Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9; số nguyên tố và hợp số; ƯC và BC; ƯCLN ; BCNN.

- Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.

- Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh.

II. TRỌNG TÂM :

Các bài toán chia hết.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : 2 bảng phụ ( bảng 2, bảng 3 )

Học sinh : SGK, Vở BT Toán, ôn tập các câu hỏi từ 5 10.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao

 5. Dặn dò :

- Ôn tập lý thuyết, xem lại các BT đã sửa,tiết sau Kiểm tra 1 tiết.

- Làm BT 207, 208, 209, 210, 211,213( Sách BT )

1)Tìm các chữ số x và y để số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5

2)Tìm ƯCLN của số 11111111 và 11 11 Hướng dẫn: dùng thuật toán ơclít

 2002 số 1 Cách 1: 2002 : 8 dư 2

Cách 2: Số lớn = Số nhỏ. và Số nhỏ 11 , ĐS: 11

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 38: Ôn tập chương I (tiếp theo) - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 28/11/2005
Tiết 38 : ÔN TẬP CHƯƠNG I ( tt )
I. MỤC TIÊU :
Ôn tập cho học sinh các kiến thức đã học về tính chất chia hết của 1 tổng; các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 9; số nguyên tố và hợp số; ƯC và BC; ƯCLN ; BCNN.
Học sinh vận dụng các kiến thức trên vào bài toán thực tế.
Rèn kỹ năng tính toán cho học sinh.
II. TRỌNG TÂM :
Các bài toán chia hết.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	2 bảng phụ ( bảng 2, bảng 3 )
Học sinh : 	SGK, Vở BT Toán, ôn tập các câu hỏi từ 5 à 10.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ:
 Hoạt động 1 :
Câu 5 : Tính chất chia hết của 1 tổng ?
Tính chất 1	
	 => 
Học sinh trả lời, GV ghi bảng.
? Tính chất 2 như thế nào ?
GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
Học sinh phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
GV điền vào bảng.
? Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Cho VD :
Học sinh trả lời câu hỏi.
? Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau ?
HS trả lời , cho VD
GV kẻ bảng làm 2 phần, gọi học sinh lên bảng làm.
GV gọi 2 HS viết câu 9, câu 10.
Yêu cầu học sinh trả lời thêm :
? Số nguyên tố, hợp số khác và giống nhau ở chỗ nào ?
 Hoạt động 2 :
GV cho học sinh đọc đề.
Gọi 4 HS lên bảng
 a) 7479
 2355
b) 3
c) b là số chẵn và lớn hơn 2
d) c= 2.1=2 P
I.Lý thuyết :
Câu 5 : 
Tính chất 2 :	
	 => 
Câu 6 :
 Bảng 2/62- SGK 
Câu 7 :
 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn 2 ước.
Câu 8 : Hai số có ƯCLN bằng 1 gọi là hai số nguyên tố cùng nhau.
Câu 9; Câu 10 :
 Bảng 3/62- SGK 
Giống nhau : là số tự nhiên lớn hơn 1.
	STN : chỉ có 2 ước
Khác nhau :
	Hợp số có nhiều hơn 2 ước.
II.Bài tập :
1) Bài 165/63 – SGK :
a) 
b) a = 835.123 + 318 p
c) b = 5.7.11 + 13.17 p
d) c = 2.5.6 – 2.2.9 p
Nguyễn Văn Cao
2) Bài 166/63 – SGK : Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :
	x ƯC (84; 180) và x> 6
ƯCLN (84, 180) = 12
ƯC (84, 180) = 
Do x > 6 
Vậy A = 
b) ĐS :	B = 
3) Bài 167 /63– SGK :
Gọi số sách là a ()
Theo đề 
=> a = BC (10; 15; 12)
BCNN (10, 15, 12) = 60
a 60; 120; 180
Do => a = 120
Vậy số sách là 120 quyển.
4) Cho thêm: Tìm chữ số * sao cho số và 9
ĐS: 354 và 384
5) Bài 169/64 – SGK :
Gọi a là số vịt :
 và a : 5 dư 4 
 => a có tận cùng là 9.
	=> a = 49, 119, 189, 
Do a : 3 dư 1 => a = 49
Vậy số vịt là 49 con.
III.Bài học kinh nghiệm :
Nếu a chia hết cho m và a chia hết cho n thì a chia hết cho BCNN(m,n)
Nếu tích a.b chia hết cho c mà b và c là hai số nguyên tố cùng nhau thì a chia hết cho c.
GV cho học sinh đọc đề, phân tích đề :
A= và x > 6
 Để tìm x ta làm sao ?
x là gì của 84; 180 ?
Và x phải có thêm điều kiện gì ?
? Muốn tìm ƯC trước hết ta làm gì ? 
 +Tìm UCLN
 +Tìm các ước của ƯCLN đó.
B = và 0 < x < 300
? x là gì của 12; 15; 18 
BC
? Ta thực hiện mấy bước ?
Tìm BCNN (12, 15, 18)
Tìm các B của BCNN.
Chọn các số 0 < x < 300
 GV cho HS đọc đề bài 169 , sau đó đặt câu hỏi:
? Hàng 2 xếp thấy chưa vừa có ý nghĩa như thế nào ? 
? Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con có ý nghĩa như thế nào ? 
a : 3 dư 1
? Số vịt chia 5 dư 4 suy ra điều gì ?
? Số vịt chia hết cho 7 suy ra điều gì ?
? Do a chia 3 dư 1 nên ta chọn số nào ?
Hoạt động 3 :
Gọi 1 HS đọc mục có thể em chưa biết ,GV phân tích 2 ví dụ trong sách 
Chốt lại BHKN
 5. Dặn dò :
Ôn tập lý thuyết, xem lại các BT đã sửa,tiết sau Kiểm tra 1 tiết.
Làm BT 207, 208, 209, 210, 211,213( Sách BT )
1)Tìm các chữ số x và y để số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5
2)Tìm ƯCLN của số 11111111 và 11  11 Hướng dẫn: dùng thuật toán ơclít
 2002 số 1 Cách 1: 2002 : 8 dư 2 
Cách 2: Số lớn = Số nhỏ. và Số nhỏ 11 , ĐS: 11
V. RÚT KINH NGHIỆM :
Nguyễn Văn Cao

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 38 - On tap chuong I (tt).doc