I. MỤC TIÊU :
- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9; số nguyên tố và hợp số; ƯC và BC; ƯCLN ; BCNN.
- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh.
II. TRỌNG TÂM :
Các bài toán chia hết.
III. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : 2 bảng phụ ( bảng 2, bảng 3 )
Học sinh : SGK, Vở BT Toán, ôn tập các câu hỏi từ 5 10.
IV. TIẾN TRÌNH :
Nguyễn Văn Cao
5. Dặn dò :
- Ôn tập lý thuyết, xem lại các BT đã sửa,tiết sau Kiểm tra 1 tiết.
- Làm BT 207, 208, 209, 210, 211,213( Sách BT )
1)Tìm các chữ số x và y để số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
2)Tìm ƯCLN của số 11111111 và 11 11 Hướng dẫn: dùng thuật toán ơclít
2002 số 1 Cách 1: 2002 : 8 dư 2
Cách 2: Số lớn = Số nhỏ. và Số nhỏ 11 , ĐS: 11
Ngày dạy : 28/11/2005 Tiết 38 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tt ) I. MỤC TIÊU : Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9; số nguyên tố và hợp số; ƯC và BC; ƯCLN ; BCNN. Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế. Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh. II. TRỌNG TÂM : Các bài toán chia hết. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : 2 bảng phụ ( bảng 2, bảng 3 ) Học sinh : SGK, Vở BT Toán, ôn tập các câu hỏi từ 5 à 10. IV. TIẾN TRÌNH : Ổn định : Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1 : Câu 5 : Tính chất chia hết của 1 tổng ? Tính chất 1 => Học sinh trả lời, GV ghi bảng. ? Tính chất 2 như thế nào ? GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 Học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. GV điền vào bảng. ? Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Cho VD : Học sinh trả lời câu hỏi. ? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ? HS trả lời , cho VD GV kẻ bảng làm 2 phần, gọi học sinh lên bảng làm. GV gọi 2 HS viết câu 9, câu 10. Yêu cầu học sinh trả lời thêm : ? Số nguyên tố, hợp số khác và giống nhau ở chỗ nào ? Hoạt động 2 : GV cho học sinh đọc đề. Gọi 4 HS lên bảng a) 7479 2355 b) 3 c) b là số chẵn và lớn hơn 2 d) c= 2.1=2 P I.Lý thuyết : Câu 5 : Tính chất 2 : => Câu 6 : Bảng 2/62- SGK Câu 7 : Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước. Câu 8 : Hai số có ƯCLN bằng 1 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau. Câu 9; Câu 10 : Bảng 3/62- SGK Giống nhau : là số tự nhiên lớn hơn 1. STN : chỉ có 2 ước Khác nhau : Hợp số có nhiều hơn 2 ước. II.Bài tập : 1) Bài 165/63 – SGK : a) b) a = 835.123 + 318 p c) b = 5.7.11 + 13.17 p d) c = 2.5.6 – 2.2.9 p Nguyễn Văn Cao 2) Bài 166/63 – SGK : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : x ƯC (84; 180) và x> 6 ƯCLN (84, 180) = 12 ƯC (84, 180) = Do x > 6 Vậy A = b) ĐS : B = 3) Bài 167 /63– SGK : Gọi số sách là a () Theo đề => a = BC (10; 15; 12) BCNN (10, 15, 12) = 60 a 60; 120; 180 Do => a = 120 Vậy số sách là 120 quyển. 4) Cho thêm: Tìm chữ số * sao cho số và 9 ĐS: 354 và 384 5) Bài 169/64 – SGK : Gọi a là số vịt : và a : 5 dư 4 => a có tận cùng là 9. => a = 49, 119, 189, Do a : 3 dư 1 => a = 49 Vậy số vịt là 49 con. III.Bài học kinh nghiệm : Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho BCNN(m,n) Nếu tích a.b chia hết cho c mà b và c là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho c. GV cho học sinh đọc đề, phân tích đề : A= và x > 6 Để tìm x ta làm sao ? x là gì của 84; 180 ? Và x phải có thêm điều kiện gì ? ? Muốn tìm ƯC trước hết ta làm gì ? +Tìm UCLN +Tìm các ước của ƯCLN đó. B = và 0 < x < 300 ? x là gì của 12; 15; 18 BC ? Ta thực hiện mấy bước ? Tìm BCNN (12, 15, 18) Tìm các B của BCNN. Chọn các số 0 < x < 300 GV cho HS đọc đề bài 169 , sau đó đặt câu hỏi: ? Hàng 2 xếp thấy chưa vừa có ý nghĩa như thế nào ? ? Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con có ý nghĩa như thế nào ? a : 3 dư 1 ? Số vịt chia 5 dư 4 suy ra điều gì ? ? Số vịt chia hết cho 7 suy ra điều gì ? ? Do a chia 3 dư 1 nên ta chọn số nào ? Hoạt động 3 : Gọi 1 HS đọc mục có thể em chưa biết ,GV phân tích 2 ví dụ trong sách Chốt lại BHKN 5. Dặn dò : Ôn tập lý thuyết, xem lại các BT đã sửa,tiết sau Kiểm tra 1 tiết. Làm BT 207, 208, 209, 210, 211,213( Sách BT ) 1)Tìm các chữ số x và y để số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 2)Tìm ƯCLN của số 11111111 và 11 11 Hướng dẫn: dùng thuật toán ơclít 2002 số 1 Cách 1: 2002 : 8 dư 2 Cách 2: Số lớn = Số nhỏ. và Số nhỏ 11 , ĐS: 11 V. RÚT KINH NGHIỆM : Nguyễn Văn Cao
Tài liệu đính kèm: