Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Lê Thị Kim Duyên

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Lê Thị Kim Duyên

1. MỤC TIÊU:

 1.1.Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.

 1.2.Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.

 1.3.Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.

2.TRỌNG TÂM:

 Củng cố kiến thức đã học ở chương I cho HS về các phép toán trong N, tính lũy thừa của số tự nhiên

3. CHUẨN BỊ:

-GV: Bảng phụ ghi bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa.

-HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 10 tr. 41 SGK.

4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện:

 Lớp 6a1: V: .

 Lớp 6a2: V: .

 4.2.Kiểm tra bài cũ: Không.

 4.3.Bài mới:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC

-Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:

GV đưa bảng 1 được ghi ở bảng phụ cho HS xem , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.

Câu 1:

GV gọi hai em HS lên bảng : viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.

Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.

GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?

Câu 2: Em hãy điền vào dấu . . . để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.

Luỹ thừa bậc n của a là . . . . . . . . . của n . . . . . . . . . . . . , mỗi thừa số bằng .

an = ( n 0)

a gọi là .

n gọi là .

phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .

Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?

GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.

Câu 4:

-Nêu điều kiện để a chia hết cho b?

-Nêu điều kiện để a trừ được cho b?

Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng.

HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.

-GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5; cho 9 ( câu 6).

-GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.

-Hoạt động 2: Luyện tập:

BT159 SGK/63: GV treo bảng phụ và gọi HS lần lượt lên bảng điền kết quả vào ô trống.

a/ n – n

b/ n: n ( n0)

c/ n + 0

d/ n – 0

e / n. 0

g / n. 1

h/ n: 1

BT160 SGK/63:: Thực hiện phép tính:

Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.

Gọi 4 HS lên bảng, mỗi lần 2 em. Mỗi HS làm 1 câu.

HS nhận xét.

GV nhận xét kết quả.

-GV:Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức:

+Thứ tự thực hiện phép tính .

+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

+Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.

BT161 SGK/63:

Tìm số tự nhiên x biết:

a/ 219 – 7 ( x+ 1) = 100

b/ ( 3x- 6).3 = 34

GV: Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.

BT162 SGK/63: Ap dụng:

Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7.

GV yêu cầu HS đặt phép tính.

BT163 SGK/63: Đố tr.63 SGK

GV yêu cầu HS đọc đề bài.

GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp?

GV cho HS hoạt động nhóm.

BT165 SGK/63: GV cho HS làm ở bảng phụ , cả lớp theo dõi, nhận xét.GV đánh giá.

Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống

a/ 747 P

 235 P

 97 P

b/ a = 835. 123 + 318 P

c/ b = 5.7. 11 + 13. 17 P

d/ c = 2.5.6 – 2.29 P

GV yêu cầu HS giải thích.

GV: Qua các bài tập đã làm em rút ra được bài học kinh nghiệm gì? 1/ On tập lý thuyết:

a + b = b + a

( a+ b)+ c = (a + c) + b =(b + c) + a

 a . b = b . a

(a . b) . c = (a . c) . b = ( b. c) .a

(a + b) .c = a.c + b.c

Phép cộng còn tính chất:

a+0 = 0+a = a.

phép nhân còn có tính chất:

a.1= 1.a= a

an = a. a. a (n0)

cơ số

số mũ

phép nâng lên luỹ thừa.

am.an = am+n

am:an = am-n ( a0 ; mn)

a = b.k ( kN; b0)

ab

Tính chất 1:

am

b m

Tính chất 2:

a m

b m

( a, b, m N ; m 0)

2/ Luyện tập:

BT159 SGK/63:

0

1

n

n

0

n

n

BT160 SGK/63:

a/ 204 – 84:12

 = 204 – 7

 = 197

b/ 15. 23 + 4.32 – 5.7

 = 15.8 + 4.9 – 35

 = 120 + 36 – 35

 = 121

c/ 56: 53 + 23.22

 = 53 + 25

 = 125 + 32 = 157

d/ 164.53 + 47. 164

 = 164( 53+ 47)

 = 164 . 100

 = 16400

BT161 SGK/63:

 a/ 219 – 7( x+ 1) = 100

 7 ( x+ 1) = 219 – 100

 7 (x+ 1) = 119

 x+ 1 = 119 : 7

 x+ 1 = 17

 x = 17-1

 x= 16

b/ ( 3x- 6).3 = 34

 3x – 6 = 34:3

 3x- 6 = 27

 3x = 27+ 6

 3x = 33

 x = 33: 3

 x = 11.

 BT162 SGK/63: (3x-8) : 4 = 7

ĐS: x = 12.

BT163 SGK/63: Đố tr.63 SGK:

ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.

Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm

( (33 - 25) : 4 = 2 cm.

BT165 SGK/63:

a/ vì 747 9

 vì 235 5 ( và > 5)

b/ vì a 3 ( và a> 3)

c/ vì b là số chẵn ( tổng 2 số lẻ) và b > 2.

d/

3/ Bài học kinh nghiệm:

-Khi thực hiện phép tính cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 9Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 37: Ôn tập chương I - Lê Thị Kim Duyên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BàiTiết: 37	ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Tuần dạy:13
1. MỤC TIÊU:
 1.1.Kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và nâng lên luỹ thừa.
 1.2.Kỹ năng: HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
 1.3.Thái độ: Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
2.TRỌNG TÂM:
 Củng cố kiến thức đã học ở chương I cho HS về các phép toán trong N, tính lũy thừa của số tự nhiên
3. CHUẨN BỊ:
-GV: Bảng phụ ghi bảng 1 về các phép tính cộng, trừ, nhân chia, nâng lên luỹ thừa.
-HS: Làm đáp án đủ 10 câu và ôn tập từ câu 1 10 tr. 41 SGK.
4. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: 
 Lớp 6a1:V:.
 Lớp 6a2:V:.
 4.2.Kiểm tra bài cũ: Không.
 4.3.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
-Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết:
GV đưa bảng 1 được ghi ở bảng phụ cho HS xem , yêu cầu HS trả lời câu hỏi ôn tập từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
GV gọi hai em HS lên bảng : viết dạng tổng quát tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng.
Tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
GV hỏi: Phép cộng, phép nhân còn có tính chất gì?
Câu 2: Em hãy điền vào dấu . . . để được định nghĩa luỹ thừa bậc n của a.
Luỹ thừa bậc n của a là . . . .. . . .. . . của n . . . . . .. . . . . . . , mỗi thừa số bằng ..
an = ( n 0)
a gọi là ..
n gọi là ..
phép nhân nhiều thừa số bằng nhau gọi là .
Câu 3: Viết công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ?
GV nhấn mạnh về cơ số và số mũ trong mỗi công thức.
Câu 4: 
-Nêu điều kiện để a chia hết cho b?
-Nêu điều kiện để a trừ được cho b?
Câu 5: Tính chất chia hết của một tổng.
HS phát biểu và nêu dạng tổng quát hai tính chất chia hết của một tổng.
-GV dùng bảng 2 để ôn tập về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5; cho 9 ( câu 6).
-GV kẻ bảng làm 4, lần lượt gọi 4 HS lên bảng viết các câu trả lời từ 7 đến 10.
-Hoạt động 2: Luyện tập:
BT159 SGK/63: GV treo bảng phụ và gọi HS lần lượt lên bảng điền kết quả vào ô trống.
a/ n – n £
b/ n: n ( n0) £
c/ n + 0 £
d/ n – 0 £
e / n. 0 £
g / n. 1 £
h/ n: 1 £
BT160 SGK/63:: Thực hiện phép tính:
Yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính.
Gọi 4 HS lên bảng, mỗi lần 2 em. Mỗi HS làm 1 câu.
HS nhận xét.
GV nhận xét kết quả.
-GV:Qua bài tập này khắc sâu các kiến thức:
+Thứ tự thực hiện phép tính .
+ Thực hiện đúng quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
+Tính nhanh bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng.
BT161 SGK/63: 
Tìm số tự nhiên x biết:
a/ 219 – 7 ( x+ 1) = 100
b/ ( 3x- 6).3 = 34
GV: Yêu cầu HS nêu lại cách tìm các thành phần trong các phép tính.
BT162 SGK/63: Aùp dụng:
Hãy tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7.
GV yêu cầu HS đặt phép tính.
BT163 SGK/63: Đố tr.63 SGK
GV yêu cầu HS đọc đề bài.
GV gợi ý: Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ. Vậy điền các số như thế nào cho thích hợp?
GV cho HS hoạt động nhóm.
BT165 SGK/63: GV cho HS làm ở bảng phụ , cả lớp theo dõi, nhận xét.GV đánh giá.
Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống
a/ 747 £ P
 235 £ P
 97 £ P
b/ a = 835. 123 + 318 £ P
c/ b = 5.7. 11 + 13. 17 £ P 
d/ c = 2.5.6 – 2.29 £ P
GV yêu cầu HS giải thích.
GV: Qua các bài tập đã làm em rút ra được bài học kinh nghiệm gì? 
1/ Oân tập lý thuyết:
a + b = b + a
( a+ b)+ c = (a + c) + b =(b + c) + a
 a . b = b . a
(a . b) . c = (a . c) . b = ( b. c) .a
(a + b) .c = a.c + b.c
Phép cộng còn tính chất:
a+0 = 0+a = a.
phép nhân còn có tính chất:
a.1= 1.a= a
n thừa số
an = a. a. a (n0)
cơ số
số mũ
phép nâng lên luỹ thừa.
am.an = am+n
am:an = am-n ( a0 ; mn)
a = b.k ( kN; b0)
ab
Tính chất 1: 
(a+ b)m
am
b m 
Tính chất 2:
(a+ b) m
a m
b m 
( a, b, m N ; m 0)
2/ Luyện tập:
BT159 SGK/63:
0
1
n
n
0
n
n
BT160 SGK/63: 
a/ 204 – 84:12
 = 204 – 7
 = 197
b/ 15. 23 + 4.32 – 5.7
 = 15.8 + 4.9 – 35
 = 120 + 36 – 35
 = 121
c/ 56: 53 + 23.22
 = 53 + 25
 = 125 + 32 = 157
d/ 164.53 + 47. 164
 = 164( 53+ 47)
 = 164 . 100
 = 16400
BT161 SGK/63:
 a/ 219 – 7( x+ 1) = 100
 7 ( x+ 1) = 219 – 100
 7 (x+ 1) = 119 
 x+ 1 = 119 : 7
 x+ 1 = 17
 x = 17-1
 x= 16
b/ ( 3x- 6).3 = 34
 3x – 6 = 34:3
 3x- 6 = 27
 3x = 27+ 6
 3x = 33
 x = 33: 3
 x = 11.
 BT162 SGK/63: (3x-8) : 4 = 7
ĐS: x = 12.
BT163 SGK/63: Đố tr.63 SGK:
ĐS: Lần lượt điền các số 18; 33; 22; 25 vào chỗ trống.
Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm 
( (33 - 25) : 4 = 2 cm.
BT165 SGK/63:
a/ vì 747 9
 vì 235 5 ( và > 5)
b/ vì a 3 ( và a> 3)
c/ vì b là số chẵn ( tổng 2 số lẻ) và b > 2.
d/ 
3/ Bài học kinh nghiệm:
-Khi thực hiện phép tính cần chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính.
4.4. Câu hỏi, BT củng cố: 
GV hướng dẫn HS giải BT169 SGK/63: Số vịt là 49 con.
 4.5. Hướng dẫn HS học ở nhà:
-Xem kỹ kiến thức và nắm vững để vận dụng.
-Xem lại các BT đã giải.
-Chuẩn bị tiết sau ôn tập tiếp theo.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
*Nội dung: 
*Phương pháp: 
*Sử dụng ĐDDH&TBDH:: 

Tài liệu đính kèm:

  • doc37,38.doc