Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao

I. MỤC TIÊU :

- Ôn tập các kiến thức đã học về phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

- Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

- Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

II. TRỌNG TÂM :

Ôn tập các phép cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa.

III. CHUẨN BỊ :

 Giáo viên : Bảng phụ 1 : Về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa. ( như SGK )

Học sinh : Ôn tập từ câu 1 4.

IV. TIẾN TRÌNH :

Nguyễn Văn Cao

5. Dặn dò :

 Ôn tập lý thuyết từ câu 5 10.

 Làm BT 162,165 167 /63– SGK

 Làm BT 203 210 – SBT.

 Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi:

1) Tìm x, y để chia hết cho 2; 9 mà chia 5 dư 2.

2) Tìm biết 452 : a dư 32 còn 321 : a dư 21.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Năm học 2005-2006 - Nguyễn Văn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy : 28/11/2005
Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU :
Ôn tập các kiến thức đã học về phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
Vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Rèn kỹ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
II. TRỌNG TÂM :
Ôn tập các phép cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa.
III. CHUẨN BỊ :
	Giáo viên :	Bảng phụ 1 : Về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa. ( như SGK )
Học sinh : 	Ôn tập từ câu 1 à 4.
IV. TIẾN TRÌNH :
Ổn định :
Kiểm tra bài cũ: 
 Hoạt động 1 :
GV treo bảng 1 – SGK
 Yêu cầu học sinh trả lời câu hỏi từ câu 1 à câu 4
( Hướng dẫn học sinh chừa 12 dòng kẻ vào tập )
GV gọi 2 học sinh lên bảng.
 HS 1 : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
 HS 2 : Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân.
? Phép nhân và phép cộng còn có những tính chất gì ?
? Em hãy điền vào chỗ trống để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
GV cho học sinh lên bảng viết công thức.
 GV lưu ý nhấn mạnh cơ số, số mũ trong mỗi công thức.
 ? Nêu điều kiện để a trừ được cho b.
 phép trừ trong thì 
 Hoạt động 2 :
GV treo bảng phụ
 Học sinh trả lời nhanh
 Gọi 4 HS làm BT 160
 Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trước khi làm.
I .Lý thuyết :
 1. Các phép tính cộng, trừ ,nhân, chia ,nâng lên luỹ thừa.
Câu 1 : Viết dạng tổng quát các tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng, phép nhân, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng và trừ.
 Bảng 1- SGK/62
Câu 2 : Luỹ thừa bậc n của a là gì ?
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
	 =  ( n 0 )
	n gọi là số mũ
	a gọi là cơ số
Phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là phép nâng lên luỹ thừa
Câu 3 : Viết công thức nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
	am.an = am+n
	am : an = am-n	( m n )
Câu 4 : Nêu điều kiện để 
 a=b.q ( a,b,q)
II.Bài tập :
1) Bài 159/63 – SGK :
 ĐS : 0; 1; n; n; 0; n; n
2) Bài 160 /63– SGK :
A = 204 – 84 : 12 = 204 – 7 = 197
Nguyễn Văn Cao
? Đối với biểu thức chỉ có cộng trừ hoặc nhân chia ta làm như thế nào ?
? Đối với biểu thức có các phép tính cộng, trừ , nhân, chia , nâng lên luỹ thừa ta làm như thế nào ?
? Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ?
Trong quá trình làm, giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách tìm thành phần chưa biết trong các phép tính.
? Ta xem biểu thức nào là một số , đó là số gì 
7 ( x + 1 )
? Muốn tìm số đó ta làm như thế nào ?
Cho học sinh đọc đề.
 Cho học sinh hoạt động nhóm ( mỗi nhóm là 2 bạn ) điền vào các từ cho thích hợp.
? Trong 1 ngày có bao nhiêu giờ ?	
 24 giờ 
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện 
 Tính ra kết quả sao đó phân tích ra thừa số nguyên tố
 Hoạt động 3 :
Để tính giá trị biểu thức, ta cần chú ý gì ?
B = 15.23 + 4.32 – 5.7
 = 15.8 + 4.9 – 35
 = 120 + 36 – 35 = 121
 C=157
 D = 16400
3) Bài 161/63 – SGK : Tìm 
a) 219 – 7 ( x + 1 ) = 100
 7 ( x + 1 ) = 219 – 100
	 7 ( x + 1 ) = 119
	 x + 1 = 119 : 7
	x + 1 = 17
	 x = 16
b) ( 3x – 6 ) . 3 = 34
	 x = 11
4) Bài tập 163/63:
Điền lần lượt các số 18; 33; 22; 25.
Trong 22 -12=4 giờ nến cháy hết 33 – 25 = 8 cm
Vậy trong 1 giờ ngọn nến giảm :
	8 : 4 = 2 cm
6) Bài 164/63 – SGK :
a) = 7.13	b) = 32.52
c) = 22.32.52	d) = 24.7
III.Bài học kinh nghiệm :
Để tính giá trị biểu thức cần chú ý :
- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính.
- Thực hiện đúng qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số.
- Có thể tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của ph. nhân đối với ph.cộng.
5. Dặn dò :
	Ôn tập lý thuyết từ câu 5 à 10.
	Làm BT 162,165 à 167 /63– SGK
	Làm BT 203 à 210 – SBT.
 Bài tập dành cho học sinh Khá, giỏi:
Tìm x, y để chia hết cho 2; 9 mà chia 5 dư 2.
Tìm biết 452 : a dư 32 còn 321 : a dư 21.
V. RÚT KINH NGHIỆM :
	...
	...
	..
	..
	..
Nguyễn Văn Cao

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 37 - On tap chuong I.doc