Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011

A. Mục tiêu

 HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN,tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN.

 Rèn luyện kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN của

 Vận dụng vào giải các bài toán đố.

B. Chuẩn bị

 GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.

 HS: Giấy trong, bút dạ.

C - Phương pháp

 Củng cố, ôn tập

D - Hoạt động dạy học

1. Ổn định lớp : 1’

2. Kiểm tra bài cũ :5 phút

 Caâu hoûi :

a) Tìm các bội lớn hơn 20 nhỏ hơn 50 của các số sau: 11, 13. 17

b) Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống sau ƯCLN (5,45)= .

 ƯCLN (15, 45)= .

 Traû lôøi

HS1:

B(11)= 22,33,44

B(13)=26,39

B(17)=34

HS2: ƯCLN (5,45)= 5

ƯCLN (15, 45)= 15

-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 33: Luyện tập - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 11 Tiết 33 NS 1/ 11/ 10 ND: 5/11/10
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
HS được củng cố các kiến thức về tìm ƯCLN,tìm các ƯC thông qua tìm ƯCLN.
Rèn luyện kỹ năng tính toán, phân tích ra TSNT; tìm ƯCLN của
Vận dụng vào giải các bài toán đố.
B. Chuẩn bị
GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ, phiếu học tập.
HS: Giấy trong, bút dạ.
C - Phương pháp 
Củng cố, ôn tập
D - Hoạt động dạy học 
1. Ổn định lớp : 1’
2. Kiểm tra bài cũ :5 phút
 Caâu hoûi :
a) Tìm các bội lớn hơn 20 nhỏ hơn 50 của các số sau: 11, 13. 17
b) Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống sau ƯCLN (5,45)= ..
 ƯCLN (15, 45)= ..
Traû lôøi
HS1: 
B(11)= 22,33,44
B(13)=26,39
B(17)=34
HS2: ƯCLN (5,45)= 5
ƯCLN (15, 45)= 15
-HS cả lớp: Theo dõi và nhận xét.
3: Tổ chức luyện tập 
Tg
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
10
-Yêu cầu HS đọc BT 146/57 SGK
-112 M x; 140 M x chứng tỏ x quan hệ n.t.n với 112 và 140?
-Muốn tìm ƯC(112; 140) làm như thế nào?
-x phải thoả mãn điều kiện gì?
-Cho HS giải BT 146
-Treo kết quả trên bảng phụ.
-Cả lớp tự đọc BT 146
-x Î ƯC(112; 140)
-Tìm ƯCLN(112;140), 
sau đó tìm các ước của 112 và 140 10 < x < 20.
 1)BT 146/57 SGK:
tìm x biết: 112 M x; 140 M x 
 và 10 < x < 20
Giải:
-x Î ƯC(112; 140)
ƯCLN(112;140) = 28
ƯC(112;140)=
 = {1;2;4;7;14;28}
vì 10 <x < 20 Vậy x = 14
10
10
-Tổ chức hoạt động nhóm làm BT 147
-Theo đầu bài cho biết a là ước của 28; a là ước của 36 và a > 2
-Hãy tìm số a?
-Yêu cầu 2 HS đọc đầu bài 148 SGK.
-Cho phân tích đề bài.
-Yêu cầu làm BT 148 SGK
-Tiến hành hoạt động nhóm +Tìm ƯCLN(28;36)
+Tìm ƯC(28;36)
+Tìm a?
+Cuối cùng tìm số hộp.
-Đọc tìm hiểu đề bài 148/57 
-Phân tích đề bài toán
-Tìm mối liên quan đến các dạng bài đã làm để áp dụng cho nhanh.
2)BT 147/57 SGK
 a)a Î ƯC(28;36) và a>2
 ƯCLN(28; 36) = 4
 ƯC(28;36) = {1;2;4}
 b)Vì x > 2 Þ a = 4
 c)Mai mua 7 hộp bút
 Lan mua 9 hộp bút
3)BT 148/ 54 SGK:
Số tổ nhiều nhất là ƯCLN(48;72) = 24
Mỗi tổ có số nam là:
48 : 24 = 2 (nam)
Mỗi tổ có số nữ là:
 72 : 24 = 3 (nữ) 
Giới thiệu thuật toán ƠClít
7’
Phân tích raTSNT như sau:
-Chia số lớn cho số nhỏ
-Nếu phép chia có dư, lấy số chia đem chí cho số dư.
-Nếu phép chia này còn dư lại lấy số chia mới chia cho số dư mới.
-Tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
1)Tìm ƯCLN(135;105) = 15
135
105
105
30
1
30
15
3
0
2
2. Tìm ƯCLN ( 72,50) = 2
2)Tìm ƯCLN(48; 72)
72
50
50
22
1
22
6
2
6
4
3
4
2
1
0
2
 5: Hướng dẫn về nhà 2’
-Ôn lại bài học.
-BTVN: 182; 184; 186; 187/24 SBT.
-Đọc trước Đ18 Bội chung nhỏ nhất.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 33.doc