A) Mục Tiêu
1/ Kiến thức
- HS nắm được các khái niệm ước và bội của một số, kí hiệu ước, bội của một số.
- HS biết tìm ước và bội của một số cho trước.
2/ Kỹ năng: Tìm được ước ,bội của một số một cách chính xác.
3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc
B) Chuẩn Bị
* GV: Sgk, bảng phụ: Bài tập
Bài tập: Trong các số sau: 531,225,836,725,160,123
a) Số nào chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 3 ? d) Số nào chia hết cho 9 ?
* HS: Sgk, Ôn tập về chia hết
C) Phương pháp:
C) Tiến Trình
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 10’ KTBC
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3.
Sửa câu a,b/bảng phụ
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5, cho 9
Sửa câu c,d/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm
GV: Nhắc lại kiến thức cũ
GV: Khi nào số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khác 0.?
GV đặt vấn đề: a chia hết cho b thì a gọi là gì của b? và b gọi là gì của a ? * Hoạt động 1
HS1: trả lời và sửa bài tập
a) Số chia hết cho 2: 3240;836;160
b) Số chia hết cho 3: 531;225;123
HS2: Trả lời và sửa bài tập
c) a) Số chia hết cho 5: 725;225;160
d) a) Số chia hết cho 9: 531; 225
HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
Tiết 24 Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI A) Mục Tiêu 1/ Kiến thức - HS nắm được các khái niệm ước và bội của một số, kí hiệu ước, bội của một số. - HS biết tìm ước và bội của một số cho trước. 2/ Kỹ năng: Tìm được ước ,bội của một số một cách chính xác. 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc B) Chuẩn Bị * GV: Sgk, bảng phụ: Bài tập Bài tập: Trong các số sau: 531,225,836,725,160,123 a) Số nào chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 3 ? d) Số nào chia hết cho 9 ? * HS: Sgk, Ôn tập về chia hết C) Phương pháp: C) Tiến Trình Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng * Hoạt động 1: 10’ KTBC HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3. Sửa câu a,b/bảng phụ HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5, cho 9 Sửa câu c,d/ bảng phụ GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm GV: Nhắc lại kiến thức cũ GV: Khi nào số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khác 0.? GV đặt vấn đề: a chia hết cho b thì a gọi là gì của b? và b gọi là gì của a ? * Hoạt động 1 HS1: trả lời và sửa bài tập a) Số chia hết cho 2: 3240;836;160 b) Số chia hết cho 3: 531;225;123 HS2: Trả lời và sửa bài tập c) a) Số chia hết cho 5: 725;225;160 d) a) Số chia hết cho 9: 531; 225 HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k * Hoạt động 2: 6’ GV: Giới thiệu ước và bội Cho HS làm ?1 GV : nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 2 HS ghi bài HS trả lời ?1 Số 18 là bội của 3 Số 18 không là bội của 4 Số 4 là ước của 12 không là ước của 15. 1) Ước và bội Nếu số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b thi ta nói : a : là bội của b b: là ước của a ?1 * Hoạt động 3: 15’ GV: Giới thiệu các kí hiệu GV: Giới thiệu cách tìm bội của một số. GV: Bội của 5 là những số như thế nào với 5 ? GV: Yêu cầu HS liệt kê vài số chia hết cho 5. GV: Làm thế nào để có được các bội của 5 ? GV: Môn tìm bội của một số khác 0 ta làm thế nào ? Cho HS Làm ?2 GV: Ước của 10 là những số như thế nào với 10 ? GV: Số nào mà 10 chia hết ? GV: Muốn tìm ước của một số lớn hơn 1 ta làm thế nào ? Cho HS làm ?3 ?4 GV nhận xét chỉnh sửa GV nêu thêm chú ý cho HS * Hoạt động 3 HS theo dõi ghi bài Hs : Là những số chia hết cho 5 HS liệt kê HS: Ta nhân 5 lần lượt với 0;1;2;3;. HS lắng nghe HS làm B(8) = {0;8;16;24;32;40) HS là những số mà 10 chia hết. HS chia nháp, trả lời HS làm ?3 Ư (12) = {1;2;3;4;6;12} HS làm ?4 Ư (1) ={1} B (1) = {0;1;2;3;4;5.} HS lắng nghe ghi bài 2) Cách tìm ước và bội Kí hiệu + Tập hợp các ước của a là : Ư(a) + Tập hợp các bội của a là : B(a) a) Cách tìm bội: Ví dụ 1: Tìm các bội của 5 Kí hiệu :B(5) = {0;5;10;15;20} @ Cách tìm: ta có thể tìm bội của một số cho trước khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,.. ?2 b) Cách tìm ước Ví dụ 2: Tìm ước của 10 Kí hiệu : Ư(10) = {1;2;5;10} @ Cách tìm (Sgk) ?3 ?4 * Chú ý: - Số 1 là ước của tất cả các số. - Số 0 là bội của tất cảc các số.không là ước của bất kì số nào. * Hoạt động 4: 12’ Củng cố Cho HS làm bài 111 Sgk Gọi từng HS lên bảng làm GV nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS làm nhóm bài 112 Sgk Gọi HS đại diện nhóm lên bảng làm GV nhận xét chỉnh sửa GV: Cho HS thảo luận bài tập 113a,b Sgk GV: Gợi ý câu b x 15 vậy x là gì của 15 ? Gọi HS lên bảng làm * Hoạt động 4 HS lên làm a/ B(4) = {8;20} b/ B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;28} c/ Các số là bội của 4 là: 4.n (nN) HS lên bảng làm Ư (4) = {1;2;4} Ư (6) = { 1;2;3;6} Ư (9) = {1;3;9} Ư (13) = {1;13} U(1) = {1} HS sửa bài a) B(12) = {0;12;24;36;48;60....} b) x 15 => 111)Sgk 112)Sgk 113)sgk % DẶN DÒ: về nhà - Học Khái niệm ước và bội, xem lại và học cách tìm ước và bội của một số. - Xem lại các bài tập đã giải. - BTVN : 113 c,d,114 Sgk + 141;142;144;145 SBT trang 24 (20)
Tài liệu đính kèm: