Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010

A - Mục tiêu

 HS nắm được ĐN về số nguyên tố, hợp số.

 HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố

 HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số.

 Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

B- Chuẩn bị :

 GV : Sách giáo khoa và sbt, Bảng phụ

 HS: SGK, SBT, Bảng ghi số nguyên tố từ 2 -> 100

C - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề

D- Hoạt động dạy học

1, Ổn định lớp : Sĩ số : LỚP:.

2, Kiểm tra bài cũ :

HS : Hoàn thành bảng đã cho dưới đây

Số a 2 3 4 5 6

Các ước của a

3, Bài mới

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

: Số nguyên tố - hợp số

Các số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước ?

Các ước này có gì đặc biệt ?

Giới thiệu số nguyên tố

Số nguyên tố là những số như thế nào ?

Muốn chứng tỏ 1 số là số nguyên tố cần chỉ ra các điều kiện gì ? làm như thế nào ?

Số 4 và 6 có là các số nguyên tố không ?

giới thiệu hợp số

Muốn chứng minh 1 số là hợp số ta cần chỉ ra điều gì ? làm như thế nào ?

HS làm ?1

 2 ước

Số 1 và chính nó

Nghe

Là số có 2 ước là 1 và chính nó

Có 2 ước: 1 và chính nó

Tìm ước

Không

Nghe

Có nhiều hơn 2 ước

HS thực hiện VD

Số 2; 3; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó

=> các sô 2; 3; 5 là các số nguyên tố

Số 4 và 5 có nhiều hơn 2 ước => là hợp số

ĐN ( SGK - 46 )

?1

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 328Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 25: Số nguyên tố - Hợp số - Bảng số nguyên tố - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 25 NS: 20/ 10/ 09 NG: .......................
SỐ NGUYÊN TỐ - HỢP SỐ - BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
A - Mục tiêu
HS nắm được ĐN về số nguyên tố, hợp số.
HS biết nhận ra một số là số nguyên tố hay hợp số trong các trường hợp đơn giản thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu cách lập bảng số nguyên tố
HS biết vận dụng hợp lý các kiến thức về chia hết đã học để nhận biết 1 hợp số.
Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B- Chuẩn bị : 
GV : Sách giáo khoa và sbt, Bảng phụ
HS: SGK, SBT, Bảng ghi số nguyên tố từ 2 -> 100
C - Phương pháp : Nêu và giải quyết vấn đề
D- Hoạt động dạy học 
1, Ổn định lớp : Sĩ số : LỚP:....................................................................................................................
2, Kiểm tra bài cũ : 
HS : Hoàn thành bảng đã cho dưới đây
Số a
2
3
4
5
6
Các ước của a
3, Bài mới
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
: Số nguyên tố - hợp số
Các số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước ?
Các ước này có gì đặc biệt ?
Giới thiệu số nguyên tố
Số nguyên tố là những số như thế nào ?
Muốn chứng tỏ 1 số là số nguyên tố cần chỉ ra các điều kiện gì ? làm như thế nào ?
Số 4 và 6 có là các số nguyên tố không ?
giới thiệu hợp số
Muốn chứng minh 1 số là hợp số ta cần chỉ ra điều gì ? làm như thế nào ?
HS làm ?1
2 ước
Số 1 và chính nó
Nghe
Là số có 2 ước là 1 và chính nó
Có 2 ước: 1 và chính nó
Tìm ước 
Không
Nghe
Có nhiều hơn 2 ước
HS thực hiện
VD 
Số 2; 3; 5 chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
=> các sô 2; 3; 5 là các số nguyên tố
Số 4 và 5 có nhiều hơn 2 ước => là hợp số
ĐN ( SGK - 46 )
?1 
Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100 
? Tại sao trong bảng số NT không có số 0 và 1 ?
? Bảng này gồm các số Nt và HS, ta loại đi hợp số và giữ lại SNT
? Trong dòng đầu các SNT là các số nào ?
* HS hđ nhóm tìm ra số nguyên tố trong bảng 
? Có số NT nào là số chẵn không ?
Các số NT lớn hơ 5 chỉ có tận cùng là các chữ số nào ?
Tìm 2 số NT hơn kém nhau 2 đơn vị ?
Tìm 2 số NT hơn kém nhau 1 đơn vị ?
0 không có ước nào, 1 có 1 ước
HS thực hiện
4 nhóm hđ
Số 2
1; 3; 7; 9
11; 13 hay 41; 43
không có, ngoài số 2; 3 duy nhất
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
4 : Củng số,
Đọc đề bài và giao nhiệm vụ cho HS
? Qua bài này ta nắm được các kiến thức nào ?
HS làm bài 115
Bài 122
Bài 115 ( SGK )
Chỉ có số 67 là số NT , còn lại là hợp số
Bài 122 ( SGK )
Đúng : a; b
Sai : c; d
5.Bài tập.
Học bài thế nào là số nguyên tố, hợp số cho ví dụ.
Học thuốc bảng số nguyên tố từ 1 dến 100
BVN : 116 - > 119 (SGK)
E. Rút kinh nghiệm.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiết 25.doc