Hoạt động của thầy và trò
Ta trở lại bài tập trên chỉ ra các số vừa là Ư(4) vừa là Ư(6)
1 ; 2
Khi đó ta nói 1; 2 là ước chung của 4 và 6
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số.
Nếu x ƯC(a,b) em hiểu điều này như thế nào?
a x và b x
Hãy tìm ƯC(4;6;12) =?
ƯC(4;6;12) =
Khẳng định sau đúng hay sai?
8 ƯC(16;40) đúng vì: 16 8 ; 40 8
8 ƯC(32;28) sai vì : 32 x ; 28 8
Ta trở lại bài tập 2 phần kiểm tra
Cho biết số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?
Các số 0;12;24;.
Ta nói các số 0; 12; 24;. là bội chung của 4 và 6
Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
Suy nghĩ trả lời
- Đọc phần đóng khung (Sgk - 52)
Giới thiệu ký hiệu::
x BC(a,b) nếu x thoả mãn điều kiện gì ?
Ghi bảng đóng khung
- củng cố : học sinh làm ?2
Làm ra nháp
Kiểm tra các số điền vào ô vuông
- có thể là 1 ; 2; 3 ;6
Tìm BC (3;4;6) = ?
B(3) =
B(4) =
B(6) =
BC(3;4;6)=
Vậy x BC( a,b,c) thì thoả mãn điều kiện gì ?
- củng cố : học sinh làm bài 134 (sgk)
Đọc yêu cầu của bài
2 học sinh lên bảng trình bày
- HS1 : câu a,c,e,h
- HS2 : câu b,d,g,i
Dưới lớp trình bày ra nháp
Theo dõi - kiểm tra
Hãy quan sát 3 tập hợp
Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(4;6)
Tập hợp Ư(4;6) tạo thành bởi những phần tử nào của tập hợp Ư(4) ;Ư(6)?
Giới thiệu giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6)
- Minh hoạ bằng hình vẽ
- Ký hiệu :
Tìm Ư(4) Ư(6) = ?
Tìm B(4) B(6) = ?
Vẽ hình vào vở
Nêu ví dụ :
Tìm A B ; X Y
- Minh hoạ bằng hình vẽ (H 27 - 28)
Nêu yêu cầu đề bài ( bảng phụ)
Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống
Hoạt động nhóm
a) a b và a 5 a .
b) 200 b và 50 b b .
c) c 5 ; c 7 và c 11 c .
d) B(4) . = BC(4;6)
Kiểm tra - đánh giá - nhận xét
Ngày soạn: //2011
Ngày dạy: //2011 Dạy lớp: 6A
Ngày dạy: //2011 Dạy lớp: 6B
Ngày dạy: //2011 Dạy lớp: 6C
Tiết 29: §15 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG
1. Mục tiêu:
a. Kiến thức:
- Học sinh nắm được định nghĩa ước chung, bội chung , hiểu được khái niệm giao của hai tập hợp
- Học sinh biết tìm ước chung , bội chung của hai hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước , liệt kê các bội rồi tìm các phần tử chung của hai tập hợp , biết sử dụng kí hiệu giao của hai tập hợp
b. Kỹ năng:
- Học sinh biết tìm ước chung và bội chung trong một số bài toán đơn giản
c. Thái độ:
- Giáo dục học sinh ý thức giải toán , phát hiện các đặc điểm của việc
phân tích ra thừa số nguyên tố để giải quyết các bài tập liên quan.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên: giáo án - bảng phụ
b. Chuẩn bị của học sinh: Bút viết bảng
3. Tiến trình bài dạy:
* Ổn định tổ chức:
Sĩ số: 6A: 6B:
a. Kiểm tra bài cũ: (5')
* Câu hỏi:
HS1: Nêu cách tìm các ước của 1 số a? Áp dụng tìm các ướcƯ(4); Ư(6); Ư(12)
HS2: Nêu cách tìm các bội của 1 số a? Áp dụng tìm B(4) ; b(6) ; B(3)
* Yêu cầu trả lời:
HS1: -Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số
tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó
các số ấy là ước của a (4đ)
Ta có: Ư(4)= (2đ) ;Ư(6)= (2đ) ;
Ư(12)= (2đ)
HS2: - Ta có tìm các bội của 1 số bằng cách nhân số đó lần lượt
với 0;1;2;3....... (4đ)
B(4) = (2đ) ;B(6)= (2đ)
B(3) = (2đ)
* ĐVĐ: Ở hai bài tập trên ta thấy các số 1 ; 2 vừa là ước của 4 , vừa là ước của 6. Do đó ta gọi 1; 2 là ước chung của 4 và 6
Các số 0 ; 12 vừa là bội của 4 , vừa là bội của 6 0 ; 12 là bội chung của 4 và 6. Vậy để hiểu rõ hơn về ước chung và bội chúng ta sang bài hôm nay:
b. Nội dung bài mới:(38')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
?Tb
HS
Gv
?
HS
?Kh
HS
?Tb
HS
?
GV
?Tb
HS
Gv
?
HS
Gv
?Kh
Gv
HS
Gv
?Tb
Gv
HS
HS
HS
GV
?
?
Gv
?
HS
GV
HS
Gv
HS
Gv
Ta trở lại bài tập trên chỉ ra các số vừa là Ư(4) vừa là Ư(6)
1 ; 2
Khi đó ta nói 1; 2 là ước chung của 4 và 6
Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số.
Nếu xƯC(a,b) em hiểu điều này như thế nào?
a x và bx
Hãy tìm ƯC(4;6;12) =?
ƯC(4;6;12) =
Khẳng định sau đúng hay sai?
8ƯC(16;40) đúng vì: 16 8 ; 408
8ƯC(32;28) sai vì : 32x ; 28 8
Ta trở lại bài tập 2 phần kiểm tra
Cho biết số nào vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?
Các số 0;12;24;........
Ta nói các số 0; 12; 24;....... là bội chung của 4 và 6
Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
Suy nghĩ trả lời
- Đọc phần đóng khung (Sgk - 52)
Giới thiệu ký hiệu::
x BC(a,b) nếu x thoả mãn điều kiện gì ?
Ghi bảng đóng khung
- củng cố : học sinh làm ?2
Làm ra nháp
Kiểm tra các số điền vào ô vuông
- có thể là 1 ; 2; 3 ;6
Tìm BC (3;4;6) = ?
B(3) =
B(4) =
B(6) =
BC(3;4;6)=
Vậy xBC( a,b,c) thì thoả mãn điều kiện gì ?
- củng cố : học sinh làm bài 134 (sgk)
Đọc yêu cầu của bài
2 học sinh lên bảng trình bày
- HS1 : câu a,c,e,h
- HS2 : câu b,d,g,i
Dưới lớp trình bày ra nháp
Theo dõi - kiểm tra
Hãy quan sát 3 tập hợp
Ư(4) ; Ư(6) ; Ư(4;6)
Tập hợp Ư(4;6) tạo thành bởi những phần tử nào của tập hợp Ư(4) ;Ư(6)?
Giới thiệu giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6)
- Minh hoạ bằng hình vẽ
- Ký hiệu :
Tìm Ư(4) Ư(6) = ?
Tìm B(4) B(6) = ?
Vẽ hình vào vở
Nêu ví dụ :
Tìm A B ; X Y
- Minh hoạ bằng hình vẽ (H 27 - 28)
Nêu yêu cầu đề bài ( bảng phụ)
Điền tên 1 tập hợp thích hợp vào ô trống
Hoạt động nhóm
a) ab và a 5 a........
b) 200 b và 50 b b......
c) c 5 ; c 7 và c 11 c......
d) B(4) .... = BC(4;6)
Kiểm tra - đánh giá - nhận xét
1.Ước chung : (12')
* Ví dụ:
Ư(4) =
Ư(6)=
1;2 là ước chung của 4 và 6
* Định nghĩa : (Sgk - 51)
Ký hiệu :
ƯC(4;6) =
xƯC(a,b) nếu a x ; bx
xƯC(a,b) nếu a x ; bx ;cx
?1(Sgk- 51)
a) 8ƯC(16;40)đúng vì: 16 8; 408
b)8ƯC(32;28) sai vì : 32x nhưng 28 8
2.Bội chung: (14')
*Ví dụ : Tìm B(6)= ?
B(4)= ?
Ta có :
B(4) =
B(6) =
Các số 0;12;24;...... là bội chung của 4 và 6
* Định nghĩa :(Sgk - 52)
-Ký hiệu bội chung của a ,b
(a,bB) là: BC(a,b)
x BC(a,b) nếu x a và x b
?2 Điền vào ô vuông để được khẳng định đúng
6BC( 3 ; 1 )
hoặc 6BC( 3 ; 2 )
6BC( 3; 3 )
6BC( 3; 6 )
xBC ( a,b,c) nếu xa ;xb ;xc
*Bài 143 ( Sgk - 53)
Điền ký hiệu thuộc và không thuộc (;) vào ô vuông cho đúng:
a ) 4 Ï ƯC(12;18)
c) 2 Î ƯC( 4;6;8)
e) 80 Ï ƯC(20;30)
h) 12 Ï BC( 4;6;8)
b) 6 Î ƯC( 12;18)
d) 4 Ï ƯC (4;6;8)
g) 60 Î BC (20 ; 30)
i) 24 Î BC (4;6;8)
4 . Chú ý:(10')
- Giao của 2 tập hợp : sgk - 72
Ký hiệu : giao của 2 tập hợp A và B là AB
- Ư(4) Ư(6) = ƯC(4;6)
hay Ư(4) Ư(6) =
- B(4) B(6) =BC (4;6)
.4
.1
.2
.3
.6
¦(4)
¦C(4;6)
¦(6)
hay B(4) B(6) =
VD : Cho A = ; B =
A B =
Cho : X =
Y =
X Y =
.3
.4
.6
B
A
.a
.b
.3
X
Y
c. Củng cố, luyện tập: ( 5')
? Thế nào là ước chung của hai hay nhiều số?
? Thế nào là bội chung của hai hay nhiều số?
Bài tập136 ( SGK/53)
a) A= { 0; 6; 12; 18; 24; 30; 36 }
B = { 0; 9; 18; 27; 36 }
AB = { 0; 12; 36 }
d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: ( 2')
- Học toàn bộ bài
- BTVN : 135 ; 136 ; 137 ;138 ( Sgk - 53-54)
- Tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: