12,15). Do x nhỏ nhất
nên x = BCNN(12,15)
12 = 22 . 3
15 = 3 . 5
BCNN(12,15) = 22 . 3 .5 = 60
0.25
0.25
0.25
0.25
Đề B
A/ Trắc Nghiệm Khách Quan (3.0đ) 
Trả lời đúng mỗi câu 0.5 đ
Câu
1
2
3
4
Trả lời
B
C
D
A
B/ Tự luận (7.0đ)
Trả lời
Điểm
Ghi chú
Câu 1 a)
2. 38 . 50
= (2.50). 38
= 100 . 38
= 3 800
0.5
0.25
0.25
Câu 1 b)
13 . 64 – 14 . 13 - 172
= 13 . (64 – 14) – 289
= 13 . 50 – 289
= 650 – 289
= 361
0.5-0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 2 : 
122 – 2 .(65 – x) = 44
144 - 2 .(65 – x) = 44
 2 .(65 – x) = 100
 65 – x = 50
 x = 15
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3:
60 = 22 .3. 5
144 = 24 .32 
ƯCLN(60,144) = 22. 3 = 12
ƯC(600,144) = {1;2;3;4;6;12}
0.5
0.5
0.5-0.5
1.0
Sai (thiếu) mỗi ước -0.25 đ
Câu 4: 
 Ta có x 15, x 18
nên xBC(12,15). Do x nhỏ nhất
nên x = BCNN(12,15)
15 = 3 . 5
18 = 2 . 32
BCNN(15,18) = 2 . 32 .5 = 90
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 39 KT 1 tiet.doc