A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS tìm được BCNN của hay hay nhiều số trong trường hợp đơn giản.
- HS biết tìm bội chung thông qua BCNN.
2/ Kỹ năng: Tìm được BCNN chính xác, thành thạo.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc.
B/ Chuẩn Bị
* GV: Sgk,SBT,thước thẳng;Bảng phụ: BT 155 Sgk Tr.60, đề KT 15’
* HS: Sgk,SBT, Kiểm tra 15’
C/ Phương Pháp: Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1:10’
GV: Cho HS thảo luận nhóm,
GV: Gọi HS điền kết quả vào ô vuông
GV: So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
với a.b * Hoạt động 2
a 6 150 28 50
b 4 20 15 50
ƯCLN(a,b) 2 10 1 50
BCNN(a,b) 12 300 420 50
ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500
a.b 24 3000 420 2500
HS: ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b Luyện tập 2
155) Sgk
* Hoạt động 2:10’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 156 Sgk
Gọi HS lên làm * Hoạt động 3
HS làm
x 12 và x 21
=> x BC(12,21,28) và 150 < x=""><>
12 = 22 .3
21 =3.7
28= 22 .7
BCNN(12,21,28) = 22 . 3. 7 = 84
BC(12,21,28) = {0;84;168;252;336;420.}
Vây x {168;252}
156) Sgk
* Hoạt động 3:10’
GV: gợi ý: Nếu gọi số cây phải trồng là a
thì a có quan hệ như thế nào với 8 và 9?
GV: a nằm trong khoảng từ mấy tới mấy?
GV: gọi HS lên trình bày
GV nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 4
HS trình bày
a BC(8,9) 100 a 200
BCNN(8,9)= 72
BC(8,9) ={0,72,144,216, }
Vậy a = 144
158)sgk
gọi a là số cây phải trồng
Tiết 36: LUYỆN TẬP 2 A/ Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS tìm được BCNN của hay hay nhiều số trong trường hợp đơn giản. - HS biết tìm bội chung thông qua BCNN. 2/ Kỹ năng: Tìm được BCNN chính xác, thành thạo. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc. B/ Chuẩn Bị * GV: Sgk,SBT,thước thẳng;Bảng phụ: BT 155 Sgk Tr.60, đề KT 15’ * HS: Sgk,SBT, Kiểm tra 15’ C/ Phương Pháp: Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhóm. D/ Tiến Trình HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG * Hoạt động 1:10’ GV: Cho HS thảo luận nhóm, GV: Gọi HS điền kết quả vào ô vuông GV: So sánh tích ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với a.b * Hoạt động 2 a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 12 300 420 50 ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 HS: ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) = a.b Luyện tập 2 155) Sgk * Hoạt động 2:10’ GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 156 Sgk Gọi HS lên làm * Hoạt động 3 HS làm x 12 và x 21 => x BC(12,21,28) và 150 < x <300 12 = 22 .3 21 =3.7 28= 22 .7 BCNN(12,21,28) = 22 . 3. 7 = 84 BC(12,21,28) = {0;84;168;252;336;420...} Vây x {168;252} 156) Sgk * Hoạt động 3:10’ GV: gợi ý: Nếu gọi số cây phải trồng là a thì a có quan hệ như thế nào với 8 và 9? GV: a nằm trong khoảng từ mấy tới mấy? GV: gọi HS lên trình bày GV nhận xét, chỉnh sửa. * Hoạt động 4 HS trình bày a BC(8,9) 100a200 BCNN(8,9)= 72 BC(8,9) ={0,72,144,216,} Vậy a = 144 158)sgk gọi a là số cây phải trồng * Dặn dò:Về nhà - Xem lạicách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố. - Xem lại cách tìm Bội chung thông qua tìm BCNN - Xem lại các bài tập đã giải. - Chuẩn bị : + Các câu hỏi ôn tập của Ôn tập chương I. + Một số bảng hệ thống kiến thức - BTVN:157 Sgk 193;194;195 SBT Tr.25. Các bài tập Ôn Chương
Tài liệu đính kèm: