Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 1 (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 1 (Bản 3 cột)

A/ Mục Tiêu

1/ Kiến thức

- HS tìm được BCNN của hay hay nhiều số trong trường hợp đơn giản.

- HS biết tìm bội chung thông qua BCNN.

2/ Kỹ năng: Tìm được BCNN chính xác, thành thạo.

3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc.

B/ Chuẩn Bị

 * GV: Sgk, thước thẳng

 * HS: Sgk.

C/ Phương Pháp: Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhóm.

D/ Tiến Trình

HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG

* Hoạt động 1: KTBC 15’

HS1: Nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT Sửa bài tập 150)a Sgk

HS2: Nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT

Sửa bài tập 150 b) Sgk

HS3: Nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT

Sửa bài tập 150 c) Sgk

GV: Cho HS nhận xét

GV: Chỉnh sửa cho điểm * Hoạt động 1

HS1: trả lời

Sửa bài tập

10 = 2.5

12 = 22 . 3

15 = 3.5

BCNN(10,12,15) = 22.3.5 =60

HS 2: Trả lời miệng

Sửa bài tập

8 = 23

9 = 32

11 = 11

BCNN(8,9,11) = 8.9.11 = 792

HS3: trả lời ,sửa bài

24 = 23. 3

40 = 23 . 5

168 = 23 . 3 . 7

BCNN(24,40,168) = 23 . 3 .5.7 = 840

* Hoạt động 2: 12’

GV: Cho HS làm bài 152 Sgk

GV: Gợi ý a 15 và a 18 .

vậy a là gì của 15 và 18 ?

GV: số a thuộc tập hợp nào ?

GV: Nhưng a nhỏ nhất khác 0. Vậy a là gì của 15 và 18 ?

GV: gọi 1HS lên bảng làm

GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2

HS a là bội chung của 15 và 18

HS: số a thuộc tập hợp BC(15,18)

HS: a là BCNN(15,18)

HS làm

15 = 3.5

18 = 2 .32

BCNN(15,18) = 2.32 .5 = 90

Vậy a =90

 Luyện tập 1

152) Sgk

a 15 và a 18 .

=> a BC(15,18)

Vì a nhỏ nhất khác 0 nên:

a = BCNN(15,18)

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 35: Luyện tập 1 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 35: 	LUYỆN TẬP 1	
A/ Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS tìm được BCNN của hay hay nhiều số trong trường hợp đơn giản.
- HS biết tìm bội chung thông qua BCNN.
2/ Kỹ năng: Tìm được BCNN chính xác, thành thạo.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc.
B/ Chuẩn Bị
	* GV: Sgk, thước thẳng
	* HS: Sgk.
C/ Phương Pháp: Gợi mở vấn đáp, thảo luận nhóm.
D/ Tiến Trình
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: KTBC 15’
HS1: Nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT Sửa bài tập 150)a Sgk
HS2: Nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT
Sửa bài tập 150 b) Sgk
HS3: Nêu các bước tìm BCNN bằng cách phân tích ra TSNT
Sửa bài tập 150 c) Sgk
GV: Cho HS nhận xét
GV: Chỉnh sửa cho điểm
* Hoạt động 1
HS1: trả lời
Sửa bài tập
10 = 2.5
12 = 22 . 3
15 = 3.5
BCNN(10,12,15) = 22.3.5 =60
HS 2: Trả lời miệng
Sửa bài tập
8 = 23
9 = 32
11 = 11
BCNN(8,9,11) = 8.9.11 = 792
HS3: trả lời ,sửa bài
24 = 23. 3
40 = 23 . 5
168 = 23 . 3 . 7
BCNN(24,40,168) = 23 . 3 .5.7 = 840
* Hoạt động 2: 12’
GV: Cho HS làm bài 152 Sgk
GV: Gợi ý a 15 và a 18 .
vậy a là gì của 15 và 18 ?
GV: số a thuộc tập hợp nào ?
GV: Nhưng a nhỏ nhất khác 0. Vậy a là gì của 15 và 18 ?
GV: gọi 1HS lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS a là bội chung của 15 và 18
HS: số a thuộc tập hợp BC(15,18)
HS: a là BCNN(15,18)
HS làm
15 = 3.5
18 = 2 .32
BCNN(15,18) = 2.32 .5 = 90
Vậy a =90
Luyện tập 1
152) Sgk
a 15 và a 18 .
=> a BC(15,18)
Vì a nhỏ nhất khác 0 nên:
a = BCNN(15,18) 
* Hoạt động 3:15’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 153) Sgk
GV: Gọi 1HS lên tìm BCNN (30,45)
GV: chỉnh sửa
GV: Gọi 1HS tìm BC(30,45) nhỏ hơn 500.
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 154 Sgk.
GV gợi ý.
+ Nếu gọi a là số HS lớp 6C thì a như thế nào với 2,3,4,8 ?
+ Vậy a thuộc vào tập hợp nào ? điều kiện của a là gì ?
GV: Gọi 1 HS lên làm
* Hoạt động 3
HS làm
30 = 2.3.5
45 = 32 .5
BCNN(30,45) = 2.32 . 5 = 90
BC(30,45) = {0;90;180;270;360;450...}
BC(30,45) nhỏ hơn 500 là :
{0;90;180;270;360;450}
HS :a phải chia hết cho 2,3,4,8
HS: a BC(2,3,4,8) và 35 a 60
HS làm
4 = 22
8 = 23
BCNN(2,3,4,8) = 3.8 = 24
BC(2,3,4,8) = {0;24;48;72...}
Vậy a = 48 
Lớp 6C có 48 HS
153)Sgk
154) Sgk
Gọi a là số HS lớp 6C
Theo đề ta có:
a2, a 3 , a 4, a 8
=>a BC(2,3,4,8) 
và 35 a 60
* Dặn dò: Về nhà
	- Xem kĩ cách tìm BCNN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố.
	- Xem kĩ cách tìm BC thông qua tìm BCNN.
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- BTVN:155,156,157,158Sgk; 189;190;191;192 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35 R.doc