A.MỤC TIÊU:
HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.
Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. (bài 100).
B.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, MTBT
HS: Ôn tập kiến thức, làm bài tập
C. PHƯƠNG PHÁP
Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
Hợp tác nhóm nhỏ
Thuyết trình theo nhóm
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:1’
2: Kiểm tra bài cũ :
3: Luyện tập 25’
TG Giáo viên
Học sinh Ghi bảng
5’
8’
-Chiếu BT 96 lên bảng
-Cho 2 HS lên bảng làm
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu hoạt động nhóm: So sánh điểm khác với bài 95? Liệu còn trường hợp nào không?
-Chốt lại:Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có 2, 5 không?
-Cho đọc BT 97/39 SGK
+Làm thế nào để ghép thành các số có 3 chữ số 2? 5?
-Thêm BT nâng cao: Dùng 3 chữ số 4,5,3 ghép thành số có 3 chữ số: +Lớn nhất 2.
+Nhỏ nhất 5.
-Hai HS lên bảng làm BT 96
-Hoạt động thảo luận nhóm:
Tìm điểm khác với BT 95.
-Đại diện nhóm trình bày:
*ở bài 95 là chữ số cuối cùng
*ở bài 96 là chữ số đầu tiên
-Đọc BT 97/39 SGK
-Cả lớp cùng làm.
-Hai HS đứng tại chỗ trả lời.
+Muốn 2, chữ số tận cùng
là 0 hoặc 4.
+Muồn 5, chữ số tận cùng
là 0, hoặc 5.
-HS đứng tại chỗ trả lời :
+)534
+)345 1)BT 96/39 SGK
Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn đk:
a) 2: Không có
b) 5:
* = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
2)BT 97/39 SGK:
Ba chữ số 4, 0 ,5 ghép thánh
a)450, 540, 504 2
b)450, 540, 405 5
Tuần 7.Tiết 21 NS: 4/10/ 10 ND: 7/10/10
. LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU:
HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
Có kĩ năng thành thạo vận dụng các dấu hiệu chia hết.
Rèn tính cẩn thận, suy luận chặt chẽ cho HS. Đặc biệt các kiến thức trên được áp dụng vào các bài toán mang tính thực tế. (bài 100).
B.CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, MTBT
HS: Ôn tập kiến thức, làm bài tập
C. PHƯƠNG PHÁP
Hỏi đáp, tạo và giải quyết vấn đề
Hợp tác nhóm nhỏ
Thuyết trình theo nhóm
D.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định:1’
2: Kiểm tra bài cũ :
3: Luyện tập 25’
TG
Giáo viên
Học sinh
Ghi bảng
5’
8’
-Chiếu BT 96 lên bảng
-Cho 2 HS lên bảng làm
-Các HS khác làm vào vở.
-Yêu cầu hoạt động nhóm: So sánh điểm khác với bài 95? Liệu còn trường hợp nào không?
-Chốt lại:Dù thay dấu * ở vị trí nào cũng phải quan tâm đến chữ số tận cùng xem có M 2, M 5 không?
-Cho đọc BT 97/39 SGK
+Làm thế nào để ghép thành các số có 3 chữ số M 2? M 5?
-Thêm BT nâng cao: Dùng 3 chữ số 4,5,3 ghép thành số có 3 chữ số: +Lớn nhất M 2.
+Nhỏ nhất M 5.
-Hai HS lên bảng làm BT 96
-Hoạt động thảo luận nhóm:
Tìm điểm khác với BT 95.
-Đại diện nhóm trình bày:
*ở bài 95 là chữ số cuối cùng
*ở bài 96 là chữ số đầu tiên
-Đọc BT 97/39 SGK
-Cả lớp cùng làm.
-Hai HS đứng tại chỗ trả lời.
+Muốn M 2, chữ số tận cùng
là 0 hoặc 4.
+Muồn M 5, chữ số tận cùng
là 0, hoặc 5.
-HS đứng tại chỗ trả lời :
+)534
+)345
1)BT 96/39 SGK
Điền chữ số vào dấu * để được số *85 thỏa mãn đk:
a) M 2: Không có
b) M 5:
* = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
2)BT 97/39 SGK:
Ba chữ số 4, 0 ,5 ghép thánh
a)450, 540, 504 M 2
b)450, 540, 405 M 5
5’
7’
-Yêu cầu làm BT 98/39 .
-Phát phiếu cho các nhóm: Điền dấu “X” vào ô th.hợp
-Bổ xung:
e)Số có chữ số tận cùng là 3 thì không chia hết cho 2.
g)Số không chia hết cho 5 thì có tận cùng là 1.
-Yêu cầu làm BT 100/39
-Cho đọc và nghiên cứu kỹ đầu bài.
-Hỏi: +Số tự nhiên n M 5 thì chữ số tận cùng phải làmấy?
+Trong các chữ số đã cho (1, 5, 8) có chữ số nào
thỏa mãn?
GV chốt lại: Các dạng BT trong tiết học, dạng nào cũng phảI nắm chắc dấu hiệu M 2, M 5
-Đọc BT 98/39
-Hoạt động nhóm điền dấu “x” vào ô thích hợp
-Đưa kết quả lên máy chiếu
-Sửa chữa sai sót.
-Ghi vở.
-
-Hai HS đọc đầu bài 100
-Cả lớp nghiên cứu kỹ đầu
bài.
-Suy nghĩ làm việc cá nhân
-Một số HS đứng tại chỗ trả lời.
3)BT 98/39 SGK, bổ xung:
a)Đúng
b)Sai
c)Đúng
d)Sai
e)Đúng
g)Sai
5)BT 100/39 SGK
n = abbc
n M 5 Þ c M 5
mà c Î {1, 5, 8}
Þ c = 5
Þ a = 1 và b = 8
Trả lời: Ôtô đầu tiên ra đời năm 1885.
4. Củng cố : 2’
Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Những số ntn thì chia hết cho cả 2 và 5
5: Hướng dẫn về nhà : 2’
Học thuộc dấu hiệu M 2, M 5; học kỹ các bài tập đã làm.
BTVN: 124, 128, 130, 131, 132/18 SBT.
Đọc trước Đ 12
E. Rút kinh nghiệm
Kiểm tra 15 phút
Tài liệu đính kèm: