Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (bản 3 cột)

A/ MỤC TIÊU

1/ Kiến thức

 HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5.

2/ Kỹ năng : vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào bài tập

B/ CHUẨN BỊ

• GV: Sgk, bảng phụ:Bài tập 98 Sgk

Bài tập: Cho các số sau: 135,146,250,179,852, 234, 475,560. Trong các số đó:

a/ Số nào chia hết cho 2

b/ Số nào chia hết cho 5

• HS: sgk, bảng nhóm.

C/ PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp,gợi mở

D/ TIẾN TRÌNH

Hoạt động GV Hoạt động HS Ghi bảng

* Hoạt động 1: KTBC 8’

HS1: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2.

Sửa câu a/ bảng phụ

HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.

Sửa câu b/ bảng phụ

GV nhận xét, cho điểm HS * Hoạt động 1

HS1: nêu dấu hiệu chia hết cho 2

Số chia hết cho 2: 146;250;852;234;560

HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5

Số chia hết cho 5: 135;250;560;475

* Hoạt động 2: 10’

Cho HS làm bài 94 sgk

GV nhận xét

GV: Muốn tìm số dư trong phép chia ta chỉ cần chia chữ số tận cùng cho số chia.

GV nhận xét, chỉnh sửa

Cho HS làm bài 96 Sgk

GV: So sánh điểm khác với bài 95 ?

Gọi 2 HS trả lời miệng

 * Hoạt động 2

HS trình bày kết quả

+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 2 là: 1;0;0;1

+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 5 là: 3;4;1;2

HS lắng nghe

HS trả lời miệng

HS trả lời

a/ Không có chữ số nào

b/ Thay dấu * bởi các chữ số :1; ;9 LUYỆN TẬP

94)Sgk

96) sgk

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 4Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 21: Luyện tập (bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 21	:	 LUYỆN TẬP
A/ MỤC TIÊU
1/ Kiến thức
 HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2,chọ 5.
2/ Kỹ năng : vận dụng thành thạo các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 vào bài tập
B/ CHUẨN BỊ
GV: Sgk, bảng phụ:Bài tập 98 Sgk
Bài tập: Cho các số sau: 135,146,250,179,852, 234, 475,560. Trong các số đó:
a/ Số nào chia hết cho 2
b/ Số nào chia hết cho 5
HS: sgk, bảng nhóm.
C/ PHƯƠNG PHÁP : Hỏi đáp,gợi mở
D/ TIẾN TRÌNH
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
* Hoạt động 1: KTBC 8’
HS1: Hãy nêu dấu hiệu chia hết cho 2.
Sửa câu a/ bảng phụ
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
Sửa câu b/ bảng phụ
GV nhận xét, cho điểm HS
* Hoạt động 1
HS1: nêu dấu hiệu chia hết cho 2
Số chia hết cho 2: 146;250;852;234;560
HS2: Nêu dấu hiệu chia hết cho 5
Số chia hết cho 5: 135;250;560;475
* Hoạt động 2: 10’
Cho HS làm bài 94 sgk
GV nhận xét
GV: Muốn tìm số dư trong phép chia ta chỉ cần chia chữ số tận cùng cho số chia.
GV nhận xét, chỉnh sửa
Cho HS làm bài 96 Sgk
GV: So sánh điểm khác với bài 95 ?
Gọi 2 HS trả lời miệng
* Hoạt động 2
HS trình bày kết quả
+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 2 là: 1;0;0;1
+ Số dư khi chia 813;264;736;6547 cho 5 là: 3;4;1;2
HS lắng nghe
HS trả lời miệng
HS trả lời
a/ Không có chữ số nào
b/ Thay dấu * bởi các chữ số :1;;9
LUYỆN TẬP
94)Sgk
96) sgk
* Hoạt động 3: 25’
GV: Cho HS hoạt động nhóm bài 97 sgk
Tổ 1,2: câu a
Tổ 3,4: câu b
GV : Gọi đại diện 2 nhóm trình bày kết quả
GV nhận xét ,chỉnh sửa
GV: Gọi HS trả lời bài 98 Sgk
Gọi HS lên bảng điền kết quả
GV nhận xét chỉnh sửa.
GV: Cho HS suy luận bài 99 sgk.
Gọi HS trả lời
GV: Cho HS sửa bài 100 sgk
GV: các số a,b,c là số nào ?
GV nhận xét,chỉnh sửa
GV: Cho HS sửa bài 123 SBT Tr 18.
Gọi HS lên bảng sửa bài
GV nhận xét chỉnh sửa.
* Hoạt động 3
HS làm nhóm
HS trình bày kết quả
Nhóm 1:Số chia hết cho 2 là:
450; 540; 504
Nhóm 2: Số chia hết cho 5 là:
450;405;540
HS làm
Câu
Đúng
Sai
a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2
x
b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4
x
c) Số chia hết cho 2 ,cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0
x
d) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 5
x
HS suy nghĩ
HS: Số cần tìm là 88
HS trả lời
n 5 => c = 5
a = 1
b = 8
a) Số chia hết cho 2, không chia hết cho 5: 156
b) Số chia hết cho 5, không chia hết cho 2: 435
c) Số chia hết cho cả 2 và 5: 680
d) Số không chia hết cho cả 2 và 5: 213
97)sgk
98)sgk(bảng phụ)
99)sgk
100) sgk
123) SBT Tr.18
* DẶN DÒ: Về nhà
	- Xem lại các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
	- Xem lại Các bài tập đã giải .
	- BTVN: 124,125,126,127,129 SBT trang 18

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 21 R.doc