Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội (bản 3 cột)

A) Mục Tiêu

 1/ Kiến thức

- HS nắm được các khái niệm ước và bội của một số, kí hiệu ước, bội của một số.

 - HS biết tìm ước và bội của một số cho trước.

 2/ Kỹ năng: Tìm được ước ,bội của một số một cách chính xác.

 3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc

B) Chuẩn Bị

 * GV: Sgk, bảng phụ: Bài tập

Bài tập: Trong các số sau: 531,225,836,725,160,123

a) Số nào chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho 5 ?

b) Số nào chia hết cho 3 ? d) Số nào chia hết cho 9 ?

 * HS: Sgk, Ôn tập về chia hết

C) Phương pháp:

C) Tiến Trình

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi Bảng

* Hoạt động 1: 10’ KTBC

HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3.

Sửa câu a,b/bảng phụ

HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5, cho 9

Sửa câu c,d/ bảng phụ

GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm

GV: Nhắc lại kiến thức cũ

GV: Khi nào số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khác 0.?

GV đặt vấn đề: a chia hết cho b thì a gọi là gì của b? và b gọi là gì của a ? * Hoạt động 1

HS1: trả lời và sửa bài tập

a) Số chia hết cho 2: 3240;836;160

b) Số chia hết cho 3: 531;225;123

HS2: Trả lời và sửa bài tập

c) a) Số chia hết cho 5: 725;225;160

d) a) Số chia hết cho 9: 531; 225

HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24
Bài 13: ƯỚC VÀ BỘI
A) Mục Tiêu
	1/ Kiến thức
- HS nắm được các khái niệm ước và bội của một số, kí hiệu ước, bội của một số.
	- HS biết tìm ước và bội của một số cho trước.
	2/ Kỹ năng: Tìm được ước ,bội của một số một cách chính xác.
	3/ Thái độ: Học tập nghiêm túc
B) Chuẩn Bị
	* GV: Sgk, bảng phụ: Bài tập
Bài tập: Trong các số sau: 531,225,836,725,160,123
a) Số nào chia hết cho 2 ?	c) Số nào chia hết cho 5 ?
b) Số nào chia hết cho 3 ?	d) Số nào chia hết cho 9 ?
	* HS: Sgk, Ôn tập về chia hết
C) Phương pháp: 
C) Tiến Trình
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi Bảng
* Hoạt động 1: 10’ KTBC
HS1: Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3.
Sửa câu a,b/bảng phụ
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5, cho 9
Sửa câu c,d/ bảng phụ
GV nhận xét chỉnh sửa, cho điểm
GV: Nhắc lại kiến thức cũ
GV: Khi nào số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b khác 0.?
GV đặt vấn đề: a chia hết cho b thì a gọi là gì của b? và b gọi là gì của a ? 
* Hoạt động 1
HS1: trả lời và sửa bài tập
a) Số chia hết cho 2: 3240;836;160
b) Số chia hết cho 3: 531;225;123
HS2: Trả lời và sửa bài tập
c) a) Số chia hết cho 5: 725;225;160
d) a) Số chia hết cho 9: 531; 225
HS: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
* Hoạt động 2: 6’
GV: Giới thiệu ước và bội
Cho HS làm ?1
GV : nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 2
HS ghi bài
HS trả lời ?1
Số 18 là bội của 3 
Số 18 không là bội của 4
Số 4 là ước của 12 không là ước của 15.
1) Ước và bội
Nếu số tự nhiên a chia hết số tự nhiên b thi ta nói : 
a : là bội của b
b: là ước của a
?1 
* Hoạt động 3: 15’
GV: Giới thiệu các kí hiệu
GV: Giới thiệu cách tìm bội của một số. 
GV: Bội của 5 là những số như thế nào với 5 ?
GV: Yêu cầu HS liệt kê vài số chia hết cho 5.
GV: Làm thế nào để có được các bội của 5 ?
GV: Môn tìm bội của một số khác 0 ta làm thế nào ?
Cho HS Làm ?2
GV: Ước của 10 là những số như thế nào với 10 ?
GV: Số nào mà 10 chia hết ?
GV: Muốn tìm ước của một số lớn hơn 1 ta làm thế nào ?
Cho HS làm ?3 ?4
GV nhận xét chỉnh sửa
GV nêu thêm chú ý cho HS
* Hoạt động 3
HS theo dõi ghi bài
Hs : Là những số chia hết cho 5
HS liệt kê
HS: Ta nhân 5 lần lượt với 0;1;2;3;.
HS lắng nghe
HS làm
B(8) = {0;8;16;24;32;40)
HS là những số mà 10 chia hết.
HS chia nháp, trả lời
HS làm ?3
Ư (12) = {1;2;3;4;6;12}
HS làm ?4
 Ư (1) ={1}
B (1) = {0;1;2;3;4;5.}
HS lắng nghe ghi bài
2) Cách tìm ước và bội
Kí hiệu
+ Tập hợp các ước của a là : Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là : B(a)
a) Cách tìm bội:
Ví dụ 1: Tìm các bội của 5
Kí hiệu :B(5) = {0;5;10;15;20}
@ Cách tìm: ta có thể tìm bội của một số cho trước khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0,1,2,3,..
?2
b) Cách tìm ước	
Ví dụ 2: Tìm ước của 10
Kí hiệu : Ư(10) = {1;2;5;10}
@ Cách tìm (Sgk)
?3 
?4
* Chú ý:
- Số 1 là ước của tất cả các số.
- Số 0 là bội của tất cảc các số.không là ước của bất kì số nào.
* Hoạt động 4: 12’ Củng cố
Cho HS làm bài 111 Sgk
Gọi từng HS lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS làm nhóm bài 112 Sgk
Gọi HS đại diện nhóm lên bảng làm
GV nhận xét chỉnh sửa
GV: Cho HS thảo luận bài tập 113a,b Sgk
GV: Gợi ý câu b x 15 vậy x là gì của 15 ? 
Gọi HS lên bảng làm
* Hoạt động 4
HS lên làm
a/ B(4) = {8;20}
b/ B(4) = {0;4;8;12;16;20;24;28}
c/ Các số là bội của 4 là: 4.n (nN)
HS lên bảng làm
Ư (4) = {1;2;4}
Ư (6) = { 1;2;3;6}
Ư (9) = {1;3;9}
Ư (13) = {1;13}
U(1) = {1}
HS sửa bài
a) B(12) = {0;12;24;36;48;60....}
b) x 15 => 
111)Sgk
112)Sgk
113)sgk
% DẶN DÒ: về nhà
	- Học Khái niệm ước và bội, xem lại và học cách tìm ước và bội của một số.
	- Xem lại các bài tập đã giải.
	- BTVN : 113 c,d,114 Sgk + 141;142;144;145 SBT trang 24 (20)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24 R.doc