Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung (bản 4 cột)

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS hiểu được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp. Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê bội rồi tìm ƯC, BC, biết sử dụng kí hiệu giao.

 2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm ƯC, BC trong một số bài toán đơn giản.

 3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham học toán, tính cẩn thận.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

 -HS 1 : Phát biểu cách tìm ước của một số :

 Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước.

Ư(4) = 1; 2; 4

 Ư(6) =1; 2; 3; 6

 Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12

-HS 2 : Phát biểu cách tìm bội của một số :

 Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .

B(4) = 0; 4; 8; 12; .

B(6) =0; 6; 12; 18; .

B(3) =0; 3; 6; 9; 12; .

- Đó là số 1 và 2.

 Nêu cách tìm ước của một số. Tìm Ư(4), Ư(6), Ư(12)

-Nêu cách tìm bội của một số. Tìm B(4), B(6), B(3)

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 295Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 29, Bài 16: Ước chung và bội chung (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 29 : BÀI 16 : ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu được định nghĩa ước chung, bội chung, hiểu được khái 	niệm giao của hai tập hợp. Biết tìm ước chung, bội chung của hai hay nhiều 	số bằng cách liệt kê các ước, liệt kê bội rồi tìm ƯC, BC, biết sử dụng kí hiệu 	giao. 
	2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm ƯC, BC trong một số bài toán đơn giản.
	3. Thái độ : Thấy được sự logic toán học, hs ham học toán, tính cẩn thận.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-HS 1 : Phát biểu cách tìm ước của một số :
 Ta có thể tìm ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước.
Ư(4) = 1; 2; 4
 Ư(6) =1; 2; 3; 6
 Ư(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
-HS 2 : Phát biểu cách tìm bội của một số :
 Ta có thể tìm bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
B(4) = 0; 4; 8; 12; .
B(6) =0; 6; 12; 18; .
B(3) =0; 3; 6; 9; 12;.
- Đó là số 1 và 2.
Nêu cách tìm ước của một số. Tìm Ư(4), Ư(6), Ư(12)
-Nêu cách tìm bội của một số. Tìm B(4), B(6), B(3)
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Ước chung :
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Kí hiệu : ƯC (4; 6) = 1; 2
x ƯC (a, b) nếu a : x, b : x
x ƯC (a, b, c) nếu a : x, b : x, c : x.
2. Bội chung :
-Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
x BC (a, b) nếu x : a, x : b
x BC (a, b, c) nếu x : a, x : b, x : c.
3. Chú ý :
 Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Kí hiệu : A B.
Ư(4) Ư(6) = ƯC (4; 6)
-BT 134, SGK trang 53 :
Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng :
a). 4 ð ƯC (12; 18)
b). 6 ð ƯC (12; 18)
c). 2 ð ƯC (4; 6; 8)
d). 4 ð ƯC (4; 6; 8)
e). 80 ð BC (20; 30)
g). 60 ð BC (20; 30)
h). 12 ð BC (4; 6; 8)
i). 24 ð BC (4; 6; 8)
-Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
- ƯC (4; 6) = 1; 2
8 ƯC (16, 40). Đúng
8 ƯC (32, 28). Sai vì 28 / 8.
-Đó là các số : 0; 12; 24; 
-Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
-BC(4; 6) = 0; 12; 24; .
6 BC (3; 1) hoặc BC (3; 2) hoặc BC (3; 3) hoặc BC (3; 6)
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
- Tập hợp ƯC(4; 6) tạo thành bởi các phần tử 1; 2 của tập hợp Ư(4), Ư(6) 
-Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
-Đọc VD SGK, trang 53.
a). 4 ƯC (12; 18)
b). 6 ƯC (12; 18)
c). 2 ƯC (4; 6; 8)
d). 4 ƯC (4; 6; 8)
e). 80 BC (20; 30)
g). 60 BC (20; 30)
h). 12 BC (4; 6; 8)
i). 24 BC (4; 6; 8)
BT 134, SGK trang 53 :
Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng :
a). 4 ð ƯC (12; 18)
b). 6 ð ƯC (12; 18)
c). 2 ð ƯC (4; 6; 8)
d). 4 ð ƯC (4; 6; 8)
e). 80 ð BC (20; 30)
g). 60 ð BC (20; 30)
h). 12 ð BC (4; 6; 8)
i). 24 ð BC (4; 6; 8)
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập : -Về nhà học bài.
-Làm bài tập 135; 136 SGK trang 53.
-Chuẩn bị phần luyện tập, tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • doc29.doc