A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung của hay hay nhiều số.
- HS biết tìm giao của hai tập hợp.
2/Kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, Bảng phụ: Bài tập ; BT 138 Sgk
Bài tập 1:
a/ Tìm Ư(8),Ư(12),ƯC(8,12)
b/ Tìm B(8) , B(12) , BC(8,12).
Bài tập 2:
a) Viết tập hợp: Ư(20),Ư(16),Ư(36), ƯC(16,20,36)
b) + Viết tập hợp M các số tự nhiên chia hết cho 2 nhưng nhỏ hơn 20.
+ Viết tập hợp N các số tự nhiên chia hết cho 3 nhưng nhỏ hơn 20.
+ Tìm M N
* HS: Sgk
C/ PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 10’ KTBC
GV hỏi:
HS1: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
Sửa bài tập 1a/ bảng phụ
HS2:Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Sửa bài tập 1b/ bảng phụ
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm. * Hoạt động 1
HS1: trả lời như sgk
Sửa bài tập 1
Ư(8) = {1;2;4;8}
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
ƯC(8,12) = {1;2;4}
HS2: Trả lời
Sửa bài tập 2
B(8) = {0;8;16;24;32;40;48.}
B(12) = {0;12;24;36;48.}
BC(8,12) = {0;24;48.}
Tiết 30: LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
- HS nắm được định nghĩa ước chung, bội chung của hay hay nhiều số.
- HS biết tìm giao của hai tập hợp.
2/Kĩ năng tìm ước chung và bội chung, tìm giao của hai tập hợp.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc
B/ CHUẨN BỊ
* GV: Sgk, Bảng phụ: Bài tập ; BT 138 Sgk
Bài tập 1:
a/ Tìm Ư(8),Ư(12),ƯC(8,12)
b/ Tìm B(8) , B(12) , BC(8,12).
Bài tập 2:
a) Viết tập hợp: Ư(20),Ư(16),Ư(36), ƯC(16,20,36)
b) + Viết tập hợp M các số tự nhiên chia hết cho 2 nhưng nhỏ hơn 20.
+ Viết tập hợp N các số tự nhiên chia hết cho 3 nhưng nhỏ hơn 20.
+ Tìm MN
* HS: Sgk
C/ PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp
D/ TIẾN TRÌNH
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
GHI BẢNG
* Hoạt động 1: 10’ KTBC
GV hỏi:
HS1: Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số ?
Sửa bài tập 1a/ bảng phụ
HS2:Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Sửa bài tập 1b/ bảng phụ
GV: nhận xét, chỉnh sửa cho điểm.
* Hoạt động 1
HS1: trả lời như sgk
Sửa bài tập 1
Ư(8) = {1;2;4;8}
Ư(12) = {1;2;3;4;6;12}
ƯC(8,12) = {1;2;4}
HS2: Trả lời
Sửa bài tập 2
B(8) = {0;8;16;24;32;40;48.....}
B(12) = {0;12;24;36;48....}
BC(8,12) = {0;24;48........}
* Hoạt động 2: 12’
GV: Gọi 1HS sửa bài 135 c/
GV: Có thể tìm Ư(4),Ư(6),Ư(8) rồi tìm ƯC(4,6,8)
GV: Cho HS làm bài 136 Sgk
Gọi 2HS viết tập hợp A và B
GV: Gọi 1HS viết tập hợp M
GV: Hãy dùng kí hiệu thể hiện quan hệ của M với A và B
GV: nhận xét chỉnh sửa
* Hoạt động 2
HS làm
Ư(4) = {1;2;4}
Ư(6) = {1;2;3;6}
Ư(8) = {1;2;4;8}
ƯC(4,6,8) = {1;2}
HS làm
A = {0;6;12;18;24;30;36}
B = {0;9;18;27;36}
a/ M = A B = {0;18;36}
b/ M A; M B
Luyện Tập
135) Sgk
c/
136) Sgk
* Hoạt động 3:12’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 137 Sgk
GV: Gọi từng HS lên làm từng câu
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS làm bài 138 Sgk
GV:Chỉ điền vào ô trống các trường hợp chia được
GV nhận xét, chỉnh sửa.
* Hoạt động 3
HS làm
a/ A B = {cam, chanh}
b/ AB là HS vừa giỏi Văn vừa giỏi Toán.
c/ AB =B
d/ AB =
HS lên bảng điền
Cách
chia
Số phần thưởng
Số bút
Số vở
a
4
6
8
b
6
/
/
c
8
3
4
137)sgk
138) Sgk
* Hoạt động 4: 10’
Cho HS sửa bài tập 2/bảng phụ.
Gọi 1HS làm câu a
GV nhận xét, chỉnh sửa cho điểm (nếu đúng)
* Hoạt động 4
HS làm
a) Ư(16) = {1;2;4;8;16}
Ư(20)={1;2;4;5;10;20}
Ư(36)={1;2;3;4;6;9;12;18;36}
ƯC(16,20,36)={1;2;4}
b)
+ M = {0;2;4;6;8;10;12;14;16;18}
+ N = {0;3;6;9;12;15;18}
+ MN = {0;6;12;18}
Bài tập (bảng phụ)
* Dặn dò: Về nhà
- Xem lại ước chung, bội chung của hai hay nhiều số. Xem lại cách tìm ước chung và bội chung .
- Xem lại cách xác định giao của hai tập hợp.
- Xem lại các bài tập đã giải
- BTVN:171;172;173; SBT Tr. 27 (23)
Tài liệu đính kèm: