Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (Bản 3 cột)

A/ Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.

2/ Kỹ năng: làm được các bài tập về số nguyên tố hợp số.

3/ Thái độ:

B/ Chuẩn Bị

 * GV: Sgk, Bảng phụ: 122,123 Sgk, Bài Tập

Bài tập:Tìm ước của 5;10;13;20;23. Các số đó số nào là số nguyên tố.?

 * HS: Sgk,

C/ Phương Pháp : Hoạt động nhóm

D/ Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: 10’ KTBC

GV: Thế nào là số nguyên tố, hợp số ?

Sửa bài tập / bảng phụ

GV nhận xét, chỉnh sửa cho điểm. * Hoạt động 1

HS trả lời

HS sửa bài

Ư(5) = {1;5}

Ư(10) = {1;2;5}

Ư(13) = {1;13}

Ư(20) = {1;2;4;5;10;20}

Ư(23) = {1;23}

Các số nguyên tố là: 5;13;23

* Hoạt động 2:10’

GV: Cho HS sửa bài 118.

GV: Làm mẫu bài 118 a/

GV: Bằng cách tương tự làm các câu còn lại

Cho HS làm theo nhóm

GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2

HS theo dõi

HS làm

b/ 7.9.11 .13 – 2.3.4.7 7

nên 7.9.11 .13 – 2.3.4.7 là hợp số

c/ 3.5.7 + 11.13.17 = 105 + 2431 = 2536 2 nên là hợp số.

d/ Tổng chia hết cho 5 nên là hợp số

 Luyện Tập

118)

3.4.5 + 6.7 3

Nên 3.4.5 + 6.7 là hợp số

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 2Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 26: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26: 	 LUYỆN TẬP
A/ Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- HS được củng cố, khắc sâu định nghĩa về số nguyên tố, hợp số.
2/ Kỹ năng: làm được các bài tập về số nguyên tố hợp số.
3/ Thái độ:
B/ Chuẩn Bị
	* GV: Sgk, Bảng phụ: 122,123 Sgk, Bài Tập
Bài tập:Tìm ước của 5;10;13;20;23. Các số đó số nào là số nguyên tố.?
	* HS: Sgk, 
C/ Phương Pháp : Hoạt động nhóm
D/ Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 10’ KTBC
GV: Thế nào là số nguyên tố, hợp số ?
Sửa bài tập / bảng phụ
GV nhận xét, chỉnh sửa cho điểm.
* Hoạt động 1
HS trả lời
HS sửa bài
Ư(5) = {1;5}
Ư(10) = {1;2;5}
Ư(13) = {1;13}
Ư(20) = {1;2;4;5;10;20}
Ư(23) = {1;23}
Các số nguyên tố là: 5;13;23
* Hoạt động 2:10’
GV: Cho HS sửa bài 118.
GV: Làm mẫu bài 118 a/ 
GV: Bằng cách tương tự làm các câu còn lại
Cho HS làm theo nhóm
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS theo dõi
HS làm
b/ 7.9.11 .13 – 2.3.4.7 7
nên 7.9.11 .13 – 2.3.4.7 là hợp số
c/ 3.5.7 + 11.13.17 = 105 + 2431 = 25362 nên là hợp số.
d/ Tổng chia hết cho 5 nên là hợp số 
Luyện Tập
118)
3.4.5 + 6.7 3
Nên 3.4.5 + 6.7 là hợp số
* Hoạt động 3: 8’
GV: Cho HS làm bài 119 Sgk
Gọi 2HS lên làm
GV: Cho HS làm bài 120 Sgk
Yêu cầu HS dựa vào bảng nguyên tố để làm
* Hoạt động 3
HS làm
Thay dấu * bởi các chữ số: 0;2;4;5;6;8 thì là hợp số
Thay dấ * bởi các chữ số :0;2;4;5;6;8 thì là hợp số.
HS làm
Thay dấu * bởi các chữ số: 3;9 thì là số nguyên tố
Thay dấu * bởi các chữ số :7 thì là số nguyên tố.
119) Sgk
120)Sgk
* Hoạt động 4: 15’
GV: Cho HS thảo luận nhóm bài 121 Sgk
Gọi 2HS lên làm
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS làm bài 122 Sgk
GV nhận xét chỉnh sửa.
GV cho HS làm bài 123 sgk
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 4
HS làm
a/ k = 1 thì 3.k là số nguyên tố.
b/ k = 1 thì 7.k là số nguyên tố.
HS làm
Câu
Đ
S
1) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố
x
b) Có 3 số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố
x
c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ
x
d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1;3;7;9
x
HS điền 
a
29
67
49
p
2;3;5
2;3;5;7
2;3;5;7
a
127
173
253
p
2;3;5;7;11
2;3;5;7;11;13
2;3;5;7;11;13
121)
122) (Bảng phụ)
123) sgk
* Dặn Dò: Về nhà
	- Xem lại số nguyên tố . hợp số.
	- Xem lại các bài tập đã giải,
	- Đọc phần có thể em chưa biết: Cách kiểm tra một số là số nguyên tố (Bài tập 123Sgk)
	- BTVN:148;149;153;155;156;SBT trang 24;25 (20,21)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 26 R.doc