A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5.
2/ Kỹ năng : vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào bài tập
B/ CHUẨN BỊ
• GV: Sgk, bảng phụ:Bài tập 98 Sgk
Bài tập: Cho các số sau: 135,146,250,179,852, 234, 475,560. Trong các số đó:
a/ Số nào chia hết cho 2
b/ Số nào chia hết cho 5
• HS: sgk, bảng nhóm.
C/ PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp,gợi mở
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
HS1: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
Sửa câu a/ bảng phụ
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
Sửa câu b/ bảng phụ
GV nhận xét, cho điểm HS * Hoạt động 1
HS1: nêu dấu hiệu chia hết cho 2
Số chia hết cho 2: 146;250;852;234;560
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Số chia hết cho 5: 135;250;560;475
* Hoạt động 2: 10’
Cho HS làm bài 94 sgk
GV nhận xét
GV: Muốn tìm số dư trong phép chia ta chỉ cần chia chữ số tận cùng cho số chia.
GV nhận xét, chỉnh sửa
Cho HS làm bài 96 Sgk
GV: So sánh điểm khác với bài 95 ?
Gọi 2 HS trả lời miệng
* Hoạt động 2
HS trình bày kết quả
+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 2 là: 1;0;0;1
+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 5 là: 3;4;1;2
HS lắng nghe
HS trả lời miệng
HS trả lời
a/ Không có chữ số nào
b/ Thay dấu * bởi các chữ số :1; ;9 LUYỆN TẬP
94)Sgk
96) sgk
Tiết 21 : LUYỆN TẬP A/ MỤC TIÊU 1/ Kiến thức HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5. 2/ Kỹ năng : vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào bài tập B/ CHUẨN BỊ GV: Sgk, bảng phụ:Bài tập 98 Sgk Bài tập: Cho các số sau: 135,146,250,179,852, 234, 475,560. Trong các số đó: a/ Số nào chia hết cho 2 b/ Số nào chia hết cho 5 HS: sgk, bảng nhóm. C/ PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp,gợi mở D/ TIẾN TRÌNH Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng * Hoạt động 1: KTBC 8’ HS1: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2. Sửa câu a/ bảng phụ HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5. Sửa câu b/ bảng phụ GV nhận xét, cho điểm HS * Hoạt động 1 HS1: nêu dấu hiệu chia hết cho 2 Số chia hết cho 2: 146;250;852;234;560 HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5 Số chia hết cho 5: 135;250;560;475 * Hoạt động 2: 10’ Cho HS làm bài 94 sgk GV nhận xét GV: Muốn tìm số dư trong phép chia ta chỉ cần chia chữ số tận cùng cho số chia. GV nhận xét, chỉnh sửa Cho HS làm bài 96 Sgk GV: So sánh điểm khác với bài 95 ? Gọi 2 HS trả lời miệng * Hoạt động 2 HS trình bày kết quả + Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 2 là: 1;0;0;1 + Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 5 là: 3;4;1;2 HS lắng nghe HS trả lời miệng HS trả lời a/ Không có chữ số nào b/ Thay dấu * bởi các chữ số :1;;9 LUYỆN TẬP 94)Sgk 96) sgk * Hoạt động 3: 25’ GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 97 sgk Tổ 1,2: câu a Tổ 3,4: câu b GV : Gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả GV nhận xét ,chỉnh sửa GV: Gọi HS trả lời bài 98 Sgk Gọi HS lên bảng điền kết quả GV nhận xét chỉnh sửa. GV: Cho HS suy luận bài 99 sgk. Gọi HS trả lời GV: Cho HS sửa bài 100 sgk GV: các số a,b,c là số nào ? GV nhận xét,chỉnh sửa GV: Cho HS sửa bài 123 SBT Tr 18. Gọi HS lên bảng sửa bài GV nhận xét chỉnh sửa. * Hoạt động 3 HS làm nhóm HS trình bày kết quả Nhóm 1:Số chia hết cho 2 là: 450; 540; 504 Nhóm 2: Số chia hết cho 5 là: 450;405;540 HS làm Câu Đúng Sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2 x b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 x c) Số chia hết cho 2 ,cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 x d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5 x HS suy nghĩ HS: Số cần tìm là 88 HS trả lời n 5 => c = 5 a = 1 b = 8 a) Số chia hết cho 2, không chia hết cho 5: 156 b) Số chia hết cho 5, không chia hết cho 2: 435 c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 680 d) Số không chia hết cho cả 2 và 5: 213 97)sgk 98)sgk(bảng phụ) 99)sgk 100) sgk 123) SBT Tr.18 * DẶN DÒ: Về nhà - Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. - Xem lại Các bài tập đã giải . - BTVN: 124,125,126,127,129 SBT trang 18
Tài liệu đính kèm: